ธงชาติญี่ปุ่น trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ธงชาติญี่ปุ่น trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ธงชาติญี่ปุ่น trong Tiếng Thái.

Từ ธงชาติญี่ปุ่น trong Tiếng Thái có nghĩa là Quốc kỳ Nhật Bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ธงชาติญี่ปุ่น

Quốc kỳ Nhật Bản

Xem thêm ví dụ

ทําไม นัก แข่ง จักรยาน ที่ มี ชื่อเสียง ใน ญี่ปุ่น จึง ทิ้ง อาชีพ นัก แข่ง ไว้ เบื้อง หลัง แล้ว หัน มา รับใช้ พระเจ้า?
Tại sao một tay đua xe đạp hàng đầu Nhật Bản bỏ sự nghiệp để phụng sự Đức Chúa Trời?
ลองจินตนาการว่า คุณกําลังยืนอยู่บนถนน ที่ไหนก็ได้ในอเมริกา และคนญี่ปุ่น เดินมาหาคุณ แล้วถามว่า
Hãy hãy tưởng tượng bạn đang đứng trên bất kì con đường nào ở Mỹ và một người Nhật lại gần và hỏi,
ที่ ประเทศ ญี่ปุ่น นัก เรียน อายุ 17 ปี คน หนึ่ง ถูก ไล่ ออก จาก โรง เรียน แม้ ว่า เขา มี ความ ประพฤติ ดี และ มี ผล การ เรียน ดี ที่ สุด ใน ชั้น ซึ่ง มี นัก เรียน 42 คน.
Tại Nhật, một học sinh 17 tuổi bị đuổi khỏi trường, mặc dù cậu có hạnh kiểm tốt và đứng đầu lớp có 42 học sinh.
ระยะ เวลา ที่ อยู่ ใน เซนได ช่วย หล่อ หลอม เรา สําหรับ งาน มอบหมาย ต่าง ๆ ใน เกาะ ที่ อยู่ เหนือ สุด ของ ญี่ปุ่น คือ เกาะ ฮอกไกโด.
Những năm ở Sendai chuẩn bị chúng tôi cho những công việc ở hòn đảo cực bắc của Nhật là Bắc Hải Đạo (Hokkaido).
ตอน นั้น มี พยาน ฯ เพียง 1,124 คน ใน ญี่ปุ่น.
Lúc bấy giờ chỉ có 1.124 Nhân Chứng ở Nhật.
พอ ถึง วัน ที่ ห้า ของ การ ประชุม ใหญ่ บรรดา ตัว แทน ชาว ญี่ปุ่น ที่ เข้า ร่วม การ ประชุม ซึ่ง ส่วน ใหญ่ เป็น มิชชันนารี จะ นุ่ง กิโมโน.
Vào ngày thứ năm của đại hội, những đại biểu Nhật, hầu hết là giáo sĩ mặc áo kimono.
ประเทศญี่ปุ่นทําแบบนี้ จนกระทั่งตามทัน แล้วพวกเขาก็ตามประเทศที่มีรายได้สูงไปเรื่อยๆ
Nhật Bản đã đi lên như thế này, cho đến khi hoàn toàn bắt kịp Hoa Kỳ và Anh Quốc, và rồi Nhật Bản đi cùng với những nền kinh tế thu nhập cao này.
และเรามีหุ่นยนต์เลียนแบบมนุษย์ อยู่ที่ห้องทดลอง ATR เมื่องเกียวโต ประเทศญี่ปุ่น ที่ซึ่งไฝ่ฝันว่าสักวันหนึ่งมันจะถูกควบคุมด้วยสมอง สมองมนุษย์ หรือ สมองของไพรเมต
Chúng tôi sử dụng một thiết bị, một người máy tại Tokyo, Nhật Bản. những phòng thí nghiệm ATR là những phòng thí nghiệm được điều khiển bởi bộ não bộ não người hay bộ não của linh trưởng.
ใน ประเทศ ญี่ปุ่น สภาพการณ์ ร้ายแรง จน ถึง กับ แม้ แต่ คริสต์ จักร คาทอลิก ที่ ขึ้น ชื่อ ใน เรื่อง จุด ยืน อัน เหนียวแน่น คัดค้าน การ หย่าร้าง ต้อง ตั้ง คณะ กรรมการ พิเศษ ขึ้น เพื่อ ลด ความ มี อคติ ใน ท่ามกลาง ชาว คาทอลิก ที่ มี ต่อ คน เหล่า นั้น ซึ่ง ได้ หย่าร้าง และ แต่งงาน ใหม่ นั้น ลง.
Ở Nhật, vấn đề này nghiêm trọng đến độ ngay cả nhà thờ Công giáo, dù nổi tiếng về lập trường cứng rắn chống ly dị, đã phải lập một ủy ban đặc biệt để làm dịu vấn đề cho những người ly dị và tái hôn trong đạo.
ไพโอเนียร์ หนุ่ม วัย 21 ปี ใน ญี่ปุ่น เล่า ว่า ตั้ง แต่ เขา อายุ สาม ขวบ มารดา ของ เขา ยืนกราน ให้ รับ เอา บาง สิ่ง ฝ่าย วิญญาณ แต่ ละ วัน ไป และ เขา อ่าน คัมภีร์ ไบเบิล ทุก วัน เรื่อย มา ถึง แม้ ไม่ ได้ อ่าน เวลา เดียว กัน ทุก ครั้ง.
Một anh tiên phong 21 tuổi ở Nhật nhớ lại rằng mẹ anh bảo anh phải thâu thập đồ ăn thiêng liêng mỗi ngày, và từ khi anh lên 3 tuổi, anh đọc Kinh-thánh hằng ngày, dù giờ giấc đọc Kinh-thánh không cố định.
ดัง นั้น เมื่อ จักรพรรดิ ฮิโรฮิโต ได้ ประกาศ แก่ ทวย ราษฎร์ เมื่อ วัน ที่ 15 สิงหาคม 1945 ว่า ญี่ปุ่น ยอม แพ้ กอง กําลัง ฝ่าย พันธมิตร ความ หวัง ของ ผู้ คน นับ ร้อย ล้าน ที่ เลื่อมใส จักรพรรดิ จึง มลาย โดย สิ้นเชิง.
DO ĐÓ, vào ngày 15-8-1945, khi Nhật Hoàng Hirohito loan báo với toàn dân rằng nước Nhật đã đầu hàng Lực Lượng Đồng Minh, niềm hy vọng của một trăm triệu người Nhật tôn sùng ông bị tiêu tán.
ใน ญี่ปุ่น
Ở NHẬT BẢN
ภาษาญี่ปุ่นโบราณ " ฯลฯ
Tiếng Nhật Truyền Thống. " vân vân.
ลิเลียน แซมซัน เป็น มิชชันนารี ทํา งาน ใน ญี่ปุ่น นาน 40 ปี และ ชื่น ชอบ งาน ประกาศ เผยแพร่ มาก.
Lillian Samson làm công việc giáo sĩ ở Nhật Bản 40 năm và rất thích thú về công việc thánh chức của chị.
คามิคาเซ พาด พิง ถึง พายุ ปี 1274 และ ปี 1281 ซึ่ง ทั้ง สอง ครั้ง ได้ ทําลาย ขบวน เรือ รบ ของ ชาว มองโกล ที่ ล่วง ล้ํา เข้า มา นอก ชายฝั่ง ญี่ปุ่น จน เสียหาย ยับเยิน ด้วย เหตุ นี้ ฝ่าย ศัตรู จึง ต้อง ล่า ถอย.
Từ thần phong ám chỉ đến các trận cuồng phong nổi lên vào năm 1274 và năm 1281 đã hai lần phá hủy phần lớn hạm đội của quân Mông Cổ xâm lăng ở ngoài khơi nước Nhật, như vậy buộc họ phải rút lui.
รัฐบาล ญี่ปุ่น ส่ง นัก ดับ เพลิง ตํารวจ และ กอง กําลัง ป้องกัน ตัว เอง จาก ทั่ว ญี่ปุ่น ไป ช่วย ทันที.
Ngay lập tức chính phủ Nhật Bản phái đi các nhân viên cứu hỏa, cảnh sát và lực lượng tự vệ khắp cả nước.
พวกญี่ปุ่นเข้ามาไม่ได้
Người Nhật không thể vào được.
จําได้ไหมคะ ฉันเป็นคนที่บอกว่า ฉันพูดภาษาญี่ปุ่นคล่อง และเขียนจาวาสคริปต์เป็น และฉันก็พอใจตัวเองแบบนั้น
Nên nhớ, tôi là người đã nói rằng tôi nói tiếng Nhật lưu loát và biết JavaScript và tôi hoàn toàn ổn về điều này.
ใน ปี 1998 หนังสือ พิมพ์ ไมนิชิ เดลี นิวส์ รายงาน ว่า ผล กระทบ ทาง เศรษฐกิจ ของ การ ดื่ม จัด ที่ ญี่ปุ่น มี “สูง กว่า 6 ล้าน ล้าน เยน [2.2 ล้าน ล้าน บาท] ต่อ ปี.”
Năm 1998, tờ Mainichi Daily News báo cáo rằng việc uống rượu quá độ gây thiệt hại cho nền kinh tế Nhật Bản “hơn 6.000 tỉ Yên mỗi năm”, hoặc khoảng 55 tỉ Mỹ kim.
แมรี่พูดภาษาญี่ปุ่นช้าๆ
Mary nói Tiếng Nhật chậm.
ใน การ พิจารณา คํา ตัดสิน คดี ของ ทะเกะดะ และ สิ่ง ต่าง ๆ ที่ เกี่ยว พัน ใน เรื่อง การ ยินยอม โดย ได้ รับ การ ชี้ แจง ใน ญี่ปุ่น ศาสตราจารย์ ทะกะโอะ ยะมะดะ ผู้ เชี่ยวชาญ ชั้น แนว หน้า ด้าน กฎหมาย แพ่ง เขียน ว่า “หาก ยอม ให้ การ หา เหตุ ผล ใน คํา ตัดสิน นี้ มี ผล ใช้ บังคับ อยู่ ละ ก็ การ ปฏิเสธ การ ถ่าย เลือด และ หลัก กฎหมาย ใน เรื่อง การ ยินยอม โดย ได้ รับ การ ชี้ แจง ก็ จะ กลาย เป็น ดั่ง เทียน ไข ที่ ริบหรี่ ใน สาย ลม.”
Khi thảo luận về phán quyết liên quan đến vụ kiện Takeda và những gì liên can đến sự ưng thuận sáng suốt ở Nhật, Giáo Sư Takao Yamada, một thẩm quyền kỳ cựu trong ngành dân luật, viết: “Nếu để cho lập luận của quyết định này đứng vững, việc từ chối tiếp máu và nguyên tắc pháp lý về sự ưng thuận sáng suốt sẽ trở thành một ngọn nến lung linh trước gió” (Luật San Hogaku Kyoshitsu).
หลัง จาก กองทัพ ญี่ปุ่น ยึด แหล่ง ขุด เจาะ น้ํามัน แห่ง ใหญ่ ของ เยนันยอง ได้ ที่ นี่ ก็ กลาย เป็น จุด ที่ ถูก เครื่องบิน รบ ของ อังกฤษ โจมตี อย่าง หนัก.
Sau khi quân Nhật Bản chiếm đóng, những mỏ dầu dồi dào của Yenangyaung đã trở thành mục tiêu dội bom liên tục của máy bay Anh.
ย้อน ไป สมัย นั้น เหล่า พยาน ฯ ได้ วิจารณ์ โปป ไปอัส ที่ สิบ สอง อย่าง รุนแรง เพราะ การ ทํา สนธิสัญญา กับ ฮิตเลอร์ แห่ง พรรค นาซี (1933) และ ฟรังโก แห่ง พรรค ฟาสซิสต์ (1941) รวม ทั้ง การ แลก เปลี่ยน ตัว แทน ทูต ของ โปป กับ ทูต ญี่ปุ่น ผู้ รุกราน ใน เดือน มีนาคม 1942 เพียง ไม่ กี่ เดือน ภาย หลัง การ โจมตี เพิร์ล ฮาร์เบอร์ อย่าง น่า อับอาย ยิ่ง.
Vào thuở ấy các Nhân-chứng nghiêm khắc chỉ trích Giáo Hoàng Pius XII vì đã ký thỏa hiệp với Hitler theo đảng Quốc xã (1933) và Franco theo đảng Phát-xít (1941), cũng như Giáo Hoàng vì đã trao đổi đại diện ngoại giao với nước Nhật hiếu chiến vào tháng 3-1942, chỉ vài tháng sau cuộc đột kích nổi tiếng tại Pearl Harbor.
คุณคงไม่เคยเห็นหญิงชาวญี่ปุ่นที่สับสนมากเท่านี้อีกแล้ว
Bạn chưa từng thấy một phụ nữ Nhật Bản bối rối hơn thế.
เนื่อง จาก มี การ จัด โครงการ ให้ อาหาร ใน ช่วง ฤดู หนาว อัน ทารุณ ปัจจุบัน ฝูง นก กระเรียน หัว แดง ของ ญี่ปุ่น จึง มี จํานวน หลาย ร้อย ตัว.
Nhờ chương trình cung cấp thức ăn cho chim sếu vào mùa đông lạnh buốt mà hiện nay một bầy chim sếu đầu đỏ ở Nhật Bản lên đến vài ba trăm con.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ธงชาติญี่ปุ่น trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.