thesis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ thesis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thesis trong Tiếng Anh.

Từ thesis trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồ án tốt nghiệp, luận án, luận văn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ thesis

đồ án tốt nghiệp

noun (written essay submitted for a university degree)

luận án

noun

I'm doing my senior thesis on it right now.
Giờ con đang làm luận án tốt nghiệp về nó đây.

luận văn

noun

Melissa, I need you to pull the file and thesis paper of a student from last year.
Melissa, tôi cần cô lấy hồ sơ và bài luận văn của 1 sinh viên năm ngoái.

Xem thêm ví dụ

Makovicky, who currently works at the Field Museum of Natural History in Chicago, also included this analysis in his 2002 doctoral thesis.
Makovicky, hiện nay làm việc cho Bảo tàng lịch sử tự nhiên Field ở Chicago, cũng gộp phân tích này trong luận án tiến sĩ của ông năm 2002.
Ph. D. Thesis (Stanford University), August 2004.
Ph. D. Thesis (Stanford University), tháng 8 năm 2004. ^ Ali Ghodsi.
This is called the Church–Turing thesis.
Điều này được gọi là luận án Church–Turing.
However, this is not to be confused with Daniel Chandler's "inevitability thesis", which states that once a technology is introduced into a culture that what follows is the inevitable development of that technology.
Tuy nhiên, điều này không nên nhầm lẫn với các luận đề tất yếu (Daniel Chandler), trong đó nói rằng một khi một công nghệ được đưa vào một nền văn hóa mà những gì theo sau là sự phát triển tất yếu của công nghệ.
Tim Rudbøg wrote in his thesis: "A large part of Blavatsky's critique of modern science consisted in the critical view that many of these so-called new discoveries and theories were actually known to the ancients, but lost to the moderns due to their arrogance.
Tim Rudbøg đã viết trong luận án của mình: "Một phần lớn các phê bình của Blavatsky về khoa học hiện đại bao gồm trong quan điểm phê phán rằng nhiều cái gọi là những khám phá mới nhưng thực sự lý thuyết này được biết đến từ người xưa, nhưng người hiện đại so với người xưa đã thua cuộc bởi sự kiêu ngạo.
She did her master's thesis research on finding complex roots of polynomials by an extension of Newton's method.
Cô đã làm nghiên cứu luận án thạc sĩ của mình về việc tìm kiếm rễ phức tạp của đa thức bằng cách mở rộng phương pháp Newton.
The question is this: Monsieur the Principal thinks that my thesis ought to be dogmatic and didactic.”
Vấn đề là thế này, ông giáo trưởng tin rằng bản luận văn nhất thiết phải có tính giáo lý và giáo huấn. - Bản luận văn!
Beyond that , the rising price has on its own generated additional buying enthusiasm , attracting purchasers who see the rise as validating an investment thesis .
Ngoài ra , giá vàng tăng đã tự tạo ra sức hấp dẫn đối với người mua , họ cho rằng giá tăng là một bằng chứng hợp lý cho hình thức đầu tư này .
The author of an economics PhD thesis published in 2014 at Monash University, in Melbourne, Australia, examined the cash-equivalent value (purchasing power) of loyalty points, the impact of FFPs on consumer behavior and surplus, and the taxation issues surrounding FFPs.
Tác giả của luận án tiến sĩ kinh tế xuất bản năm 2014 tại Đại học Monash, Melbourne, Úc, đã kiểm tra giá trị tương đương tiền mặt (sức mua) của các điểm trung thành, tác động của FFP đối với hành vi và thặng dư của người tiêu dùng, và các vấn đề về thuế xung quanh FFP.
He had hoped to write his thesis under the supervision of Friedrich Gundolf, who at that time was a well known literary historian.
Ông từng kỳ vọng được làm luận án dưới sự hướng dẫn của Friedrich Gundolf, nhà nghiên cứu văn học nổi tiếng tại thời điểm đó.
He defended his master's thesis in 1981, and in 1986, he defended his dissertation in 1986 at the Faculty of Economics and Business at the University of Maribor.
Ông bảo vệ luận án thạc sĩ vào năm 1981, và năm 1986, ông bảo vệ luận án tiến sĩ năm 1986 tại Khoa Kinh tế và Kinh doanh tại Đại học Maribor.
My thesis for you is that by combining international, interagency, private-public, strategic communication, together, in this 21st century, we can create the sum of all security.
Giả thuyết tôi muốn nói là sự phối hợp quốc tế, các cơ quan, cá nhân - cộng đồng, giao tiếp có chiến lược, với nhau, trong thế kỷ 21 này, Chúng ta có thể tạo nên các hệ thống an ninh.
He received a Bachelor of Arts in politics from Princeton University in 1975, where his senior thesis was titled "South Africa: Forces for Change."
Ông đã nhận được cử nhân trong chính trị từ Đại học Princeton năm 1975, nơi luận án cao cấp của ông có tựa đề " Nam Phi: Lực lượng thay đổi ."
My thesis was about the relationship between the yakuza and ultranationalist right-wing politics in post-war Japan.
Luận văn của tôi nói về mối quan hệ giữa yakuza và phe dân tộc cực đoan thuộc phe cánh hữu sau chiến tranh ở Nhật
You could put your thesis on hold.
Cháu có thể hoãn việc làm luận văn lại.
The Katyn Massacre (A Master of Arts Thesis).
Thảm sát Katyn (Một luận án thạc sĩ văn chương).
Well, there are many who would disagree with that thesis.
Sẽ có nhiều người không đồng tình ý tưởng đó.
He was further inspired to write with Jewish themes when he examined Moisei Beregovski’s thesis on Jewish folk music in 1946.
Ông đã được thêm cảm hứng để viết với chủ đề của người Do Thái khi ông xem xét luận án của Moisei Beregovski về chủ đề âm nhạc dân gian của người Do Thái năm 1946.
As he was interested mainly in applied statistics and economics Granger chose as the topic of his doctoral thesis time series analysis, a field in which he felt that relatively little work had been done at the time.
Vì ông quan tâm chủ yếu tới thống kê và kinh tế ứng dụng, Granger đã chọn chủ đề luận án tiến sĩ là phân tích chuỗi thời gian, một lĩnh vực mà ông cảm thấy tương đối ít công trình nghiên cứu vào thời điểm đó.
Finally, when he was writing his graduation thesis, he started listening to techno music.
Cuối cùng, khi viết luận văn tốt nghiệp đại học của mình, anh bắt đầu thưởng thức nhạc điện tử techno.
And in fact, I think my thesis here is that belief is the natural state of things.
Thực ra, luận điểm chính của tôi ở đây là tin tưởng là trạng thái tự nhiên.
First, a thesis is given, which can be any proposition in logic.
Đầu tiên, một luận án được đưa ra, đó có thể là bất kỳ dự trong logic.
The Merton Thesis has two separate parts: Firstly, it presents a theory that science changes due to an accumulation of observations and improvement in experimental techniques and methodology; secondly, it puts forward the argument that the popularity of science in 17th-century England and the religious demography of the Royal Society (English scientists of that time were predominantly Puritans or other Protestants) can be explained by a correlation between Protestantism and the scientific values.
Mệnh đề Merton có hai phần riêng biệt: Thứ nhất, nó trình bày một lý thuyết cho rằng khoa học thay đổi do sự tổng hợp các quan sát và cải thiện các kỹ thuật và Phương pháp luận thực nghiệm; thứ hai, nó đưa ra lập luận rằng sự phổ biến của khoa học ở Anh thế kỷ 17 và nhân khẩu học tôn giáo của Hội Hoàng gia Luân Đôn (Các nhà khoa học Anh thời đó chủ yếu là những người thanh giáo hay những người Tin Lành khác) có thể được giải thích bằng sự tương quan giữa Tin Lành và các giá trị khoa học.
Lee developed the world's first speaker-independent, continuous speech recognition system as his Ph.D. thesis at Carnegie Mellon.
Ông là người đầu tiên trên thế giới phát triển hệ thống nhận diện lời nói liên tục, độc lập với người nói trong đề tài tiến sĩ của ông tại Đại học Carnegie Mellon.
CHAPTER 26 ARAMIS’S THESIS D’ARTAGNAN HAD said nothing to Porthos about his wound or the lawyer’s wife.
Chương 26 Luận văn của Aramis D' Artagnan không nói gì với Porthos về vết thương, cũng chẳng nói đến bà biện lý.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thesis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.