ทฤษฎีบทพีทาโกรัส trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ทฤษฎีบทพีทาโกรัส trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ทฤษฎีบทพีทาโกรัส trong Tiếng Thái.

Từ ทฤษฎีบทพีทาโกรัส trong Tiếng Thái có nghĩa là định lý Pytago. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ทฤษฎีบทพีทาโกรัส

định lý Pytago

Xem thêm ví dụ

ตอน เบน แฟรงคลินอายุ 15 เขาเขียนอักษรลับ 14 ตัว ไปให้หนังสือพิมพ์ของพีชาย โดยปลอมเป็นหม้ายวัยกลางคน ชื่อ ไซเรนท์ ดูกู๊ด.
Khi Ben Franklin 15 tuổi ông ta đã bí mật viết 14 lá thư cho tờ báo của anh trai mình dưới cái tên của một người trung niên là Silence Dogood.
เพราะพีทต้องการให้พวกเขาเห็น ความจริง และได้เห็นว่าเขาจะไม่มีทางยอมแพ้
Bởi vì nó muốn mọi người hiểu được thực tế của sự việc, và cách nó sẽ không bao giờ bỏ cuộc.
19 หลัง จาก ได้ ชัย ชนะ ที่ เกากาเมลา อะเล็กซานเดอร์ ได้ บุก ต่อ ไป เพื่อ จะ ตี เมือง หลวง ต่าง ๆ ของ เปอร์เซีย คือ บาบูโลน, ซูซา, เพอร์เซโพลิส, และ เอกบาทานา.
19 Sau chiến thắng ở Gaugamela, A-léc-xan-đơ tiến chiếm luôn những thành phố lớn của Phe-rơ-sơ như Ba-by-lôn, Su-san, Persepolis, và Ecbatana.
25 เมือง ที่ พวก เขา ยก ให้ จาก ครึ่ง ตระกูล มนัสเสห์ ได้ แก่ เมือง ทาอานาค+และ ทุ่ง หญ้า และ เมือง กัทริมโมน และ ทุ่ง หญ้า รวม 2 เมือง
25 Từ một nửa chi phái Ma-na-se, họ được giao thành Tha-a-nác+ cùng các đồng cỏ, thành Ga-tha-rim-môn cùng các đồng cỏ. Tổng cộng là hai thành.
ทา ชรา อรรถาธิบาย ไว้ ว่า “เฟสตุส วินิจฉัย ออก อยู่ แล้ว ว่า มี การ วาง แผน ใช้ อํานาจ ศาล เตี้ย ใน การ ตัดสิน พลเมือง ชาติ โรมัน.”
Tajra nhận xét: “Phê-tu đã nhanh chóng nhận ra đó là âm mưu hãm hại một công dân La Mã bằng đường pháp lý”.
นัก ประวัติศาสตร์ หลาย คน รวม ทั้ง โยเซฟุส และ ทาซิทุส ซึ่ง มี ชีวิต อยู่ ใน ศตวรรษ แรก ต่าง ก็ กล่าว ว่า พระ เยซู เป็น บุคคล จริง ใน ประวัติศาสตร์.
Các sử gia ngoài đời, trong đó có Josephus và Tacitus sống vào thế kỷ thứ nhất, nhắc đến Chúa Giê-su như một nhân vật lịch sử.
นอก จาก ปฏิเสธ เรื่อง การ กําหนด ล่วง หน้า แล้ว พวก ซาดูกาย ไม่ ยอม รับ คํา สอน ใด ๆ ที่ ไม่ มี กล่าว ไว้ อย่าง ชัด แจ้ง ใน เพนทาทุก ไม่ ว่า จะ มี การ กล่าว คํา สอน นั้น ใน ที่ อื่น ใน พระ คํา ของ พระเจ้า.
Ngoài việc bác bỏ ý niệm về sự tiền định, người Sa-đu-sê từ chối chấp nhận bất cứ sự dạy dỗ nào không được nêu ra rõ ràng trong Ngũ thư, ngay dù Lời Đức Chúa Trời có dạy điều đó ở một nơi nào khác.
ดัง นั้น เมื่อ จบ หนังสือ ชีวิต ตลอด ไป เอดีทา พูด อย่าง ตรง ไป ตรง มา กับ พากา เรื่อง ความ สําคัญ ของ การ รับ เอา ความ จริง อย่าง จริงจัง.
Vì vậy, khi học xong sách Sống đời đời, chị Edita nói thẳng với Paca về tầm quan trọng của việc xem trọng lẽ thật.
ที่ห้องวีไอพีค่ะ สุดทางตะวันตกของล็อบบี้
Chúng tôi đang ở phòng đợi VIP, góc phía tây của hành lang đón khách.
เขาบอกผมตลอดว่า "พีท ถ้านายบินไม่ได้... นายสามารถวิ่งได้นี่
Và ông ấy luôn nói với tôi "Pete, nếu cậu không thể bay, cậu có thể chạy.
แต่พระเจ้ามีอยู่ทั่วไป; ทารชิชเขาก็ไม่เคยถึง
Nhưng Đức Chúa Trời ở khắp mọi nơi, Tarshish ông không bao giờ đạt đến.
แสดงอยู่บนเวทีขนาดย่อม เอาล่ะ ผมจะไม่ใช้กระจก แต่นี่เป็นการแสดงแบบดิจิตอลที่ผมจะมอบ เพื่อเป็นเกียรติแก่โรงละครทานากร้า
Và bây giờ, tôi sẽ không dùng gương, nhưng đây là sự biết ơn bằng kỹ thuật số của tôi dành cho nhà hát tanagra.
23 ขอ พิจารณา สิ่ง ที่ เกิด ขึ้น กับ สาวก คน หนึ่ง ชื่อ ตะบีทา หรือ โดระคัส.
23 Hãy xem chuyện xảy ra cho một môn đồ tên Ta-bi-tha, hay Đô-ca*.
ลูก วัว กับ สิงโต และ พวก สัตว์ ตัว อ้วน พี จะ อยู่ รวม กัน*+
Bò con, sư tử và thú mập béo đều ở cùng nhau;*+
วัตถุ ประสงค์ ของ สนธิสัญญา ดัง กล่าว อาจ ฟัง ดู น่า ยกย่อง แต่ นัก วิจารณ์ บาง คน มอง ว่า เอ็น พี ที เป็น เพียง ความ พยายาม ที่ จะ กีด กัน บาง ประเทศ ออก จาก กลุ่ม ชาติ มหาอํานาจ ทาง นิวเคลียร์—เพื่อ ป้องกัน ประเทศ เหล่า นั้น ที่ ไม่ มี อาวุธ นิวเคลียร์ มิ ให้ สร้าง อาวุธ ดัง กล่าว.
Tuy đó có vẻ là mục tiêu cao đẹp, một số nhà phê bình xem NPT là một phương tiện để ngăn cản một số nước gia nhập “hiệp hội các nước có vũ khí hạt nhân”—nhằm ngăn chặn những nước không có vũ khí hạt nhân phát triển chúng.
คุก แห่ง สุด ท้าย ที่ ผม ถูก กัก ขัง อยู่ ที่ เมือง ไทร์อินทา ทาง ตะวัน ออก ของ คาบสมุทร เปโลปอนนีซอส.
Tôi bị giam trong nhà tù cuối cùng ở Týrintha thuộc miền đông của Pelopónnisos.
ก็คนของบีพี
Người của BP.
ดาบวิเศษ ม้าพีกาซัส
Thiên .
ภาษาทาจิกิสถานName
Ta-gi-khName
ข้อ เท็จ จริง ที่ น่า สังเกต คือ ‘ยา ทา ตา’ นี้ ต้อง ซื้อ หา มา.
Điều đáng chú ý là “thuốc xức mắt” này cần phải mua.
ใส่มาเลย เจพี เร็ว..
Nào, JP, bỏ vào túi.
“จง ให้ เขา เชิญ บรรดา ผู้ เฒ่า ผู้ แก่ ของ ประชาคม มา หา [ตน] และ ให้ คน เหล่า นั้น อธิษฐาน เพื่อ เขา เอา น้ํามัน ทา [เขา] ใน นาม ของ พระ ยะโฮวา” สาวก ยาโกโบ เขียน ไว้.
Môn đồ Gia-cơ viết: “Hãy mời các trưởng-lão Hội-thánh đến, sau khi nhơn danh Chúa xức dầu cho người bịnh đoạn, thì các trưởng-lão hãy cầu-nguyện cho người.
พีชคีปเปอร์ ไล่พวกเรากลับเข้าบ้าน
Những kẻ bảo vệ hòa bình buộc mọi người về nhà.
แรก ที เดียว มี ระบอบ เผด็จการ หฤโหด ของ นาย พล เมทาแซส.
Đầu tiên là chế độ độc tài tàn bạo của Tướng Metaxas.
* ดู เพนทาทูค ด้วย
* Xem thêm Ngũ Thư

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ทฤษฎีบทพีทาโกรัส trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.