therapeutic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ therapeutic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ therapeutic trong Tiếng Anh.

Từ therapeutic trong Tiếng Anh có nghĩa là phép chữa bệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ therapeutic

phép chữa bệnh

adjective

Therapeutic trial, to find the cause of the infection.
Phép chữa bệnh thử để tìm ra nguyên nhân gây viêm nhiễm.

Xem thêm ví dụ

And so we seek, really, to download from the amazing successes of the computer- science industry, two principles -- that of open source and that of crowdsourcing -- to quickly, responsibly accelerate the delivery of targeted therapeutics to patients with cancer.
Và tôi thật sự tìm kiếm để tải về hai quy luật từ những thành công tuyệt vời của ngành công nghiệp khoa học máy tính: một của nguồn mở và một của nguồn số đông để nhanh chóng, một cách trách nhiệm tăng tốc cho sự ra đời của phương pháp chữa bệnh nan y cho bệnh nhân bị ung thư.
Originally discovered and developed by Eli Lilly, oritavancin was acquired by InterMune in 2001 and then by Targanta Therapeutics in late 2005.
Được phát hiện và phát triển bởi Eli Lilly, oritavancin được đưa ra thị trường bởi InterMune năm 2001 và sau đỏ bởi Targanta Therapeutics vào cuối năm 2005.
She spent her final years posing for photographs with tourists at her souvenir stand, attempting to earn money from the New York Stock Exchange, briefly talking about taking a second plunge over the cataracts in 1906, attempting to write a novel, re-constructing her 1901 plunge on film (which was never seen), working as a clairvoyant, and providing magnetic therapeutic treatments to local residents.
Bà đã trải qua những năm cuối cùng chụp hình với khách du lịch tại quầy hàng lưu niệm của mình, cố gắng kiếm tiền từ Sàn giao dịch Chứng khoán New York, kể trải nghiệm ngắn gọn về việc lao xuống thác nước lớn lần thứ hai vào năm 1906, cố gắng viết một cuốn tiểu thuyết, dựng lại chuyến vượt thác liều lĩnh năm 1901 trên phim (chưa bao giờ trình chiếu), làm việc như một nhà tiên tri và cung cấp các liệu pháp điều trị từ tính cho cư dân địa phương.
So it suggests that, if we could have a therapeutic or a pill to take to replicate some of these effects in humans, maybe we would have a way of combating lots of different age-related diseases all at once.
Vậy, nó cho thấy rằng nếu chúng ta có một đơn thuốc điều trị để lặp lại những tác dụng như thế trên con người, thì có thể chúng ta sẽ có cách, để chống chọi với những bệnh liên quan đến người già tất cả cùng một lúc.
Over 90% of the dose is excreted in the urine, therefore there is a risk of accumulation in patients with renal impairment, so therapeutic drug monitoring (TDM) is recommended.
Hơn 90% thuốc được bài tiết ra nước tiểu, nên có nguy cơ tích tụ thuốc ở bệnh nhân suy thận, vì vậy khuyến cáo giám sát liều thuốc (TDM) đã được đưa ra.
A 2008 systematic review concluded that "overall, bright light therapy is an excellent candidate for inclusion into the therapeutic inventory available for the treatment of nonseasonal depression today, as adjuvant therapy to antidepressant medication, or eventually as stand-alone treatment for specific subgroups of depressed patients."
Một cuộc nghiên cứu có hệ thống năm 2008 kết luận rằng "liệu pháp ánh sáng toàn cảnh tổng thể là một ứng cử viên xuất sắc đưa vào danh mục điều trị có sẵn để điều trị chứng trầm cảm không theo mùa hiện nay như là liệu pháp bổ trợ cho thuốc chống trầm cảm hoặc cuối cùng là điều trị độc lập theo các nhóm cụ thể của bệnh nhân trầm cảm."
Think of it as a fun way to work on--On our therapeutic issues.
Mọi người hãy cứ nghĩ rằng đây chỉ là một buổi trị liệu thôi.
I just formed a biotechnology company that is using this sort of an approach to develop therapeutics for Alzheimer's and other diseases of aging, and we're making some real progress.
Tôi đã thành lập một công ty công nghệ sinh học áp dụng phương pháp này để phát triển các liệu pháp cho bệnh Alzheimer và các bệnh lão khoa khác.
Dave, cooking is very relaxing and therapeutic.
Dave, Nấu ăn là một việc làm giúp thư giãn và điều trị bệnh.
So what this really suggested to us at the national level was that diagnostic and therapeutic strategies, which had been developed in men, by men, for men for the last 50 years -- and they work pretty well in men, don't they? -- weren't working so well for women.
Thế nên, những gì mà điều này gợi ý cho chúng ta ở cấp độ quốc gia đó là những chiến lược về chẩn đoán và chữa bệnh, vốn đã được phát triển ở nam giới, bởi nam giới và cho nam giới trong suốt 50 năm qua -- và chúng có hiệu quả khá tốt ở nam giới, đúng không? -- nhưng lại không hiệu quả mấy đối với phụ nữ.
There is no scientific evidence of a therapeutic use for untreated urine.
Không có bằng chứng khoa học về cách điều trị bằng nước tiểu chưa qua xử lý.
Wouldn't it be fun and, uh, therapeutically beneficial if we gave her a transorbital lobotomy?
Không phải rất vui sao và, uh, việc điều trị sẽ có ích nếu chúng ta phẫu thuật thần kinh của cô ta?
The animation will feature data from thousands of researchers collected over decades, data on what this virus looks like, how it's able to infect cells in our body, and how therapeutics are helping to combat infection.
Hoạt hình dựa trên dữ liệu mà hàng ngàn nhà nghiên cứu thu thập được qua nhiều thế kỉ, dữ liệu về loại virus này trông như thế nào làm cách nào chúng lây nhiễm sang các tế bào trong cơ thể,
It has been suggested by a few studies that online/offline video gaming can be used as a therapeutic tool in the treatment of different mental health concerns.
Đã có một vài nghiên cứu chỉ ra rằng game online /offline (trực tuyến và không trực tuyến) có thể được sử dụng như một công cụ trị liệu trong điều trị các vấn đề sức khỏe tâm thần khác nhau.
Broadly speaking, the ability to separate and enrich biomarkers with nanoscale precision in an automated way, opens the door to better understanding diseases such as cancer, with applications ranging from sample preparation to diagnostics, and from drug resistance monitoring to therapeutics.
Nói rộng ra, khả năng có thể chia tách và làm giàu chỉ thị sinh học với sự chính xác ở cấp độ nano một cách tự động, mở ra cánh cửa để hiểu hơn về các loại bệnh ví dụ ung thư, với khả năng ứng dụng từ chuẩn bị mẫu đến chẩn đoán, và từ giám sát sự kháng thuốc đến liệu pháp.
The exception to this would be using a therapeutic styling gel or spray formulated with tea tree oil .
Biện pháp ngoại lệ là sử dụng gel vuốt tóc chữa gàu hoặc keo xịt tóc được điều chế từ tinh dầu trà .
Sm-p80-based vaccine formulation(s) have four effects: Reduction in adult worm numbers; Reduction in egg production (complete elimination of egg induced pathology both in baboons and mice); Protection against acute schistosomiasis; Therapeutic effect on adult worms.
Công thức vắc xin dựa trên Sm-p80 có bốn hiệu quả:Giảm số lượng sán trưởng thành (loại bỏ hoàn toàn trứng gây ra bệnh ở cả khỉ đầu chó và chuột);Bảo vệ phòng ngừa lại bệnh sán máng cấp tính; Hiệu quả điều trị trên giun trưởng thành.
Discovering these similarities offers hope for therapeutic advances that could ameliorate many diseases simultaneously.
Phát hiện những điểm tương đồng này cho ta hy vọng phát triển các phương pháp chữa trị có khả năng cải thiện nhiều căn bệnh cùng lúc.
Some chaplains use live music as a therapeutic tool.
Một số tuyên úy sử dụng nhạc sống như một công cụ trị liệu.
They also note the increased tendency of people in affluent societies to consult therapists or to seek meaning and inner harmony from gurus, cults, and quasi-therapeutic groups.
Họ cũng ghi nhận những người thuộc tầng lớp thượng lưu càng ngày càng có khuynh hướng tham khảo ý kiến các nhà trị liệu hoặc quay sang các thầy guru, các giáo phái cuồng tín và các nhóm trị bệnh bán chính thức để tìm kiếm ý nghĩa cuộc sống và sự hài hòa nội tâm.
As the applying of literal oil to one’s body can be soothing, therapeutic, and healing, the application of God’s Word to a tired Christian “athlete” can correct, comfort, and heal him.
Tương tự như việc xoa dầu theo nghĩa đen lên thân thể có thể làm xoa dịu và có tác dụng chữa trị, việc áp dụng Lời Đức Chúa Trời đối với những “vận động viên” tín đồ Đấng Christ mệt mỏi có thể sửa sai, an ủi và chữa trị người đó.
It is these secondary metabolites and pigments that can have therapeutic actions in humans and which can be refined to produce drugs—examples are inulin from the roots of dahlias, quinine from the cinchona, THC and CBD from the flowers of cannabis, morphine and codeine from the poppy, and digoxin from the foxglove.
Đây là những chất chuyển hóa thứ cấp và các sắc tố có thể có tác dụng điều trị ở người và có khả năng được tinh chế để sản xuất thuốc, ví dụ được inulin từ rễ của dahlias, quinine từ vỏ dùng làm thuốc, THC và CBD từ hoa của cây gai dầu, morphine và codeine từ các thuốc phiện, và digoxin từ cây dương địa hoàng.
Antibiotic use in livestock is the use of antibiotics for any purpose in the husbandry of livestock, which includes treatment when ill (therapeutic), treatment of a batch of animals when at least one is diagnosed as ill (metaphylaxis, similar to the way bacterial meningitis is treated in children), and preventative treatment (prophylaxis).
Sử dụng kháng sinh trong chăn nuôi là việc sử dụng kháng sinh cho bất kỳ mục đích nào trong chăn nuôi gia súc, trong đó bao gồm điều trị khi ốm (điều trị), điều trị một lô động vật khi có ít nhất một con được chẩn đoán là bị bệnh (sốc phản vệ, tương tự như cách viêm màng não do vi khuẩn gây ra được điều trị ở trẻ em) và điều trị dự phòng (dự phòng).
Benefits are commonly expressed as the proven therapeutic good of a product but should also include the patient's subjective assessment of its effects.
Lợi ích là những tác dụng tốt của một sản phẩm trong điều trị đã được chứng minh, nhưng cũng bao gồm cả đánh giá chủ quan của bệnh nhân về tác dụng của loại thuốc đó.
And once we get involved in the therapeutic decisions, again either personally or with our loved ones and family members, we also very quickly learn the benefits, the trade- offs and the limitations of these tools.
Và một khi chúng ta phải chọn quyết định chữa trị bằng cách nào, một lần nữa hoặc là cho mình hay cho những người thân và những thành viên trong gia đình chúng ta cũng nhanh chóng biết được những ưu điểm, sự đánh đổi và giới hạn của những công cụ này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ therapeutic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.