thrombosis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ thrombosis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thrombosis trong Tiếng Anh.

Từ thrombosis trong Tiếng Anh có các nghĩa là chứng nghẽn mạch, Huyết khối tĩnh mạch sâu, chứng huyết khối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ thrombosis

chứng nghẽn mạch

noun (formation of thrombi, causing obstruction of circulation)

Negative for thrombosis and chagas.
Không thể là chứng nghẽn mạch hay Chagas.

Huyết khối tĩnh mạch sâu

noun (vascular disease caused by the formation of a blood clot inside a blood vessel, obstructing the flow of blood through the circulatory system)

chứng huyết khối

noun

Xem thêm ví dụ

Since warfarin initially decreases protein C levels faster than the coagulation factors, it can paradoxically increase the blood's tendency to coagulate when treatment is first begun (many patients when starting on warfarin are given heparin in parallel to combat this), leading to massive thrombosis with skin necrosis and gangrene of limbs.
Vì warfarin ban đầu làm giảm mức độ protein C nhanh hơn các yếu tố đông máu, nên ngược lại có thể làm tăng xu hướng đông máu khi bắt đầu điều trị lần đầu (nhiều bệnh nhân khi bắt đầu dùng warfarin được cho heparin song song với việc chống lại chứng heparin này) hoại tử và hoại tử các chi.
Cardozo died of thrombosis on 2 April 1967 at 12:00pm.
Cardozo qua đời vì chứng bệnh huyết khối vào ngày 2 tháng 4 năm 1967 lúc 12 giờ chiều.
A 2006 systematic review and meta-analysis of 14 randomized trials showed home testing led to a reduced incidence of complications (thrombosis and major bleeding) and improved the time in the therapeutic range.
Tổng quan hệ thống năm 2006 và phân tích meta trong 14 thử nghiệm ngẫu nhiên cho thấy các thử nghiệm tại nhà đã làm giảm tỉ lệ biến chứng (máu đông khối và chảy máu nhiều) và cải thiện thời gian trong phạm vi điều trị.
So even if it 's only one in 500 per year who get the thrombosis if they are on a fourth-generation pill and are 30 years old , then you actually get a relatively high number of complications .... and you could actually halve that number just by changing the pill from a fourth - to a second-generation pill . "
Vì vậy , ngay cả khi hàng năm chỉ có 1 trong 500 người bị huyết khối nếu họ đang sử dụng một loại thuốc ngừa thai thế hệ thứ tư và 30 tuổi , thì bạn thực sự có nguy cơ bị biến chứng tương đối cao ... . và bạn thực sự có thể giảm một nửa con số đó chỉ bằng cách thay đổi từ thuốc thế hệ thứ tư sang thuốc thế hệ thứ hai " .
It's called a deep vein thrombosis.
Nó được gọi là chứng đông máu tĩnh mạch.
She's 20 years too young to get a deep vein thrombosis.
Bà ấy trẻ hơn 20 tuổi để có thể bị chứng tắc mạch máu.
This committee evolved into the present-day International Committee on Thrombosis and Hemostasis (ICTH).
Ủy ban này đã phát triển thành Ủy ban Quốc tế về đông máu và cầm máu ngày nay (International Committee on Thrombosis and Hemostasis - ICTH).
Thus, when warfarin is loaded rapidly at greater than 5 mg per day, it is beneficial to co-administer heparin, an anticoagulant that acts upon antithrombin and helps reduce the risk of thrombosis, with warfarin therapy for four to five days, in order to have the benefit of anticoagulation from heparin until the full effect of warfarin has been achieved.
Do đó, khi warfarin được nạp nhanh chóng ở liều lượng lớn hơn 5 mg mỗi ngày, sẽ có lợi khi đồng quản lý heparin, với trị liệu warfarin trong 4-5 ngày, thuốc chống đông máu tác dụng lên antithrombin và giúp giảm nguy cơ đông máu thành khối, để có lợi ích của thuốc chống đông máu từ heparin cho đến khi đạt được hiệu quả đầy đủ của warfarin.
In cases of reactive thrombocytosis of more than 1,000x109/L, it may be considered to administer daily low dose aspirin (such as 65 mg) to minimize the risk of stroke or thrombosis.
Trong trường hợp tăng tiểu cầu phản ứng nhiều hơn 1,000x109/L, có thể cần uống aspirin liều thấp (ví dụ 65 mg) để giảm thiểu nguy cơ bị đột quỵ hay huyết khối.
A 38-year-old woman with no previous symptoms or history... presents with deep vein thrombosis.
1 phụ nữ 38 tuổi chưa từng có triệu chứng hoặc tiền sử bệnh án trong quá khứ hiện đang mắc chứng tắc mạch máu.
A 1999 study in 572 women taking warfarin for deep venous thrombosis, risk of vertebral fracture and rib fracture was increased; other fracture types did not occur more commonly.
Nghiên cứu năm 1999 của 572 phụ nữ dùng warfarin cho khối máu đông tĩnh mạch sâu, nguy cơ gãy xương sống và gãy xương sườn được tăng lên; các loại nứt xương khác không xảy ra nhiều hơn.
Negative for thrombosis and chagas.
Không thể là chứng nghẽn mạch hay Chagas.
Of the total , 4,307 cases of blood clots required treatment with ( 64% ) as deep vein thrombosis ( DVT ) , where a blood clot chokes circulation in a limb , causing a leg or arm to become swollen , stiff , or painful .
Trong tổng số 4.307 trường hợp có cục máu đông , yêu cầu điều trị 64% như huyết khối sâu trong tĩnh mạch ( DVT ) , nơi một cục máu đông làm nghẽn tuần hoàn trong chi , làm chân hoặc cánh tay bị sưng lên , cứng , hay đau .
Between 15 and 25 percent of deep vein thrombosis is caused by cancer (often by a tumor compressing a vein), and it may be the first hint that cancer is present.
Khoảng 15 đến 25% huyết khối tĩnh mạch sâu nguyên nhân do ung thư (thường là do khối u đè ép vào tĩnh mạch), và đó cũng có thể là dấu hiệu gợi ý đầu tiên cho thấy sự có mặt của ung thư.
Cavernous sinus thrombosis could cause absence seizures and memory loss.
Tắc nghẽn xoang có thể gây động kinh vắng ý thức và mất trí nhớ.
Navarro died June 5, 2006, in Santiago, at the age of 75, a victim of cerebral thrombosis.
Navarro qua đời vào ngày 5 tháng 6 năm 2006 tại Santiago ở tuổi 75 do căn bệnh huyết khối thành mạch.
As coronary thrombosis.
Chắc như lúc nhồi máu cơ tim.
This research has implications in numerous clinical areas, especially in thrombosis, inflammation, and allergy.
Việc nghiên cứu này đã liên quan nhiều tới lãnh vực lâm sàng, đặc biệt trong chứng nghẽn mạch (thrombosis), viêm, và dị ứng.
The diagnostic criteria require one clinical event (i.e. thrombosis or pregnancy complication) and two antibody blood tests spaced at least three months apart that confirm the presence of either lupus anticoagulant or anti-β2-glycoprotein-I (since β2-glycoprotein-I antibodies are a subset of anti-cardiolipin antibodies, an anti-cardiolipin assay can be performed as a less specific proxy).
Tiêu chuẩn chẩn đoán bao gồm một triệu chứng lâm sàng (ví dụ huyết khối hoặc biến chứng thai nghén) và hai xét nghiệm kháng thể trong máu cách nhau ít nhất là ba tháng cho thấy có sự hiện diện của một trong hai kháng thể kháng đông lupus hoặc anti-β2-glycoprotein-I (do kháng thể β2-glycoprotein-I là tập con của nhóm kháng thể ant-cardiolipin kháng thể, xét nghiệm kháng thể anti - cardiolipin ít có giá trị đặc hiệu hơn).
Li continued to hold posts in the government until his death on 9 October 1959 in Beijing due to stomach cancer and a cerebral thrombosis.
Lý giữ chức này tới khi mất ngày 9 tháng 10 năm 1959 tại Bắc Kinh do ung thư dạ dày và xuất huyết não.
It's a deep-vein thrombosis.
Là bệnh huyết khối tĩnh mạch sâu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thrombosis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.