ที่อยู่อีเมล trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ที่อยู่อีเมล trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ที่อยู่อีเมล trong Tiếng Thái.

Từ ที่อยู่อีเมล trong Tiếng Thái có nghĩa là địa chỉ e-mail. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ที่อยู่อีเมล

địa chỉ e-mail

Xem thêm ví dụ

ก่อน จะ ส่ง อีเมล หรือ ข้อ ความ ทาง มือ ถือ ให้ ถาม ตัว เอง ว่า ‘ฉัน แน่ ใจ ไหม ว่า เรื่อง นี้ เป็น เรื่อง จริง?
Nhưng trước khi gửi tin nhắn hoặc thư điện tử, hãy tự hỏi: “Thông tin mà mình sắp gửi có đúng sự thật không?
ขั้นตอนในการใช้ตัวกรองกับอีเมล
Áp dụng bộ lọc cho email:
เว็บไซต์หรือแอปของบุคคลที่สามจะขอชื่อ ที่อยู่อีเมล และรูปโปรไฟล์ที่เชื่อมโยงกับบัญชีของคุณได้
Các trang web hoặc ứng dụng của bên thứ ba này có thể yêu cầu tên, địa chỉ email và ảnh hồ sơ liên kết với tài khoản của bạn.
อ่านและส่งอีเมลจากที่อยู่อีเมล Yahoo, Hotmail และอื่นๆ โดยใช้แอป Gmail แทนการส่งต่ออีเมล
Đọc và gửi thư từ Yahoo, Hotmail và các địa chỉ email khác bằng cách sử dụng ứng dụng Gmail thay vì chuyển tiếp thư.
เชื้อเชิญผ่านทางอีเมล
Mời qua & Email
เราให้คน ทุกครั้งที่เช็คอีเมล เขียนข้อความแง่บวกหนึ่งข้อความ เป็นการชมเชย หรือขอบคุณคนในเครือข่ายสนับสนุนทางสังคมของเขา
Chúng tôi biết những người khi mở hộp thư của mình, chỉ để viết một email tích cực gửi lời chúc hay cám ơn ai đó trong mạng lưới xã hội của mình.
โดยใช้ที่อยู่อีเมล หมายเลขโทรศัพท์ ข้อมูลจีพีเอส และทางด้านซ้ายมือ คุณจะเห็นประกาศ ขายรถบีเอ็มดับบลิว ที่หนึ่งของกลุ่มอาชญากรเป็นผู้ขาย อีกด้านหนึ่ง มีโฆษณาขายฝูงลูกแมวสฟิงซ์
Dùng địa chỉ email, số điện thoại và dữ liệu GPS, phía bên trái đây bạn thấy một mẩu quảng cáo một chiếc BMW mà một trong số các tội phạm ảo đang rao bán, bên phía kia lại là một quảng cáo bán mèo Ai Cập.
ส่งการเชื้อเชิญใหม่ผ่านทางอีเมล
Gửi một giấy mời mới qua email
มันใช้แค่หนึ่งวินาทีเพื่อส่งอีเมล ไปรอบโลกได้ แต่มันใช้เวลาหลายวันหรือหลายสัปดาห์ก็ได้ เพื่อให้เงินย้ายผ่านระบบธนาคาร ไปที่เมืองต่าง ๆ
Có thể mất 1 giây để gửi 1 email đi khắp thế giới, nhưng nó có thể mất vài ngày hay vài tuần để tiền có thể chuyển qua hệ thống banking của 1 thành phố.
จง ระวัง ให้ มาก ๆ ถ้า คุณ คิด จะ ใช้ ข้อมูล จาก หนังสือ พิมพ์, โทรทัศน์, วิทยุ, อีเมล, หรือ อินเทอร์เน็ต.
Phải hết sức thận trọng nếu bạn nghĩ đến việc dùng thông tin từ báo chí, truyền hình, radio, thư điện tử, hoặc Internet.
หลัง จาก นั้น วัน หนึ่ง เขา ส่ง อีเมล ให้ ฉัน และ บอก ฉัน ว่า เขา มี ใจ ให้ ฉัน.
Một ngày kia, bạn đó gửi e-mail cho tôi và cho biết có tình cảm với tôi.
เนื่อง จาก โทรศัพท์ ข้าม ประเทศ และ การ สื่อสาร ทาง อีเมล ไม่ น่า เชื่อถือ สมาชิก สํานักงาน สาขา จึง ขับ รถ ไป ที่ พรม แดน สาธารณรัฐ โดมินิกัน สอง ครั้ง เพื่อ ส่ง รายงาน.
Vì sự liên lạc qua điện thoại và e-mail không đảm bảo, thành viên chi nhánh phải đến biên giới của Cộng hòa Dominican hai lần để gửi báo cáo.
3 เรา แต่ ละ คน น่า จะ ถาม ตัว เอง ว่า ‘ใน แต่ ละ วัน ฉัน ใช้ เวลา มาก ไหม เพื่อ อ่าน และ ตอบ ข้อ ความ จาก อีเมล ซึ่ง เป็น เพียง แต่ สิ่ง ที่ ก่อ ความ รําคาญ?
3 Mỗi người nên tự hỏi: ‘Mỗi ngày tôi có tiêu nhiều thời giờ vào việc đọc những E-mail nhảm nhí không?
สํานักงาน สืบสวน สอบสวน กลาง ของ สหรัฐ แนะ นํา พ่อ แม่ ให้ คอย ตรวจ ดู บัญชี ผู้ ใช้ อินเทอร์เน็ต (online account) ของ ลูก อยู่ เสมอ และ คอย สุ่ม ตรวจ อีเมล และ เว็บไซต์ ที่ ลูก เข้า ไป ดู.
Cơ quan FBI của Hoa Kỳ khuyên cha mẹ cần biết cách vào những địa chỉ của con trên mạng và kiểm tra ngẫu nhiên e-mail lẫn trang web mà chúng từng xem.
โปรแกรมรับส่งอีเมลComment
Trình thưComment
7 คุณ ชอบ ส่ง อีเมล หรือ ข้อ ความ ทาง มือ ถือ ให้ เพื่อน ๆ ไหม?
7 Anh chị có phải là người thích gửi thư điện tử và tin nhắn cho bạn bè hoặc người quen không?
6.3 การมอบสิทธิ์ของอีเมล
6.3 Ủy quyền thư
คุณ อาจ เขียน จดหมาย โทรศัพท์ ส่ง อีเมล หรือ พูด คุย กัน ทาง อินเทอร์เน็ต.
Sao không viết thư, gọi điện thoại, gửi e-mail hoặc nói chuyện qua mạng.
มี เพื่อน นัก เรียน คน ไหน ไหม ที่ ชอบ ส่ง ภาพ ลามก มา ให้ คุณ ใน อีเมล หรือ มือ ถือ?
Bạn học có thường gửi hình ảnh khiêu dâm cho bạn qua e-mail hoặc điện thoại không?
4.1 ตอบกลับ ส่งต่อ และพิมพ์อีเมล
4.1 Trả lời, chuyển tiếp và in email
หากคุณเพิ่งเปลี่ยนที่อยู่อีเมลในบัญชี Google คุณจะได้รับอีเมล 2 ฉบับที่มีหัวเรื่องต่อไปนี้
Nếu gần đây bạn đã thay đổi địa chỉ email trên Tài khoản Google của mình, thì bạn sẽ nhận được hai email với các tiêu đề sau:
“จากข้อความเหล่านั้น” อธิการโรเบิร์ตส์เสริม “ผมได้เห็นเจตนารมณ์ต่อเนื่องของการแบ่งปันและการเรียนรู้ตลอดสัปดาห์ขณะพี่น้องชายสนทนาความคิดและความรู้สึกเพิ่มเติมผ่านอีเมล ทําให้โควรัมของพวกเขาเข้มแข็งขึ้น”
Giám Trợ Roberts nói thêm: “Từ những lá thư ngắn đó, tôi đã nhìn thấy tinh thần chia sẻ và học hỏi liên tục trong suốt tuần khi các anh em thảo luận qua email thêm những ý nghĩ và cảm xúc, củng cố nhóm túc số của họ.”
ถ้าผู้ส่งใช้โหมดข้อมูลลับเพื่อส่งอีเมล
Nếu người gửi dùng chế độ bảo mật để gửi email:
ใช่ ผมก็อ่านอีเมล ของบริษัททั้งหมดเช่นกัน
Phải, tôi cũng đọc email của cả công ty.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ที่อยู่อีเมล trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.