thorn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ thorn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thorn trong Tiếng Anh.

Từ thorn trong Tiếng Anh có các nghĩa là gai, bụi gai, cái gai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ thorn

gai

verb noun

They even turn vegetarian, delicately picking out berries from between the thorns.
Chúng thậm chí có thể ăn chay, cẩn thận lấy những quả berry từ giữa bụi gai.

bụi gai

verb

They even turn vegetarian, delicately picking out berries from between the thorns.
Chúng thậm chí có thể ăn chay, cẩn thận lấy những quả berry từ giữa bụi gai.

cái gai

verb

A thorn in my side for too long.
Một cái gai bên cạnh ta quá lâu rồi.

Xem thêm ví dụ

Never do people gather grapes from thorns or figs from thistles, do they?
Nào có ai hái trái nho nơi bụi gai, hay là trái vả nơi bụi tật-lê?
The first type of soil is hard, the second is shallow, and the third is overgrown with thorns.
Loại đất thứ nhất thì cứng, loại thứ hai thì cạn, còn loại thứ ba thì mọc đầy gai góc.
Thorn set a fine example as a humble elder
Thorn đặt ra một gương tốt của một trưởng lão khiêm nhường
Upon the ground of my people merely thorns, spiny bushes come up, for they are upon all the houses of exultation, yes, the highly elated town.”
Chà-chuôm gai-gốc sẽ mọc lên trên đất dân ta, cùng trên mọi nhà chơi trong thành vui-vẻ”.
P. elegans has a wide range and is common over much of its range, but it is particularly susceptible to bleaching, coral diseases and predation by the crown-of-thorns starfish.
P. elegans có phạm vi rộng và phổ biến ở hầu hết phạm vi của nó, nhưng đặc biệt nhạy cảm với tẩy trắng, bệnh san hô và sự ăn thịt của loài sao biển có vương miện.
They even turn vegetarian, delicately picking out berries from between the thorns.
Chúng thậm chí có thể ăn chay, cẩn thận lấy những quả berry từ giữa bụi gai.
To ensure a good harvest, the farmer regularly pruned the vine to enhance productivity and hoed the soil to keep weeds, briars, and thorns at bay.
Để bảo đảm được trúng mùa, người trồng nho phải thường xuyên cắt tỉa để cây ra nhiều trái và vun xới đất để cỏ dại cũng như gai góc không mọc đầy vườn.
Then the troops press a crown of thorns onto his head.
Rồi bọn lính ấn một cái mão bện bằng gai nhọn lên đầu ngài.
6 “But you, son of man, do not be afraid of them,+ and do not be afraid of their words, although you are surrounded by briars and thorns*+ and are dwelling among scorpions.
6 Về phần con, hỡi con người, chớ sợ chúng+ và đừng sợ lời chúng nói, dù con bị bao vây bởi gai góc*+ và sống giữa bò cạp.
She got everything, and I got thorns.
Cô ta có mọi thứ, còn tôi thì có những cái gai này.
If she only knew.... She picked off another thorn, this one caught on the collar of his jacket.
Nếu cô chỉ biết... Cô lấy ra một cái gai khác, nó bám vào cổ áo khoác anh.
Based on Goethe's having described Christianity as the "Worship of Sorrow", and "our highest religion, for the Son of Man", Carlyle adds, interpreting this, "there is no noble crown, well worn or even ill worn, but is a crown of thorns".
Dựa theo hình tượng một tín đồ Đạo Cơ Đốc được Goethe mô tả như “người tôn thờ nỗi đau buồn” và “Tôn giáo cao quý nhất, dành cho Con của Người”, Carlyle thêm rằng, diễn giải điều này, “sẽ không có vương miện cao quý, thậm chí những vương miện cũ mà chỉ có một vương miện cho những chiếc gai”.
She ran over sharp stones and through thorns .
Cô chạy giẫm phải đá nhọn và đi ngang qua các bụi gai .
Over time, through many excavations such as Lake Mungo and Kow Swamp, Thorne posited significant arguments that have contradicted traditionally accepted theories explaining the early dispersion of human beings.
Theo thời gian, trải qua nhiều cuộc khai quật như ở hồ Mungo và Kow Swamp, Thorne thừa nhận nhiều dữ liệu đáng kể đã mâu thuẫn với lý thuyết truyền thống giải thích sự phát tán thời tiền sử của con người.
8 Therefore, like Paul, we need to know how to cope with such thorns.
8 Do đó, giống như Phao-lô, chúng ta cần biết cách đương đầu với những cái giằm như thế.
"""The flowers have been growing thorns for millions of years."
"""Từ hàng triệu năm rồi, hoa đã tạo gai."
The Queen of Thorns is a remarkable woman, a strong woman, and an unrepentant sinner.
Bà Hoàng Gai là một phụ nữ đáng nể, một người mạnh mẽ, và là một tội đồ ngoan cố.
Consider the experience of Paul, who pleaded with the Lord multiple times for relief from a personal trial—what he called “a thorn in the flesh.”
Hãy suy ngẫm kinh nghiệm của Phao Lô, là người đã cầu khẩn với Chúa rất nhiều lần để được giải cứu khỏi thử thách cá nhân, điều mà ông gọi là “một cái giằm xóc vào thịt.”
I love how the storyline with Thorne was wrapped up."
Tôi cũng yêu cách câu truyện về nhân vật Thorne đã được xây dựng và kết nối."
You know Thorn is the Antichrist, so why are you protecting him?
Bà biết Thorn là tên Chống Kitô, vậy sao bà còn che chở cho hắn?
Following the battle, Godfrey of Bouillon was made Advocatus Sancti Sepulchri ("advocate" or "defender of the Holy Sepulchre") on July 22, refusing to be named king in the city where Christ had died, saying that he refused to wear a crown of gold in the city where Christ wore a crown of thorns.
Sau vụ thảm sát, Godfrey của Bouillon đã nhận danh hiệu Advocatus Sancti Sepulchri ("Người bảo vệ Nhà thờ Mộ Thánh") vào ngày 22, từ chối để được chọn làm vua của thành phố nơi mà Chúa Kitô đã chết, ông nói rằng ông từ chối đeo một chiếc vương miện bằng vàng ở thành phố, nơi mà Chúa Kitô đã phải đeo một vòng gai.
Thorn, you're up.
Thorn, anh nói đi
During the carrier strikes on Lingayen in early January 1945 and the subsequent carrier raids on Japanese shipping in the South China Sea, Thorn escorted a fast oiler group for replenishment evolutions with the aircraft carriers.
Trong khi các tàu sân bay thuộc lực lượng đặc nhiệm không kích xuống vịnh Lingayen vào đầu tháng 1 năm 1945, và sau đó xuống tàu bè Nhật Bản trong Biển Đông, Thorn hộ tống một đội tàu chở dầu nhanh để tiếp nhiên liệu cho lực lượng đặc nhiệm.
Andressa Cavalari Machry (born 1 May 1995), commonly known as Andressa or Andressinha, is a Brazilian footballer who plays as a midfielder for National Women's Soccer League (NWSL) club Portland Thorns FC and the Brazilian national team.
Andressa Cavalari Machry (sinh ngày 1 tháng 5 năm 1995), thường được gọi là Andressa hoặc Andressinha, là một cầu thủ bóng đá người Brazil chơi ở vị trí tiền vệ chơi tại Giải vô địch bóng đá nữ quốc gia Mỹ (NWSL) cho Portland Thorns FC và đội tuyển quốc gia Brazil.
Abel could clearly see the thorns and thistles that fulfilled those words.
Khi nhìn gai góc và cỏ dại, A-bên thấy rõ lời này đã ứng nghiệm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thorn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.