ทฤษฎีบริโภคนิยม trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ทฤษฎีบริโภคนิยม trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ทฤษฎีบริโภคนิยม trong Tiếng Thái.

Từ ทฤษฎีบริโภคนิยม trong Tiếng Thái có nghĩa là Xã hội tiêu dùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ทฤษฎีบริโภคนิยม

Xã hội tiêu dùng

(consumerism)

Xem thêm ví dụ

นั่นหมายความว่า เซลล์ต่างได้รับคําสั่งมากเกินไป ให้บริโภคอาหารและออกซิเจน
Điều đó có nghĩa các tế bào bị quá tải với các mệnh lệnh hấp thu dưỡng chất và oxy sẽ trở nên hoạt động quá mức.
เราใช้พลังงาน 10 แคลอรี ในการผลิตอาหาร แต่ละแคลอรีที่เราบริโภคในตะวันตก
Cần khoảng 10 ca-lo để sản sinh ra một ca-lo trong thực phẩm tiêu dùng ở phương Tây.
นัก เขียน อาวุโส คน หนึ่ง ของ วารสาร ไซเยนติฟิก อเมริกัน ลง ความ เห็น ว่า “ยิ่ง เรา สามารถ เห็น ราย ละเอียด อัน สง่า งาม ของ เอกภพ ได้ ชัดเจน ขึ้น เท่า ใด ก็ ยิ่ง ยาก ขึ้น เท่า นั้น ที่ พวก เรา จะ อธิบาย ด้วย ทฤษฎี ง่าย ๆ ว่า เอกภพ เป็น เช่น นั้น ได้ อย่าง ไร.”
Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”.
ศ. 205-270) ผู้ หนึ่ง ซึ่ง อยู่ ก่อน พวก นัก คิด เหล่า นั้น ได้ พัฒนา ระบบ หนึ่ง ซึ่ง อาศัย ทฤษฎี เกี่ยว กับ แนว คิด ต่าง ๆ ของ เพลโต เป็น สําคัญ.
Plotinus (205-270 CN), một tiền bối của những người có tư tưởng như thế, đã khai triển một hệ thống lý luận căn cứ chủ yếu trên lý thuyết tư tưởng của Plato.
(เสียงหัวเราะ) นี่คือแผนภาพโดยประมาณของมัน ตอนที่มันเริ่มเป็นที่นิยมเมื่อหน้าร้อนที่ผ่านมา
(Cười) Đây là biểu đồ thể hiện điều đó khi video này lần đầu tiên trở nên phổ biến vào mùa hè trước.
ยก ตัว อย่าง ความ ต้องการ ที่ อยาก แสดง ว่า ตน เอง ไม่ ใช่ เด็ก อีก ต่อ ไป อาจ กระตุ้น คุณ ให้ ปฏิเสธ ค่า นิยม ดี ๆ ที่ คุณ ได้ รับ การ สอน จาก ครอบครัว.
Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ.
* คํา อธิษฐาน อีก อย่าง หนึ่ง ที่ นิยม กล่าว กัน ใน ธรรมศาลา สมัย โบราณ พูด ถึง ความ หวัง เรื่อง ราชอาณาจักร ของ พระ มาซีฮา ซึ่ง มา จาก เชื้อ วงศ์ ของ ดาวิด.
* Một lời cầu nguyện khác trong nhà hội cổ xưa cũng nói lên hy vọng về Nước của Đấng Mê-si, vị vua đến từ nhà Đa-vít.
ดังนั้น เราจึงทํามันขึ้นมาแล้ว--ถ้าคุณดูที่เว็บไซท์ของเราที่ Chemistry Discovery Center คุณจะเห็นว่าผู้คนซึ่งมาจากทั่วประเทศ เพื่อดูว่าเราออกแบบวิชาต่างๆขึ้นมาใหม่อย่างไร โดยเน้นการร่วมมือกัน, การใช้เทคโนโลยี่, โดยใช้ปัญหาที่เกิดขึ้นมาจากกลุ่มเทคโนโลยี่ชีวภาพของเรา ในมหาวิทยาลัย และโดยไม่ให้นักศึกษาแค่เพียงทฤษฎี แต่โดยให้พวกเขาพยายามดิ้นรนกับทฤษฎีเหล่านั้น
Và chúng tôi đã giải quyết việc đó, nếu bạn nhìn vào website của chúng tôi - Chemistry Discovery Center ( trung tâm nghiên cứu hóa học ) bạn sẽ thấy rất nhiều người đến từ khắp đất nước đên đây để được chứng kiến khoa học được thiết kế lại của chúng tôi chúng tôi coi trọng sự đoàn kết, tính thực tế của công nghệ chúng tôi dùng những vấn đề của các công ty công nghệ sinh học trong khóa học của chúng tôi chúng tôi không đưa cho học sinh lý thuyết suông chúng tôi để học sinh tự tìm ra chúng
พโรว์น นิยม ใช้ นาม นี้ ใน รูป ของ “ยะโฮวา” เพราะ นาม นี้ เป็น ที่ รู้ จัก กัน ดี.
Perowne thích dùng danh “Giê-hô-va” vì danh này được nhiều người biết đến.
คํา อธิษฐาน ที่ เหมาะ สม โดย คํานึง ถึง จักรพรรดิ ไม่ เกี่ยว ข้อง กับ การ นมัสการ จักรพรรดิ หรือ ลัทธิ ชาติ นิยม อย่าง แน่นอน.
Những lời cầu nguyện thích đáng liên quan đến hoàng đế chắc chắn không liên hệ đến việc tôn thờ hoàng đế hay chủ nghĩa quốc gia.
“ฉัน ไม่ เชื่อ ใคร ก็ ตาม ที่ แนะ นํา ให้ ไป ดู หนัง เรื่อง ใด เรื่อง หนึ่ง นอก จาก จะ แน่ ใจ ว่า คน นั้น มี ค่า นิยม เหมือน ฉัน.”—เคทลีน
“Khi có ai giới thiệu phim gì, tôi không bao giờ tin ngay trừ khi tôi biết người đó có cùng tiêu chuẩn với tôi”. —Cúc.
จนกระทั่งช่วงต้นศตวรรตที่ 19 ความไม่รู้ของเราถูกกําจัดออกไป อย่างแรก ด้วยบทความของ เจมส์ ฮัตตัน เรื่อง "ทฤษฎีของโลก" ในบทความนั้น เขาบอกกับเราว่า มันไม่มีร่องรอยของจุดกําเนิดโลก และไม่มีการคาดคะเนถึงจุดจบ และแผนที่เกาะอังกฤษโดยวิลเลียม สมิธ แผนที่แรกทางธรณีวิทยาระดับประเทศ ที่ให้ข้อมูลกับเราเป็นครั้งแรก ถึงรายละเอียดที่คาดคะเนได้ ว่าอาจมีหินประเภทต่าง ๆ อยู่ที่บริเวณไหน
Mãi cho đến khi bước sang thế kỷ 19 những mập mờ đó đã được xoá bỏ đầu tiên, với việc xuất bản ấn phẩm "Lý thuyết của Trái đất" của James Hutton, trong đó ông nói với chúng ta rằng Trái Đất không cho thấy dấu vết của sự bắt đầu và không có viễn cảnh của một kết thúc; và sau đó, với việc in bản đồ Vương Quốc Anh của William Smith bản đồ địa chất quy mô quốc gia đầu tiên, cho phép chúng ta lần đầu tiên-- tiên đoán về nơi một số loại đá nhất định có thể xuất hiện.
“เครื่อง อุปโภค บริโภค” เป็น เพียง สิ่ง ที่ ทํา ให้ ท่าน สามารถ ติด ตาม ความ เลื่อมใส พระเจ้า ต่อ ๆ ไป เท่า นั้น.
“Đủ ăn đủ mặc” chỉ là phương tiện giúp ông có thể tiếp tục theo đuổi sự tin kính.
ด้วย ปริญญา สาขา ทฤษฎี ฟิสิกส์ นิวเคลียร์ ที่ ผม เพิ่ง ได้ รับ ผม จะ เริ่ม เก็บ เกี่ยว ผล ประโยชน์ จาก การ ศึกษา ที่ ร่ํา เรียน มา เป็น เวลา หลาย ปี.
Với văn bằng vừa đạt được về vật lý nguyên tử lý thuyết, tôi có thể bắt đầu gặt hái kết quả từ công lao những năm tháng học hỏi.
คัมภีร์ ไบเบิล ปราศจาก ลัทธิ วิญญาณ นิยม และ คาถา อาคม กับ ศาสตร์ ลี้ ลับ ทุก รูป แบบ.
Kinh-thánh không có bợn vết tích gì của thuật đồng cốt, huyền bí và ma quái.
ดังนั้น เราจึงต้องการทฤษฎีหนึ่งเดียวที่ใช้อธิบายได้ทั้งในระดับใหญ่มาก และระดับเล็กมาก ซึ่งเรายังไม่มี
Do đó chúng ta cần 1 học thuyết thống nhất thứ rất lớn và thứ rất nhỏ, điều mà ta chưa có.
ดูภาพรวมของกิจกรรมยอดนิยมในสถานที่ที่คุณป้อน รวมถึงตัวอย่างราคาของเที่ยวบินและโรงแรม และลิงก์ไปยังคู่มือท่องเที่ยวของสถานที่นั้นๆ โดยเฉพาะ
Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó.
หนังสือ สอง เล่ม ที่ เขียน โดย คน ยิว ที่ เคร่ง ศาสนา ใน ช่วง สอง ศตวรรษ ก่อน สากล ศักราช แต่ ไม่ ได้ รับ การ ดล บันดาล จาก พระเจ้า สะท้อน ทัศนะ ตาม ประเพณี นิยม.
Hai cuốn kinh sách ngụy tạo do người Do-thái sùng đạo viết vào khoảng thế kỷ thứ hai trước tây lịch phản ảnh quan điểm cựu truyền nầy.
แต่ บาง คน จะ คิด เอา ว่า ศิลปิน นั้น คือ คน ใน อุดมคติ ของ ตน และ โดย การ ให้ ความ นิยม นับถือ เขา เกิน เหตุ เช่น นั้น จึง เท่า กับ ยก บุคคล นั้น ขึ้น ไว้ เสมือน รูป เคารพ.
Nhưng rồi nhiều người đi đến chỗ xem người nghệ sĩ như là mẫu người lý tưởng của họ và rồi đặt người đó lên bục cao, làm người đó trở thành một thần tượng.
15 พระ เยซู ทรง กล่าว โทษ พวก ผู้ ต่อ ต้าน พระองค์ ซึ่ง ขาด ค่า นิยม ฝ่าย วิญญาณ ว่า “วิบัติ แก่ เจ้า คน นํา ทาง ตา บอด.”
15 Kết án việc thiếu giá trị thiêng liêng về phía đối phương, Chúa Giê-su nói: “Khốn cho các ngươi, là kẻ mù dẫn đường”.
แม้ จะ ยอม รับ ว่า คน รุ่น หลัง อาจ นิยม การ เดิน ทาง ทาง อากาศ มาก ขึ้น เรื่อย ๆ แต่ บทความ นี้ ก็ ยืน ยัน ว่า “ความ ใฝ่ฝัน เรื่อง เครื่องบิน โดยสาร ระยะ ไกล . . . อาจ ไม่ มี วัน เป็น จริง.”
Mặc dù thừa nhận rằng các thế hệ tương lai có thể dễ chấp nhận hơn việc đi lại bằng đường hàng không, bài báo quả quyết rằng “niềm mơ ước có các máy bay chở hành khách đến nơi xa... có lẽ không bao giờ thực hiện được”.
ฟิล โคเฮน เขียน ไว้ ใน นิว ไซเยนติสต์ ว่า “เหล่า ผู้ สนับสนุน ทฤษฎี โลก ของ อาร์เอ็นเอ เชื่อ ว่า ทฤษฎี ของ พวก เขา น่า จะ ถือ ว่า เป็น หลัก ความ จริง หรือ มิ ฉะนั้น ก็ ใกล้ ความ จริง ที่ สุด.”
Phil Cohen viết trong tạp chí New Scientist: “Những người ủng hộ thuyết thế giới RNA tin rằng thuyết của họ, nếu không phải là chân lý, thì ít ra cũng phải được chấp nhận là gần với sự thật nhất”.
(ยาโกโบ 2:2-4; 1 โยฮัน 2:9, 10; 3 โยฮัน 11, 12) นอก จาก นั้น เมื่อ พระ เยซู ทรง ตรวจตรา ประชาคม ทั้ง เจ็ด แห่ง เอเซีย ไมเนอร์ ดัง มี กล่าว ใน พระ ธรรม วิวรณ์ พระองค์ ทรง พูด ถึง การ บุกรุก จาก การ งาน ฝ่าย ความ มืด รวม ถึง การ ออก หาก การ ไหว้ รูป เคารพ การ ผิด ศีลธรรม และ การ นิยม สิ่ง ฝ่าย วัตถุ.
Ngoài ra, khi Giê-su tra xét bảy hội-thánh tại Tiểu Á, như sách Khải-huyền có ghi lại, ngài nhận xét thấy có các việc làm của sự tối tăm len lỏi vào, trong số các việc làm của sự tối tăm đó có sự bội đạo, thờ hình tượng, tà dục và chạy theo vật chất (Khải-huyền 2:4, 14, 15, 20-23; 3:1, 15-17).
คติ นิยม เคร่งครัด ใน แบบ แผน เดิม เป็น คํา ตอบ อย่าง เดียว สําหรับ แนว โน้ม เหล่า นี้ ไหม?
Trào lưu chính thống có phải là cách duy nhất để đối phó với những khuynh hướng này không?
เขา เห็น ว่า พวก ฟาริซาย ได้ รับ การ หนุน หลัง จาก เหล่า ผู้ นิยม ชม ชอบ มาก ขึ้น เรื่อย ๆ.
Ông ta thấy người Pha-ri-si càng ngày càng được nhiều người ủng hộ.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ทฤษฎีบริโภคนิยม trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.