thorax trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ thorax trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thorax trong Tiếng Anh.

Từ thorax trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngực, giáp che ngực, Ngực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ thorax

ngực

noun (region of the mammalian body)

I got, right here, a Kree girl tried to rip out my thorax.
Còn chỗ này, một cô nàng Kree đã cố xé phăng ngực tôi ra.

giáp che ngực

noun

Ngực

noun (frontal part of an animal's body, between its head and abdomen)

I got, right here, a Kree girl tried to rip out my thorax.
Còn chỗ này, một cô nàng Kree đã cố xé phăng ngực tôi ra.

Xem thêm ví dụ

I got, right here, a Kree girl tried to rip out my thorax.
Còn chỗ này, một cô nàng Kree đã cố xé phăng ngực tôi ra.
According to Beltran, the pupae were observed to have a strong bowed thorax with five pairs of black spine in the abdomen.
Theo Beltran, nhộng được quan sát thấy có ngực lõm mạnh với năm cặp gai đen ở bụng.
The thorax is green.
Cyclone có màu xanh lá cây.
Flex your thorax!
Uốn cong giáp che ngực lại!
After the head, legs, and abdomen were removed, the thorax was eaten raw or roasted or after being dried in the sun.
Người ta bỏ phần đầu, chân và bụng của châu chấu, rồi phần ức có thể ăn sống, nướng hoặc phơi nắng.
It is, however, slightly smaller than the American cockroach, and has a yellow margin on the thorax and yellow streaks at its sides near the wing base.
Tuy nhiên, nó là hơi nhỏ hơn so với gián Mỹ, có lề màu vàng trên ngực, và sọc màu vàng ở hai bên của nó gần chân cánh.
Isopods belong to the larger group Peracarida, which are united by the presence of a special chamber under the thorax for brooding eggs.
Isopoda thuộc nhóm Peracarida, một nhóm lớn được hợp lại bởi các loài trong nhóm đều có túi ấp trứng.
Now and then he'd come into the club with a kind of cloud on his shining morning face, and I'd know that there had been doings in the home; but it wasn't till well on in the spring that he got the thunderbolt just where he had been asking for it -- in the thorax.
Bây giờ và sau đó ông đã đi vào câu lạc bộ với một loại đám mây trên khuôn mặt sáng sáng của mình, và tôi biết rằng đã có việc làm trong nhà, nhưng nó đã không đến trong mùa xuân rằng ông có tiếng sét chỉ nơi ông đã yêu cầu cho nó trong ngực.
The thorax was opened.
Ngực được mở ra.
The first sting is directed at nerve ganglia in the cockroach's thorax, temporarily paralyzing the victim for a few minutes - more than enough time for the wasp to deliver a second sting.
Cú chích đầu tiên được hướng vào các hạch thần kinh ở phần ngực của con gián, tạm thời làm tê liệt các nạn nhân cho 2-5 phút - nhiều hơn thời gian đủ cho ong để cung cấp một cú chích thứ nhì.
The bones of the feet were absent, and remains from the thorax underrepresented, and the remaining bones had scrapemarks, evidencing a de-fleshing treatment likely before cremation, including removal of the mandible and scraping of the skull.
Xương bàn chân không có, và vẫn còn sót lại từ phần ngực, và phần xương còn lại có vết trầy xước, chứng minh một phương pháp xử lý khử mùi có thể xảy ra trước khi hỏa táng, bao gồm loại bỏ xương sọ và bắt buộc.
Most males have a blue thorax, the plates being separated by a few black lines, and also have a color-tipped abdomen, segments eight, nine and ten being bright blue.
Hầu hết con đực có ngực màu xanh, mình có một vài đường màu đen, và cũng có một màu nghiêng bụng, đoạn tám, chín và mười là màu xanh sáng.
This is especially true for the frequent and effective use of the stinger in fights: well-aimed stings from a caudal direction between head and thorax cause paralysis in hosts followed by quick death.
Điều này đặc biệt đúng với việc sử dụng đuôi để chích thường xuyên và hiệu quả trong các cuộc chiến: các mũi khâu có hướng tốt từ hướng đuôi giữa đầu và lồng ngực gây ra tê liệt trong các vật chủ và sau đó chết nhanh.
The head of most auger beetles cannot be seen from above, as it is downwardly directed and hidden by the thorax.
Đầu của các con bọ này không thể được nhìn thấy từ bên trên, vì nó thường cúi xuống và giấu sau ngực.
Thorax is clear.
Ngực bình thường.
A study published in the journal Thorax may help link asthma , estimated to account for one in 250 deaths globally each year , to obesity and lack of exercise , experts said .
Theo vài chuyên gia , một công trình nghiên cứu được công bố trên tạp chí Thorax có thể góp phần làm rõ mối liên quan giữa bệnh suyễn ( được ước lượng là gây ra 1 trong 250 ca tử vong mỗi năm trên toàn cầu ) với chứng béo phì và tình trạng thiếu vận động .
Except for parts of the head and thorax, which are red or orange, this species is completely black.
Trừ phần đầu và ngực có màu đỏ hoặc cam, loài này có màu đen hoàn toàn.
Soft tissues within the ant’s neck bind with the stiff exoskeleton of its thorax (body) and head in a manner that mimics the interlocking of fingers in folded hands.
Những mô mềm bên trong cổ của kiến gắn kết với phần xương ngoài cứng của thân và đầu theo cách giống như các ngón tay lồng vào nhau khi hai bàn tay gập lại.
Either way, inside my thorax beats the heart of a warrior.
Dù nói gì đi chăng nữa, thì bên trong lồng ngực tôi luôn có nhịp tim đập của một chiến binh.
Two further identification characters are the presence of secondary black bands on the third and fourth dorsal plates and faint greyish longitudinal stripes on the thorax.
Hai đặc điểm nhận dạng hơn nữa là sự có mặt của các mảng màu đen thứ nhì ở trên tấm lưng thứ 3 và thứ 4 và sọc xám mờ theo chiều dọc trên ngực.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thorax trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.