throng trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ throng trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ throng trong Tiếng Anh.

Từ throng trong Tiếng Anh có các nghĩa là đám đông, kéo đến chật ních, làm chật ních. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ throng

đám đông

adjective

But can anyone of upright heart refrain from joining the throng of Jehovah’s praisers?
Có người ngay thẳng nào lại không muốn kết hợp với đám đông ngợi khen Đức Giê-hô-va?

kéo đến chật ních

adjective

làm chật ních

adjective

Xem thêm ví dụ

For over a month the fashionable world thronged the rooms and blocked the streets with their carriages.
Trong hơn một tháng, giới thời trang đã đến rất đông đảo các kho và làm tắc nghẽn đường phố vì xe ngựa của họ.
Hundreds of thousands of Israelis thronged the square where Rabin was assassinated to mourn his death.
Hàng trăm nghìn người Israel buồn bã tụ tập tại quảng trường nơi Rabin bị ám sát để tưởng niệm ông.
(Hebrews 13:15) By using our abilities and resources to offer a sacrifice of praise to Jehovah, whether in the public ministry or in “the congregated throngs” of fellow Christians, we can express heartfelt thanks to our loving heavenly Father, Jehovah God.
(Hê-bơ-rơ 13:15) Bằng cách dùng khả năng và tài chính để dâng lời ngợi khen cho Đức Giê-hô-va, trong thánh chức rao giảng hoặc trong “các hội-chúng” gồm các anh em tín đồ Đấng Christ, chúng ta có thể bày tỏ lòng biết ơn chân thành đối với Cha yêu thương trên trời là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
The Army converged upon the Augusteum, the vast square that fronted the great church of Hagia Sophia whose bronze gates were barred by a huge throng of civilians inside the building, hoping for divine protection.
Quân đội hội tụ tại Augusteum, quảng trường rộng lớn diện nhà thờ Hagia Sophia có cánh cửa đồng đã bị đóng bởi một đám đông rất lớn các dân thường bên trong tòa nhà, hy vọng sự bảo vệ của Thiên Chúa.
Finally, Moses had to lead a throng numbering in the millions through the wilderness into a land occupied by hostile people.
Cuối cùng, Môi-se phải hướng dẫn đoàn dân đông hàng triệu người đi qua đồng vắng đến một xứ đã có dân thù nghịch ở rồi.
By all means, then, let us avoid bad associations but bless Jehovah among the congregated throngs.
Vậy, bằng mọi cách hãy tránh xa những mối giao tiếp không lành mạnh nhưng hãy ngợi khen Đức Giê-hô-va tại các buổi họp.
Through the open “gates” of Jehovah’s citylike organization, there has entered also a mighty throng of goodwill companions numbering more than three million.
Một đám đông lớn hùng mạnh gồm có trên ba triệu người cộng tác đầy thiện chí bước vào “cửa” đang mở của tổ chức giống như thành trì thuộc Đức Giê-hô-va.
Thousands of spectators who thronged the waterfront expecting to witness the spectacle of a fierce sea battle, saw and heard instead a deafening explosion that sent the Graf Spee to the bottom, scuttled by her own crew.
Hàng ngàn người quan sát tụ tập ở khu cảng chờ đợi chứng kiến cảnh tượng của một trận hải chiến khốc liệt, nhưng ngược lại họ thấy và nghe một tiếng nổ vang rền đưa chiếc Graf Spee xuống đáy biển, do chính thủy thủ trên tàu gây ra.
My own foot will certainly stand on a level place; among the congregated throngs I shall bless Jehovah.”
Chân tôi đứng trên đường bằng-thẳng; tôi sẽ ngợi-khen Đức Giê-hô-va trong các hội-chúng”.
They crammed their pockets with the last of the sweets and joined the crowd thronging the corridor.
Hai đứa nhét đầy túi những gói kẹo cuối cùng rồi nhập vào đám đông trong hành lang tàu.
HOW delighted Jehovah must feel to see among the congregated throngs of his worshippers on earth you newly interested ones and young ones!
Đức Giê-hô-va hẳn vui mừng biết bao khi thấy trong các hội thánh gồm những người thờ phượng Ngài trên đất có các bạn là những người mới chú ý và người trẻ!
9 We look forward with keen anticipation to this opportunity to bless Jehovah “among the congregated throngs.”
9 Chúng ta háo hức trông đợi dịp này để “ngợi-khen Đức Giê-hô-va trong các hội-chúng”.
In one united throng.
Kết hợp với nhau thành một nhóm người.
16 Together, this vast throng of Witnesses have been busy during the 2005 service year.
16 Đám đông Nhân Chứng này rất bận rộn trong năm công tác 2005.
As those people thronged, Elijah approached them and spoke: “How long will you be limping upon two different opinions?
Khi mọi người đã tụ họp đông đủ, nhà tiên tri Ê-li tiến đến gần họ và nói: “Các ngươi đi giẹo hai bên cho đến chừng nào?
Evidence of this can be seen in the colorfully dressed, joyful throngs of Jehovah’s people no matter where on earth they are gathered.
Vì thế, nếu đi đến những nơi mà dân sự Đức Giê-hô-va từ nhiều quốc gia vui mừng nhóm lại với nhau, bạn có thể thấy vô số bộ trang phục đa dạng và đầy màu sắc.
6 Throngs of camels will cover your land,*
6 Vô số lạc đà sẽ bao phủ xứ,*
Thanks to Jehovah’s love for mankind, many people living high on the Andean Altiplano are becoming part of the throng that glorifies his majestic house of true worship. —Haggai 2:7.
Nhờ tình yêu thương của Đức Giê-hô-va đối với nhân loại, nhiều người ở vùng cao nguyên Altiplano trong dãy Andes được ở trong số đám đông tôn vinh nhà thờ phượng thật huy hoàng của Ngài.—A-ghê 2:7.
What made that throng so happy?
Điều gì đã làm cho đám đông người hạnh phúc như vậy?
(1 Peter 2:5) How glorious Jehovah’s spiritual temple has become, its precincts being filled with this large throng who, along with the remnant of spiritual Israel, are praising him!
Đền thờ thiêng liêng của Đức Giê-hô-va đã trở nên vinh hiển làm sao, có đầy dẫy hội chúng đông đảo cùng với những người Y-sơ-ra-ên thiêng liêng còn sót lại, hết thảy đều ngợi khen ngài!
(John 10:16) Are you not glad to be part of this great throng of Jehovah’s worshipers?
Chẳng lẽ bạn không vui mừng được dự phần cùng với đoàn đông người thờ phượng Đức Giê-hô-va hay sao?
Amid fervent speeches, cheering throngs, and the playing of patriotic anthems, the new battleship Bismarck was put to sea via the River Elbe.
Thiết giáp hạm Bismark mới tinh được hạ thủy xuống Sông Elbe trong tiếng súng vang rền cùng với những bài diễn văn nhiệt thành, đám đông reo hò, và bản quốc ca vang dội.
The title Mitchell finally chose is from the first line of the third stanza of the poem "Non Sum Qualis Eram Bonae sub Regno Cynarae" by Ernest Dowson: I have forgot much, Cynara! gone with the wind, Flung roses, roses riotously with the throng, Dancing, to put thy pale, lost lilies out of mind ...
Nhan đề cuối cùng mà tác giả được lấy từ dòng đâu tiên của khổ 3 bài thơ Non Sum Qualis Eram Bonae sub Regno Cynarae của Ernest Dowson: Nguyên văn: I have forgot much, Cynara! gone with the wind, Flung roses, roses riotously with the throng, Dancing, to put thy pale, lost lilies out of mind...
Throngs hailed him as Israel’s future King. —Mt 21:9-12.
Những đoàn dân đông tung hô ngài là vua tương lai của Y-sơ-ra-ên.—Mat 21:9-12.
In the afternoon, Aquino arrived at the base where Enrile, Ramos, RAM officers and a throng were waiting.
Vào buổi chiều, Corazon Aquino đến căn cứ nơi Enrile, Ramos, các sĩ quan RAM và một đám đông đang chờ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ throng trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.