thermometer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ thermometer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thermometer trong Tiếng Anh.

Từ thermometer trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhiệt kế, nhiệt biểu, cái đo nhiệt độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ thermometer

nhiệt kế

noun (apparatus used to measure temperature)

The thermometer fell to zero last night.
Nhiệt kế xuống tới 0 độ hồi tối qua.

nhiệt biểu

noun

cái đo nhiệt độ

noun

Xem thêm ví dụ

You can remove the thermometer now.
Anh có thể bỏ nhiệt kế ra rồi.
Types of Thermometers
Các loại nhiệt kế
I'll get the thermometer.
Mẹ sẽ đi lấy nhiệt kế.
She worked as a doctor in a Bavarian hospital for a year, and has also worked as a translator, saleswoman, assembly-line worker in a thermometer factory, shoe model, and secretary.
Bà làm bác sĩ ở bệnh viện Bavarian trong một năm, và cũng làm việc như một dịch giả, nhân viên bán hàng, công nhân lắp ráp trong một nhà máy nhiệt kế, mô hình giày và thư ký.
Turn on the thermometer and make sure the screen is clear of any old readings .
Bật nhiệt kế lên và đảm bảo không còn số đo cũ nào .
Plastic strip thermometers ( small plastic strips that you press against the forehead ) may be able to tell you whether your child has a fever , but are n't reliable for taking an exact measurement , especially in infants and very young children .
Nhiệt kế dán trán ( những plastic nhỏ giúp bạn có thể dán lên trán cho bé ) có thể cho bạn biết xem con mình có đang bị sốt hay không , nhưng đây không phải là cách đo thân nhiệt chính xác , nhất là đối với trẻ sơ sinh và trẻ rất nhỏ .
The first clear diagram of a thermoscope was published in 1617 by Giuseppe Biancani (1566 – 1624): the first showing a scale and thus constituting a thermometer was by Robert Fludd in 1638.
Một bản vẽ rõ ràng đầu tiên của nhiệt kế được xuất bản vào năm 1617 là của Giuseppe Biancani: trong bản vẽ này có thang đo và sau đó cấu tạo thành nhiệt kế bởi Robert Fludd vào năm 1638.
They work against the clock and against the thermometer.
Họ làm việc gấp rút, trong nhiệt độ gây nhiều trở ngại.
Gordo wore a specially customized space suit and was fitted with instruments, including a thermometer and microphone, to monitor his health.
Gordo mặc một bộ đồ không gian tùy chỉnh đặc biệt và được trang bị các dụng cụ, bao gồm nhiệt kế và micrô, để theo dõi sức khỏe của nó.
Whatever thermometer you choose , be sure you know how to use it correctly to get an accurate reading .
Bất kể là bạn chọn mua loại nhiệt kế nào đi nữa thì hãy đảm bảo bạn nên biết cách sử dụng sao cho đúng để có được số ghi thân nhiệt chính xác .
Soothe your child and speak quietly as you hold the thermometer in place .
Dỗ dành và nói ngọt , nhẹ nhàng với bé khi bạn giữ cố định nhiệt kế nhé .
He designed sensitive thermometers, hygrometers, hypsometers and calorimeters, and measured the specific heats of many substances and the coefficient of thermal expansion of gases.
Ông đã thiết kế các nhiệt kế, hygromet, Hypsomet và calorimet và đo nhiệt dung của nhiều chất và độ giãn nở nhiệt của khí.
2 . Place the tip of the thermometer under the tongue and ask your child to close his or her lips around it .
2 . Đặt một đầu nhiệt kế vào dưới lưỡi và bảo bé ngậm miệng lại , giữ chặt nhiệt kế bằng môi .
Further innovations in the brewing process came about with the introduction of the thermometer in 1760 and hydrometer in 1770, which allowed brewers to increase efficiency and attenuation.
Các cải tiến mới trong quá trình sản xuất bia đã diễn ra với sự ra đời của nhiệt kế vào năm 1760 và phù kế vào năm 1770, cho phép các nhà sản xuất tăng hiệu quả và giảm tổn hao trong quá trình sản xuất.
What might these ‘thermometers’ be?
“Những chiếc cặp nhiệt độ” này có thể là những gì?
Pacifier thermometers may seem convenient , but again , their readings are less reliable than rectal temperatures and should n't be used in infants younger than 3 months .
Nhiệt kế ti ngậm cũng có vẻ tiện lợi nhưng số đo cũng ít tin cậy bằng nhiệt kế trực tràng và không nên dùng cho trẻ sơ sinh dưới 3 tháng tuổi .
COULD a sick man prove that he has no fever by breaking the thermometer?
Có thể nào một người bị bệnh chứng tỏ ông hết sốt bằng cách đập vỡ nhiệt kế?
Therefore, when a child has a fever, the focus should be on the child, and the possible infection, and not the reading on the thermometer.”
Vì thế khi trẻ bị sốt, điều quan trọng không phải là đọc nhiệt độ nhưng quan sát trẻ xem có triệu chứng nào khác không”.
If anything, you deserved a bigger thermometer.
Nếu có gì khác thì đó là anh xứng đáng với một cái nhiệt kế to hơn.
And these are some later studies that I'm working on right now that are on the boards, where you can see, in the bottom right- hand corner, with the red, it's actually smaller pieces of thermometal, and it's actually going to, we're trying to make it move like cilia or eyelashes.
Và có một vài nghiên cứu sau này mà tôi đang làm việc hiện giờ ở trên bảng, nơi bạn có thể thấy, ở góc tay phải phía dưới, với màu đó, nó thực sự là miếng nhỏ hơn của nhiệt kim loại, và nó chắc chắn sẽ dẫn đến việc, chúng tôi cố gắng khiến nó di chuyển giống như lông mao hay lông mi.
If you've come to return the thermometer, don't bother.
Michael Penn ♪ Nếu anh đến để trả tôi cái nhiệt kế thì khỏi cần.
Delisle thermometers usually had 2400 or 2700 gradations, appropriate to the winter in St. Petersburg, as he had been invited by Peter the Great to St. Petersburg to found an observatory in 1725.
Nhiệt kế Delisle thường có 2400 hoặc 2700 chia độ,thích hợp với mùa đông ở St. Petersburg, vì ông ấy đã được mời bởi Pyotr I của Nga đến St. Petersburg để thành lập một đài thiên văn năm 1725.
Tissot introduced its first tactile watch, with "T-Touch," technology in 1999; watches containing this technology have touch-sensitive sapphire crystals to control various functions like compass, barometer, altimeter and thermometer.
Thương hiệu Tissot giới thiệu dòng đồng hồ cảm ứng tiếp xúc đầu tiên của mình, những phiên bản "T-Touch" được giới thiệu vào năm 1999, những chiếc đồng hồ được trang bị công nghệ này có một mặt kính cảm ứng bằng chất liệu sapphire được sử dụng để kiểm soát các chức năng khác nhau như La Bàn, Phong Vũ Biểu, Đo Độ Cao, và Đo Nhiệt Độ.
This temperature at 32.384 °C, corresponding to the release of crystal water and melting of the hydrated salt, serves as an accurate temperature reference for thermometer calibration.
Nhiệt độ 32.384 °C, tương ứng với nhiệt độ làm giải phóng nước ra khỏi tinh thể và tan chảy muối ngậm nước, cung cấp giá trị nhiệt độ tham khảo chính xác cho việc định chuẩn nhiệt kế.
2 . Fold your child 's arm across the chest to hold the thermometer in place .
2 . Gập cánh tay của bé lại qua ngực để giữ cố định nhiệt kế .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thermometer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.