throttle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ throttle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ throttle trong Tiếng Anh.

Từ throttle trong Tiếng Anh có các nghĩa là hầu, họng, bóp cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ throttle

hầu

noun

họng

verb

bóp cổ

verb

and I want to throttle them.
và tôi chỉ muốn bóp cổ họ chết thôi.

Xem thêm ví dụ

You want to lighten up on the throttle, Sparky?
Anh muốn chạy hết tốc lực sao?
"Taiwan plane crash: Pilot pulled wrong throttle, shut down engine".
Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2015. ^ “Taiwan plane crash: Pilot pulled wrong throttle, shut down engine”.
Let go of the throttle!
Nhả ga ra đi!
Since it could take as long as 20 seconds to throttle them back up to full power, the big bomber could not easily do a "touch and go" momentary landing.
Vì phải mất đến 20 giây để tăng trở lại tốc độ động cơ tối đa, chiếc máy bay ném bom to không thể dễ dàng thực hiện một cú hạ cánh theo kiểu "chạm đất rồi bay tiếp".
Digital download "Castle on the Hill" – 4:21 Digital download – Acoustic "Castle on the Hill" (Acoustic) – 3:46 Digital download – Live at the BRITs "Castle on the Hill" (Live at the BRITs) – 1:47 German CD single "Castle on the Hill" – 4:21 "Castle on the Hill" (Acoustic) – 3:46 Digital download – Seeb remix "Castle on the Hill" (Seeb remix) – 3:51 Digital download – Throttle remix "Castle on the Hill" (Throttle remix) – 3:40 Lists of Scottish number-one singles of 2017 "New Music Friday: 9 New Songs To Hear Now".
Tải kỹ thuật số "Castle on the Hill" – 4:21 Tải kỹ thuật số – Acoustic "Castle on the Hill" (Acoustic) – 3:46 Tải kỹ thuật số – Live at the BRITs "Castle on the Hill" (Live at the BRITs) – 1:47 Đĩa đơn CD Đức "Castle on the Hill" – 4:21 "Castle on the Hill" (Acoustic) – 3:46 Tải kỹ thuật số – Seeb remix "Castle on the Hill" (Seeb remix) – 3:51 ^ “New Music Friday: 9 New Songs To Hear Now”.
As a system component, it is capable of monitoring the user's Internet usage, and throttling its own bandwidth usage in order to prioritize user-initiated activities.
Là một thành phần hệ thống, nó có khả năng theo dõi việc sử dụng Internet của người dùng và hạn chế việc sử dụng băng thông của riêng mình để ưu tiên các hoạt động do người dùng.
On their death-beds, the victims allegedly claimed to have been throttled by Blagojević at night.
Trên họ chết trên giường, các nạn nhân bị cáo buộc là đã bị giết bởi Blagojevich vào ban đêm.
According to Elon Musk, "It’s a very complex engine, and it was very difficult to form all the cooling channels, the injector head, and the throttling mechanism.
Theo Elon Musk, "Đó là một động cơ rất phức tạp, và rất khó để tạo được tất cả các kênh làm mát, đầu phun, và cơ chế điều chỉnh.
I hear you, but we need to be out there full throttle.
Tôi nghe cậu, nhưng ta phải dốc hết toàn lực.
During this period, he composed for Sasuga no Sarutobi (Academy of Ninja) and Futari Daka (A Full Throttle).
Trong thời kỳ này, ông còn sáng tác nhạc cho Sasuga no Sarutobi (Academy of Ninja) và Futari Taka (A Full Throttle).
Hydra dispatcher gave him permission to open up the throttle.
Mấy tên truyền tin của Hydra vừa cho phép hắn tăng tốc.
Another challenge for pilots who are forced to fly an aircraft without functioning control surfaces is to avoid the phugoid instability mode (a cycle in which the aircraft repeatedly climbs and then dives), which requires careful use of the throttle.
Thách thức lớn nhất với một phi công đang điều khiển một chiếc máy bay mất điều khiển các bề mặt là tránh kiểu bất ổn định phugoid (một chu trình trong đó máy bay liên tục bay lên rồi lại nhào xuống), vốn đòi hỏi việc sử dụng thận trọng lực đẩy.
Full throttle.
Hết tốc lực.
During this time he also appeared in the films Lookin' Italian (1994), Ed (1996), Lost in Space (1998), Charlie's Angels (2000), and its sequel, Charlie's Angels: Full Throttle (2003).
Leblanc xuất hiện trong các phim Lookin' Italian (1994), Ed (1996), Lost in Space (1998), Charlie's Angels (2000) và phần tiếp theo Charlie's Angels: Full Throttle (2003).
The hollow-bladed Aeroproducts propeller was unreliable, due to manufacturing problems, with dangerous vibrations at full throttle and was eventually replaced by the Hamilton Standard.
Cánh quạt rỗng kiểu Aeroproducts tỏ ra không được tin cậy khi nó rung rất nguy hiểm ở công suất động cơ tối đa do những vấn đề trong sản xuất và sau đó được thay thế bằng loại cánh quạt Hamilton Standard.
I can't stop it, but I can throttle their upload speed.
Tôi không thể dừng được, nhưng tôi có thể làm chúng chậm lại.
In economy cruise modes, the flight control systems adjust the throttles and fuel tank selections more precisely than all but the most skillful pilots.
Ở các chế độ bay kinh tế thông thường, các hệ thống điều khiển bay điều chỉnh lực đẩy của các động cơ và nhiên liệu lấy từ các bình chứa một cách chính xác hơn tất cả các phi công có kinh nghiệm nhất.
This is recommended for all live events to more evenly distribute ad requests and prevent throttling errors in both Ad Manager and third-party ad servers.
Bạn nên áp dụng tính năng này cho tất cả các sự kiện trực tiếp để phân phối đồng đều hơn các yêu cầu quảng cáo và ngăn ngừa lỗi điều chỉnh trong cả Ad Manager và máy chủ quảng cáo của bên thứ ba.
Some critics, such as that of USA Today, noted the presence of her emotional depth, while The Times said, "To hear Houston going at full throttle with the 35 piece Georgia Mass Choir struggling to keep up is to realise what her phenomenal voice was made for".
Một số nhà phê bình, như của tạp chí USA Today, đã chú ý đến chiều sâu cảm xúc được thể hiện, trong khi The Times nhận xét, "Việc lắng nghe Houston lên giọng hết sức cùng với 35 con người của dàn hợp xướng Georgia Mass Choir rồi gặp khó khăn để tiếp tục duy trì đã khiến ta nhận ra chất giọng phi thường của cô được sinh ra để làm gì".
But I meant to cut the throttle so you would stop revving your engine.
Nhưng tôi định cắt dây ga để anh khỏi rồ ga nữa.
I want to see the tooth full throttle.
Chú muốn xem toàn bộ răng của cháu.
Almost unconsciously, I placed my hands on the four throttles of the 747.
Gần như không suy nghĩ, tôi đặt tay lên bốn trục điều chỉnh của chiếc 747.
Engines to full throttle.
Động cơ mở hết ga.
Intelligent Autonomous Vehicles - RCS controlled a group of autonomous vehicles, at a high level coordinating their movements, and a low level controlling their steering, throttle and brakes.
Xe tự hành thông minh - RCS điều khiển một nhóm xe tự hành, ở một cấp độ phối hợp cao chuyển động của chúng, và một cấp độ thấp điều khiển tay lái, van tiết lưu và phanh của chúng.
Kowalski, full throttle.
Kovalski, tốc độ tối đa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ throttle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.