ธนาคารเพื่อการลงทุน trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ธนาคารเพื่อการลงทุน trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ธนาคารเพื่อการลงทุน trong Tiếng Thái.

Từ ธนาคารเพื่อการลงทุน trong Tiếng Thái có các nghĩa là ngân hàng, nhà băng, 銀行, Ngân hàng đầu tư, Bank. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ธนาคารเพื่อการลงทุน

ngân hàng

(banks)

nhà băng

銀行

Ngân hàng đầu tư

Bank

Xem thêm ví dụ

ธนาคารก็ปิดแล้ว เพราะงั้นเราไม่ต้องกังวลเรื่องคนโดนจับเป็นตัวประกัน
Ngân hàng đang đóng cửa, nên không cần lo về con tin.
สําหรับรัฐบาล นี่เป็นเรื่องสําคัญ เพราะจะต่อต้านกลุ่มเหล่านี้ได้ พวกเขาจะต้องลงทุนในเครื่องมือ ที่ไม่ใช่การทหารให้เยอะขึ้น
Điều này có ảnh hưởng đến chính quyền, vì để chống lại các nhóm này, chính quyền cần đầu tư nhiều hơn vào các công cụ phi quân sự.
กรุณาร่วมทุนเถอะครับ แต่คุณไม่ต้องลงทุนกับบริษัทเรา
Xin hãy tiếp tục đầu tư, nhưng ngài không nhất thiết phải đầu tư vào công ty ba cháu.
สําหรับประเทศจีน เนื่องจากรัฐบาลกําลังหาแนวทางสร้างสมดุลระหว่างการควบคุมความเสี่ยงที่เพิ่มขึ้นกับการบรรลุเป้าหมายการเติบโตทางเศรษฐกิจให้ได้ตามอัตราที่ตั้งไว้ รายงานได้ระบุว่าการปฏิรูปโครงสร้างในภาคส่วนที่เคยสงวนไว้เป็นรัฐวิสาหกิจและบริการของรัฐจะสามารถช่วยชดเชยผลกระทบของมาตรการควบคุมหนี้สาธารณะและควบคุมธนาคารเงา (shadow banking)
Tại Trung Quốc, với việc chính phủ đang cố gắng nhằm cân bằng giữa việc kìm hãm những rủi ro ngày càng tăng với việc đạt các mục tiêu về tăng trưởng, báo cáo cũng chỉ ra rằng những cải cách về cơ cấu ở các ngành, lĩnh vực vốn trước đây chỉ dành cho doanh nghiệp nhà nước và các dịch vụ của nhà nước có thể giúp bù đắp lại tác động của các biện pháp nhằm kìm hãm nợ của chính quyền địa phương và kiềm chế hoạt động ngân hàng bóng-ngân hàng ẩn.
นักลงทุนทั้งหมดกําลังจะถอนตัว
Tất cả các nhà đầu tư của ta đang rút ra.
แม่น้ําไหล 9:00- 03:00, ให้อุปสรรคตามธรรมชาติระหว่างฮินนีและศัตรู ธนาคารของโคลน at 12:00 ปกป้องพวกเขาจากอาวุธปืนขนาดเล็ก และช่วยให้สนามที่ชัดเจนของวิสัยทัศน์
Sông chạy 9:00 để 03:00, đưa ra một rào cản tự nhiên giữa Mawhinney và kẻ thù. một ngân hàng của bùn at 12:00 bảo vệ chúng khỏi lửa vũ khí nhỏ, và cho phép một lĩnh vực rõ ràng về tầm nhìn.
ดังนั้น เราจึงเสาะหานักลงทุน ซึ่งพวกเขาจะต้องจ่ายเงินเป็นค่ากิจกรรมบางอย่าง และถ้ากิจกรรมเหล่านั้นประสบความสําเร็จ พวกเขาก็จะได้ผลตอบแทนที่มากขึ้น และเมื่อเรามีการฟ้องร้องซ้ําที่ลดน้อยลง ภาครัฐก็สามารถประหยัดเงินได้ และเงินที่ประหยัดไปเหล่านั้น ก็สามารถเอามาจ่ายเป็นผลตอบแทนได้
Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư
สิงคโปร์, 7 เมษายน 2557 – จากรายงาน The East Asia and Pacific Update ที่เปิดเผยในวันนี้โดยธนาคารโลก ประเทศกําลังพัฒนาในภูมิภาคเอเชียตะวันออกและแปซิฟิกจะมีการเจริญเติบโตของเศรษฐกิจในอัตราคงที่ในปีนี้ โดยได้แรงหนุนจากการฟื้นตัวของประเทศที่มีรายได้สูงและตลาดการเงินไม่ผันผวนมากหลังจากการผ่อนคลายมาตรการเชิงปริมาณของธนาคารกลางสหรัฐ
XING-GA-PO, 7 tháng Tư năm 2014 – Theo Báo cáo Cập nhật Kinh tế vùng Đông Á và Thái Bình Dương được phát hành hôm nay của Ngân hàng Thế giới, các nước đang phát triển thuộc khu vực Đông Á và Thái Bình Dương sẽ tăng trưởng kinh tế ổn định trong năm nay, nhờ sự hồi phục của các nền kinh tế thu nhập cao và phản ứng khiêm tốn của thị trường với quyết định thu lại gói nới lỏng định lượng của Fed.
ธนาคารกลางเอง ก็เหมือนว่า จะไม่มีคดีสั่งฟ้องเช่นกัน
Cục Dự Trữ Liên bang Mỹ cũng không đưa ra bất kì một vụ tố cáo hình sự nào.
เพราะท่านได้ลงทุนไปเป็นเงินไม่น้อยเลย
Bởi vì ông đã đầu tư rất nhiều tiền cho giáo dục đại học của tôi.
ฉันคาดว่าธนาคาร ผ่านตลอดทางนั้น
Tôi cho là ngân hàng ở bên kia bức tường đó?
เราเข้าถึงจุดสูงสุดแล้วในปีนี้ ทั้งที่อยู่อาศัย พฤติกรรม การออกแบบ การลงทุน และการผลิตสีเขียว มาถูกผนวกเข้ากันเป็นที่เข้าใจกันของมวลชนหมู่มาก ทั้ง ประชาชน เจ้าของกิจการและเจ้าหน้าที่ ไม่ว่าจะในฐานะที่มีความรักชาติอย่างที่สุด ระบบบทุนนิยม ภูมิศาสตร์ทางการเมือง และการแข่งขันใดๆที่สามารถทําได้
Chúng ta đã chạm đến cực điểm trong năm nay khi việc sống, hành động, thiết kế, đầu tư và sản xuất xanh trở nên được hiểu rõ bởi một số lượng lớn và quan trọng các công dân, các doanh nhân, các quan chức như những người yêu nước, mang tính tư bản, địa chính trị nhất và các thứ có tính cạnh tranh mà họ có thể làm.
ใน สมัย ของ พระ เยซู ยัง ไม่ มี สถาบัน การ เงิน หรือ ธนาคาร ใหญ่ ๆ อย่าง ที่ เรา รู้ จัก กัน ใน ปัจจุบัน.
Vào thời Chúa Giê-su, không có các ngân hàng như chúng ta ngày nay.
(1 โยฮัน 2:16) ผู้ คน ส่วน ใหญ่ มัก จะ วัด ความ สําเร็จ ใน ชีวิต ด้วย ขนาด บ้าน ของ เขา หรือ ด้วย จํานวน เงิน ฝาก ใน ธนาคาร.
Phần đông người ta thường đánh giá sự thành công trong đời bằng kích thước của ngôi nhà hay tài khoản trong ngân hàng.
เหตุผลอื่น ที่นายมาอยู่ที่นี่ นอกเหนือจากปล้นธนาคาร
Có lý do gì khiến cậu chui vào đây, bên cạnh vụ cướp nhà băng?
มันพิจารณาการลงทุน.
Coi như đó là một khoản đầu tư đi.
และเราก็ไม่ได้ลงทุนมากพอ ในการมองหาสิ่งเหล่านี้ สิ่งเล็ก ๆ ที่อาจจะสําเร็จ หรือไม่สําเร็จ แต่ถ้า มันสําเร็จ ผลตอบแทนที่ได้รับ จะสามารถครอบคลุม ต้นทุนที่ลงไป และแก้ปัญหาได้อย่างมีประสิทธิภาพ
Thực sự chúng ta cũng không xài đủ tiền để tìm kiếm những thứ đó, Tìm kiếm những thứ nhỏ bé đó có lẽ có, hoặc có lẽ không , có hiệu quả , nhưng nếu chúng có hiệu quả, thì thành công sẽ hoàn toàn vượt khỏi chi phí và nỗ lực của chúng lẫn sự trì trệ mà chúng gây ra.
และแม้ว่าพวกเขาจะได้รับในส่วนที่พึงได้ การศึกษาระดับมหาวิทยาลัยก็ยังคง เป็นการลงทุนที่แย่สําหรับหลายคนอยู่ดี
Và nếu họ nhận được những gì họ đáng ra phải có, thì học đại học sẽ là một khoản đầu tư tệ với nhiều người.
พวกเขาลงทุนทรัพยากรลงไปในที่ๆ พวกเขาสามารถสร้างความแตกต่างได้สูงสุด
Họ đầu tư nguồn lực vào nơi tạo sự khác biệt lớn nhất.
ธนาคาร ปิด และ ตู้ เอ ที เอ็ม ก็ ไม่ มี เงิน ให้ กด หรือ ใช้ ไม่ ได้.”
Các ngân hàng đóng cửa, những máy ATM trống rỗng hoặc hư hỏng”.
ลองคิดถึงธุรกิจอาหารจานด่วน (ฟาสต์ฟู้ด) อุตสาหกรรมยา ธุรกิจการธนาคาร
Bạn biết đấy, nghĩ đến ngành công nghiệp thực phẩm ăn liền, ngành dược, ngành ngân hàng.
คริส: ตอนนี้ คุณอยู่ในช่วงหนึ่งในชีวิตของคุณ ที่คุณจะลงทุนจริงๆ แม้ว่า สุดท้ายที่ปลายห่วงโซ่อุปทาน -- ที่จริงคุณกําลังเร่งคณิตศาสตร์ไปทั่วอเมริกา
CA: Ông đang thực sự đầu tư, mặc dù, ở phía bên kia của chuỗi cung ứng-- thật ra là ông đang thúc đẩy toán học trên toàn nước Mỹ.
20 เช้า วัน ถัด มา ซองเกซีเล ได้ ไป แจ้ง ข้อ ผิด พลาด ให้ ธนาคาร ทราบ.
20 Ngày hôm sau, Zongezile báo cho ngân hàng biết vấn đề.
และตอนนี้พวกคุณก็กําลังบูรณะเมืองไครสต์เชิร์ช (จากแผ่นดินไหว ในปี พ.ศ. 2554) โดยที่คุณไม่ได้เรียนรู้เลยว่าเหล่าผู้คนที่ฉลาด และมีความสามารถในไครสต์เชิร์ชนั้น ต้องการที่จะลงทุนและลงแรงอย่างไรบ้าง ในการฟื้นฟูเมืองของพวกเขาเลย
Thế nên ngay bây giờ bạn đang tái dựng lại Christchurch mà không biết rằng những người thông thái nhất tại Christchurch muốn làm gì với tiền của & tiềm lực của họ.
รายละเอียดธนาคารตัวกลาง (ไม่บังคับ)
Chi tiết ngân hàng trung gian (tùy chọn)

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ธนาคารเพื่อการลงทุน trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.