these days trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ these days trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ these days trong Tiếng Anh.

Từ these days trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngày nay, hiện nay, dạo này, đời nay, bây giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ these days

ngày nay

hiện nay

dạo này

đời nay

bây giờ

Xem thêm ví dụ

How is he fairing these days?
Chồng nàng dạo này thế nào?
Come on. Who can't read these days?
Đại ca ơi, bây giờ làm gì còn người mù chữ chứ?
Hydra's not the only thing we're facing these days.
Hydra không phải là thứ duy nhất ta đang đối đầu trong những ngày này.
So, ah how are the ladies treating these days?
Thế... ngươi và tiểu thư đó thế nào rồi?
One of these days, we'll find something out in space that's magnificent, right?
Ngày nào đó, chúng ta sẽ tìm ra thứ gì đó ngoài không gian rất tráng lệ, phải không?
But David says to himself: ‘One of these days Saul will kill me.
Nhưng Đa-vít tự nhủ thầm: ‘Thế nào cũng có ngày Sau-lơ sẽ giết mình.
Immerman, one of these days you're going to talk yourself straight into hell!
Immerman, một ngày nào anh sẽ được xuống địa ngục mà lếu láo.
No, he's in no shape to make phone calls these days.
Không, mấy ngày nay hắn không còn sức mà gọi điện nữa.
Some fundamentalists insist that these days are literal, restricting earthly creation to a period of 144 hours.
Một số người theo trào lưu chính thống nhất định hiểu ngày này theo nghĩa đen, hạn chế công trình sáng tạo trên đất trong 144 tiếng đồng hồ.
Monson has been called to lead this great work in these days.
Monson đã được kêu gọi để hướng dẫn công việc vĩ đại này trong những thời kỳ này.
Even Helen Mirren can hold a gun these days.
Kể cả Helen Mirren cũng có thế cầm súng.
One of these days, I'm gonna sit down here and start eating, and you're gonna say,
Một ngày nào đó, mẹ sẽ ngồi xuống để bắt đầu ăn, và con sẽ nói:
So these days, I'm not staying quiet.
Vậy nên, những ngày này, tôi quyến định không ngồi yên nữa.
Well, I'm trying these days.
À, dạo này tôi đang cố gắng.
“This coffee pitcher’s a curiosity,” she murmured, “they don’t make ’em these days.”
“Chiếc bình cà phê này là vật hiếm,” bà lầm bầm, “bây giờ người ta không chế tạo thứ này nữa.”
Hear that's all you kids read these days.
Nghe nói bọn trẻ ngày nay toàn đọc cái đó.
This is the kind of opportunity we are losing these days.
Ngày nay chúng ta đang dần thiếu đi cơ hội làm việc này.
This is the best economic news we have these days for two main reasons.
Đây là tin tốt nhất về kinh tế chúng ta có hiện nay vì 2 lí do chính
The bright orange beaks of Gentoo penguins are a much more common sight on the Peninsula these days.
Những cái mỏ màu cam sáng của chim cánh cụt gentoo là một hình ảnh ngày càng phổ biến ở Peninsula ngày nay.
Women these days are wilder than you!
Này, anh nói với chú nhé, phụ nữ thời nay, còn háo sex hơn đàn ông.
IN THESE days of skepticism and doubt, Jehovah’s Witnesses stand out as Christians having firm conviction.
TRONG thời đại hoài nghi này, Nhân Chứng Giê-hô-va nổi bật là những tín đồ Đấng Christ có niềm tin chắc.
Seems like there's a lot of things you don't tell me these days.
Mấy ngày này hình như anh có nhiều điều giấu em.
These days, nobody ever goes outside
Mấy ngày này chẳng ai ra ngoài cả
Supply hours explicitly for these days to ensure that users know that your hours are up-to-date.
Cung cấp giờ rõ ràng cho những ngày này để đảm bảo người dùng biết giờ của bạn đã được cập nhật.
Jae Kyeong Oppa's been strange these days.
Anh Jae Kyung ấy, dạo này hơi kì lạ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ these days trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới these days

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.