thorny trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ thorny trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thorny trong Tiếng Anh.

Từ thorny trong Tiếng Anh có các nghĩa là gai góc, có gai, khó khăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ thorny

gai góc

adjective

We're going to face two really thorny sets of challenges
Chúng ta sẽ đối mặt với hai dạng thử thách gai góc

có gai

adjective

Like the fine soil, the thorny soil lets the seed take root and sprout.
Giống như đất tốt, đất có gai để hạt giống đâm rễ và mọc lên.

khó khăn

adjective

In marriage, how may agreement be reached on thorny problems?
Làm thế nào vợ chồng có thể có cùng ý kiến khi gặp những vấn đề khó khăn trong hôn nhân?

Xem thêm ví dụ

Although they can eat many different types of greenery, they prefer the thorny acacia trees that dot the African plains.
Mặc dù có thể ăn nhiều loại lá cây khác nhau, chúng thích nhất cây keo có gai mọc rải rác trên các đồng bằng Phi Châu.
Material and construction: Stones, usually, with thorny brush often placed into the top of the walls.
Vật liệu và cách xây cất: Thường thường, đá với bụi cây gai góc được đặt ở phía trên của bức tường.
Nettles and thorny weeds in her fortresses.
Trong các thành trì nó, tầm ma và cỏ dại có gai sẽ mọc đầy.
He had heard , too , from his grandfather , that many kings , sons had already come , and had tried to get through the thorny hedge , but they had remained sticking fast in it , and had died a pitiful death .
Chàng cũng nghe từ người ông của mình rằng các vua , hoàng tử đã đến đây , cố vượt qua hàng rào gai nhưng họ vẫn còn dính chặt vào đó và đã nhận cái chết đáng thương .
In particular, I decided I would try to address the thorny issue of work-life balance.
Cụ thể hơn, tôi quyết định tôi sẽ cố gắng giải quyết vấn đề gai góc của sự cân bằng giữa cuộc sống và công việc
When a thorny problem arises—and they seem only to get thornier each day—these 15 men wrestle with the issue, trying to see all the ramifications of various courses of action, and they diligently seek to hear the voice of the Lord.
Khi một vấn đề hóc búa xảy ra—và các vấn đề dường như trở nên hóc búa hơn mỗi ngày—thì 15 người đàn ông này vật lộn với vấn đề đó, cố gắng xem xét tất cả các kết quả của nhiều hướng hành động khác nhau, và họ siêng năng tìm cách để nghe tiếng nói của Chúa.
And how does the thorny devil extract moisture from wet surfaces by rubbing its belly against them?
Làm thế nào loài thằn lằn này hút nước từ mặt đất ẩm khi cọ sát bụng xuống đất?
However, a wild beast of Lebʹa·non passed by and trampled down the thorny weed.
Nhưng một dã thú của Li-băng đi ngang qua và giẫm nát cây dại có gai.
Did the moisture-extracting skin of the thorny devil come about by evolution?
Bộ da hút nước của thằn lằn quỷ gai là do tiến hóa?
But the story of the beautiful sleeping Briar Rose , for so the princess was named , went about the country , so that from time to time kings " sons came and tried to get through the thorny hedge into the castle .
Nhưng câu chuyện về cô công chúa ngủ xinh đẹp Briar Rose , tên của cô , lan truyền cả nước đến nỗi các chàng hoàng tử đến xem và cố vượt qua hàng rào gai góc để vào toà lâu đài .
Like most other shrikes, it has a distinctive black "bandit-mask" through the eye and is found mainly in open scrub habitats, where it perches on the tops of thorny bushes in search of prey.
Giống như hầu hết các chim bách thanh khác, nó có một "mặt nạ tên cướp" màu đen riêng biệt qua mắt và được tìm thấy chủ yếu trong môi trường bụi rậm mở, nó đậu trên ngọn của bụi gai để tìm kiếm con mồi.
They will have to pay their debt to justice; they will suffer for their sins; and may tread a thorny path; but if it leads them at last, like the penitent Prodigal, to a loving and forgiving father’s heart and home, the painful experience will not have been in vain.
Chúng sẽ phải trả nợ của mình cho công lý ; chúng sẽ đau khổ vì tội lỗi của chúng; và có thể bước đi trên con đường chông gai; nhưng cuối cùng nếu con đường này dẫn chúng, giống như Đứa Con Phá Của mà đã biết hối cải, trở về với tấm lòng và nhà cửa của một người cha luôn nhân từ và tha thứ, thì kinh nghiệm đau thương ấy sẽ không vô ích.
Researchers have apparently unveiled the thorny devil’s secret.
Các nhà nghiên cứu dường như đã khám phá được bí mật của chúng.
These channels are interconnected and lead to the sides of the thorny devil’s mouth.
Các rãnh này nối liền với nhau dẫn tới hai bên mép của miệng thằn lằn.
Rama approached the thorny palace unaware that Ravana was waiting for him.
Hoàng tử Rama tiến đến lâu đài gai không biết rằng con quỷ Ravana đang chờ đợi chàng.
You will thus gain the wisdom and understanding needed to overcome thorny problems and to make difficult choices in life.
Làm thế, bạn sẽ có sự khôn ngoan và hiểu biết cần thiết để vượt qua những vấn đề khó khăn và có những quyết định quan trọng trong đời sống.
Many men, on the other hand, try to preserve peace by solving problems quickly and avoiding thorny issues.
Ngược lại, nhiều người đàn ông cố gắng giữ hòa khí bằng cách giải quyết vấn đề cho nhanh và tránh nói những chuyện phức tạp.
Life was still thorny and the circumstances still horrible, but the gospel brought light, hope, and joy into our lives.
Cuộc sống vẫn còn khó khăn và tình thế thì vẫn còn tệ hại, nhưng phúc âm đã mang ánh sáng, hy vọng và niềm vui đến cho cuộc sống của chúng tôi.
The larvae feed on Genista germanica, Genista hispanica, Genista sylvestris and other small, mostly thorny Genista species.
Ấu trùng ăn Genista germanica, Genista hispanica, Genista sylvestris và các loại cây nhỏ khác, phần lớn là cây gai Genista.
16. (a) What individuals resemble the thorny soil?
16. (a) Những người nào giống như đất đầy gai?
Undisturbed by our presence, they turned as one into a grove of lush acacia trees and reached up into the heights of the thorny branches.
Không chú ý đến sự hiện diện của chúng tôi, chúng đồng loạt tiến đến một lùm cây keo sum sê, và vươn tới đỉnh các nhánh đầy gai.
Because of her beauty and faithfulness to Jehovah, the shepherd boy thought of her as “a lily among thorny weeds.”
Chính vẻ đẹp và lòng trung thành của nàng đối với Đức Giê-hô-va đã khiến chàng chăn chiên xem nàng như “bông huệ ở giữa gai-gốc”.
Both frankincense, or olibanum, and myrrh came from resinous gum that was obtained by making incisions in the bark of small trees or thorny shrubs.
Người ta rạch vỏ các cây nhỏ hoặc bụi gai để có được nhựa thơm trắng và một dược.
*+ 9 King Je·hoʹash of Israel sent this message to King Am·a·ziʹah of Judah: “The thorny weed in Lebʹa·non sent a message to the cedar in Lebʹa·non, ‘Give your daughter to my son as a wife.’
+ 9 Vua Giê-hô-ách của Y-sơ-ra-ên gửi thông điệp sau cho vua A-ma-xia của Giu-đa: “Cây dại có gai ở Li-băng đã gửi một thông điệp cho cây tuyết tùng ở Li-băng rằng: ‘Hãy gả con gái ông cho con trai ta’.
We have the zone with the sugar palms, and then we have this fence with very thorny palms to keep the orangutans -- that we provide with a place to live in the middle -- and the people apart.
Chúng tôi có khu trồng cọ đường, và sau đó chúng tôi có hàng rào cọ gai để giữ khoảng cách giữa đười ươi -- mà chúng tôi cung cấp cho một nơi để sinh sống ở giữa -- và khu vực bên ngoài của người dân.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thorny trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.