ทฤษฎีทางวิทยาศาสตร์ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ทฤษฎีทางวิทยาศาสตร์ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ทฤษฎีทางวิทยาศาสตร์ trong Tiếng Thái.

Từ ทฤษฎีทางวิทยาศาสตร์ trong Tiếng Thái có nghĩa là lý thuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ทฤษฎีทางวิทยาศาสตร์

lý thuyết

Xem thêm ví dụ

ฉัน ได้ เรียน เรื่อง ที่ น่า ทึ่ง หลาย อย่าง เกี่ยว กับ พืช และ ชีวิตินทรีย์ แต่ ฉัน กลับ ถือ ว่า สิ่ง เหล่า นั้น เกิด จาก วิวัฒนาการ เพราะ การ คิด เช่น นั้น ทํา ให้ ดู เหมือน ว่า เรา กําลัง คิด สอดคล้อง กับ นัก วิทยาศาสตร์.”
Tôi thường học những điều tuyệt diệu về cây cỏ và sinh vật. Tuy nhiên, tôi quy mọi điều ấy cho sự tiến hóa, vì như thế khiến chúng tôi thấy mình suy nghĩ theo khoa học”.
นัก เขียน อาวุโส คน หนึ่ง ของ วารสาร ไซเยนติฟิก อเมริกัน ลง ความ เห็น ว่า “ยิ่ง เรา สามารถ เห็น ราย ละเอียด อัน สง่า งาม ของ เอกภพ ได้ ชัดเจน ขึ้น เท่า ใด ก็ ยิ่ง ยาก ขึ้น เท่า นั้น ที่ พวก เรา จะ อธิบาย ด้วย ทฤษฎี ง่าย ๆ ว่า เอกภพ เป็น เช่น นั้น ได้ อย่าง ไร.”
Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”.
ขอ พิจารณา ความ เห็น จาก นัก วิทยาศาสตร์ คน หนึ่ง ก็ แล้ว กัน:
Hãy xem xét lời bình luận của một người:
ศ. 205-270) ผู้ หนึ่ง ซึ่ง อยู่ ก่อน พวก นัก คิด เหล่า นั้น ได้ พัฒนา ระบบ หนึ่ง ซึ่ง อาศัย ทฤษฎี เกี่ยว กับ แนว คิด ต่าง ๆ ของ เพลโต เป็น สําคัญ.
Plotinus (205-270 CN), một tiền bối của những người có tư tưởng như thế, đã khai triển một hệ thống lý luận căn cứ chủ yếu trên lý thuyết tư tưởng của Plato.
หลาย คน อ้าง ว่า วิทยาศาสตร์ พิสูจน์ ให้ เห็น ว่า เรื่อง ราว การ สร้าง โลก ใน คัมภีร์ ไบเบิล ไม่ เป็น ความ จริง.
NHIỀU người cho rằng khoa học chứng tỏ Kinh Thánh sai khi nói về cuộc sáng tạo.
7 นัก วิทยาศาสตร์ ลง ความ เห็น ว่า ไม่ มี พระเจ้า เพราะ ข้อ เท็จ จริง และ หลักฐาน ชี้ ไป ใน ทาง นั้น ไหม?
7 Phải chăng các nhà khoa học đã dựa trên sự kiện và bằng chứng để đi đến kết luận của họ?
และด้วยความที่เป็นนักวิทยาศาสตร์
Và là một nhà khoa học,
ดังนั้น เราจึงทํามันขึ้นมาแล้ว--ถ้าคุณดูที่เว็บไซท์ของเราที่ Chemistry Discovery Center คุณจะเห็นว่าผู้คนซึ่งมาจากทั่วประเทศ เพื่อดูว่าเราออกแบบวิชาต่างๆขึ้นมาใหม่อย่างไร โดยเน้นการร่วมมือกัน, การใช้เทคโนโลยี่, โดยใช้ปัญหาที่เกิดขึ้นมาจากกลุ่มเทคโนโลยี่ชีวภาพของเรา ในมหาวิทยาลัย และโดยไม่ให้นักศึกษาแค่เพียงทฤษฎี แต่โดยให้พวกเขาพยายามดิ้นรนกับทฤษฎีเหล่านั้น
Và chúng tôi đã giải quyết việc đó, nếu bạn nhìn vào website của chúng tôi - Chemistry Discovery Center ( trung tâm nghiên cứu hóa học ) bạn sẽ thấy rất nhiều người đến từ khắp đất nước đên đây để được chứng kiến khoa học được thiết kế lại của chúng tôi chúng tôi coi trọng sự đoàn kết, tính thực tế của công nghệ chúng tôi dùng những vấn đề của các công ty công nghệ sinh học trong khóa học của chúng tôi chúng tôi không đưa cho học sinh lý thuyết suông chúng tôi để học sinh tự tìm ra chúng
ใน สมัย โบราณ บ่อย ครั้ง ศาสตร์ แห่ง การ รักษา โรค ไม่ ใช่ วิทยาศาสตร์ แต่ ส่วน ใหญ่ เกี่ยว ข้อง กับ โชค ลาง และ พิธีกรรม ทาง ศาสนา.
Vào thời cổ, ngành chữa bệnh không phải là công việc khoa học, mà thường là một thực hành mê tín và theo nghi thức tôn giáo.
จนกระทั่งช่วงต้นศตวรรตที่ 19 ความไม่รู้ของเราถูกกําจัดออกไป อย่างแรก ด้วยบทความของ เจมส์ ฮัตตัน เรื่อง "ทฤษฎีของโลก" ในบทความนั้น เขาบอกกับเราว่า มันไม่มีร่องรอยของจุดกําเนิดโลก และไม่มีการคาดคะเนถึงจุดจบ และแผนที่เกาะอังกฤษโดยวิลเลียม สมิธ แผนที่แรกทางธรณีวิทยาระดับประเทศ ที่ให้ข้อมูลกับเราเป็นครั้งแรก ถึงรายละเอียดที่คาดคะเนได้ ว่าอาจมีหินประเภทต่าง ๆ อยู่ที่บริเวณไหน
Mãi cho đến khi bước sang thế kỷ 19 những mập mờ đó đã được xoá bỏ đầu tiên, với việc xuất bản ấn phẩm "Lý thuyết của Trái đất" của James Hutton, trong đó ông nói với chúng ta rằng Trái Đất không cho thấy dấu vết của sự bắt đầu và không có viễn cảnh của một kết thúc; và sau đó, với việc in bản đồ Vương Quốc Anh của William Smith bản đồ địa chất quy mô quốc gia đầu tiên, cho phép chúng ta lần đầu tiên-- tiên đoán về nơi một số loại đá nhất định có thể xuất hiện.
ด้วย ปริญญา สาขา ทฤษฎี ฟิสิกส์ นิวเคลียร์ ที่ ผม เพิ่ง ได้ รับ ผม จะ เริ่ม เก็บ เกี่ยว ผล ประโยชน์ จาก การ ศึกษา ที่ ร่ํา เรียน มา เป็น เวลา หลาย ปี.
Với văn bằng vừa đạt được về vật lý nguyên tử lý thuyết, tôi có thể bắt đầu gặt hái kết quả từ công lao những năm tháng học hỏi.
ดังนั้น เราจึงต้องการทฤษฎีหนึ่งเดียวที่ใช้อธิบายได้ทั้งในระดับใหญ่มาก และระดับเล็กมาก ซึ่งเรายังไม่มี
Do đó chúng ta cần 1 học thuyết thống nhất thứ rất lớn và thứ rất nhỏ, điều mà ta chưa có.
นัก วิทยาศาสตร์ บาง คน คาด คะเน ว่า เอกภพ มี อายุ 13,000 ล้าน ปี.
Một số nhà khoa học ước lượng tuổi của vũ trụ là 13 tỷ năm.
นักวิทยาศาสตร์เหมือนมีวัฒนธรรม การไม่เชื่อแบบสั่งสม วัฒนธรรม "ไหนล่ะ" ที่ว่านี้ ถูกแสดงให้เห็นโดยผู้หญิงคนนี้ ที่แสดงหลักฐานให้ผู้ร่วมงานเห็น
Các nhà khoa học có một kiểu văn hóa của sự ngờ vực tập thể, văn hóa "thể hiện bản thân", minh họa bằng người phụ nữ xinh đẹp ở đây cho đồng nghiệp xem các bằng chứng của mình.
ผม กระตือรือร้น อยาก สร้าง ชื่อเสียง ให้ ตัว เอง ด้าน วิทยาศาสตร์.
Tôi háo hức tạo cho mình một danh tiếng trong lãnh vực khoa học.
จํานวนของบทความที่ไม่เห็นด้วยกับ การเห็นพ้องกันทางวิทยาศาสตร์ ว่าเราเป็นต้นเหตุของภาวะเรือนกระจก และมันเป็นปัญหาที่จริงจังมากมีอยู่เท่าใด
Và bạn biết có bao nhiêu người không đồng ý với sự nhất trí khoa học rằng chúng ta gây nên nóng lên toàn cầu và đó là vấn đề nghiêm trọng?
ซึ่งก็คือนักวิทยาศาสตร์ ที่ทํางานในเขตป่าฝน เพื่อบันทึกวิธีการ ที่ชาวพื้นเมืองใช้พืชท้องถิ่น
Chuyên làm việc trong những khu rừng nhiệt đới, ghi chép lại cách người dân dùng các loại thực vật địa phương.
เจ้าหน้าที่วิทยาศาสตร์-1 กองปฏิวัติสหภาพ
Đệ nhất sĩ quan ban kiến thức của cuộc Phản Động Liên Minh.
ผม ตรวจ สอบ หนังสือ เล่ม นั้น เสร็จ ภาย ใน เวลา สอง สาม วัน และ ต้อง ยอม รับ ว่า จริง ๆ แล้ว สิ่ง ที่ คัมภีร์ ไบเบิล กล่าว เกี่ยว กับ การ สร้าง โลก ไม่ ขัด แย้ง กับ ข้อ เท็จ จริง ทาง วิทยาศาสตร์ ซึ่ง เป็น ที่ รู้ กัน เกี่ยว กับ ชีวิต บน แผ่นดิน โลก.
Tôi đọc xong trong vài ngày. Phải công nhận là những điều Kinh Thánh nói về sự sáng tạo không hề mâu thuẫn với những dữ kiện khoa học đã được kiểm chứng về sự sống trên trái đất.
นักวิทยาศาสตร์มีจุดประสงค์ ที่จะตีพิมพ์ผลลัพท์ และในกรณีนี้มันต่างออกไป
Nhà khoa học nào cũng muốn công bố kết quả, nhưng tình huống này lạ hoàn toàn khác.
เอา ละ เมื่อ ต้น ศตวรรษ นี้ หลาย คน เชื่อ ว่า จะ มี อนาคต ที่ ดี กว่า เพราะ มี ช่วง เวลา ที่ มี ความ สงบ สุข ค่อนข้าง นาน และ เนื่อง จาก มี ความ ก้าว หน้า ด้าน อุตสาหกรรม, วิทยาศาสตร์, และ การ ศึกษา.
Vào đầu thế kỷ này, nhiều người tin vào một tương lai tốt đẹp bởi vì người ta đã có hòa bình trong một thời gian khá lâu và vì những tiến bộ về kỹ nghệ, khoa học và giáo dục.
นัก วิทยาศาสตร์ ยัง ค้น พบ ว่า ปีก ลักษณะ เป็น ลอน นั้น ช่วย สร้าง แรง ยก ระหว่าง ร่อน ด้วย.
Các nhà khoa học khám phá ra rằng các nếp gấp này cũng góp phần tạo sức nâng khi con chuồn chuồn đang lượn.
แค่นักวิทยาศาสตร์ทั่วไปคนหนึ่ง แต่ผมคิดว่ามีประเด็นหนึ่ง ที่ในฐานะที่เป็นนักเอกภพวิทยา ทําให้ผมมีมุมมองที่ไม่ธรรมดาขึ้นมา และทําให้ผมเราตระหนักเกี่ยวกับอนาคตที่ยิ่งใหญ่ครับ
Nhưng có một lĩnh vực mà nhà vũ trụ học đưa ra góc nhìn đặc biệt và đó là cần có sự nhận biết về tương lai lớn lao.
ดังนั้น จึงหวังได้ว่า เราจะคืบหน้า จากการเป็นศิลปะทางการแพทย์ ไปเป็นวิทยาศาสตร์ทางการแพทย์ได้มากขึ้น และสามารถทําสิ่งที่เราทํากันกับโรคติดเชื้อได้ นั่นคือ ศึกษาสิ่งที่มีชีวิตนั้นๆ แบคทีเรียตัวนั้น แล้วก็บอกได้ว่า ยาปฏิชีวนะตัวนี้ใช้ได้ เพราะว่า เรามีเชื้อโรคตัวใดตัวหนึ่งที่ตอบรับกับยา
Vì vậy, hy vọng chúng ta sẽ đi từ nghệ thuật y học sang khoa học y học, và có khả năng làm những thứ mà người ta làm đối với những bệnh truyền nhiễm, đó là nhìn vào vi sinh vật đó, vi khuẩn đó và nói rằng: "Kháng sinh này còn dùng được, vì bạn có 1 loại vi khuẩn đặc trưng đáp ứng với kháng sinh đó."
6 ข้อ เท็จ จริง ที่ มี กล่าว ใน คัมภีร์ ไบเบิล บาง เรื่อง ผู้ คน เพิ่ง จะ รู้ และ ได้ รับ การ พิสูจน์ ยืน ยัน ทาง วิทยาศาสตร์ เมื่อ ไม่ นาน มา นี้ เอง.
6 Về những sự kiện đã được ghi trong Kinh Thánh, có một số vấn đề chỉ được khoa học biết đến và xác nhận trong khoảng thời gian gần đây.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ทฤษฎีทางวิทยาศาสตร์ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.