thumbtack trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ thumbtack trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thumbtack trong Tiếng Anh.

Từ thumbtack trong Tiếng Anh có các nghĩa là đinh bấm, đinh mũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ thumbtack

đinh bấm

noun

I give you a candle, some thumbtacks and some matches.
Tôi đưa cho các bạn một cây nên, vài cái đinh bấm và vài que diêm.

đinh mũ

noun

Could you ask scully to return my thumbtacks?
Cô có thể bảo Scully trả tôi mấy cái đinh mũ được không?

Xem thêm ví dụ

Many people begin trying to thumbtack the candle to the wall.
Giờ trong số các bạn, nhiều người sẽ bắt đầu thử gắn đinh bấm lên tường.
Cost per acquisition advertising (e.g. TalkLocal, Thumbtack) addresses the risk of CPM and CPC advertising by charging only by the lead.
Quảng cáo tính phí trên mỗi chuyển đổi (ví dụ: TalkLocal, Thumbtack) giải quyết rủi ro về quảng cáo CPM và CPC bằng cách chỉ tính phí theo khách hàng tiềm năng.
After attacking one another and Ambrose destroying Jericho's light-up ring jacket, Jericho was challenged by Ambrose to an Asylum match at Extreme Rules, where Ambrose again defeated Jericho after Jericho was thrown in a pile of thumbtacks.
Sau khi Ambrose phá hủy áo khoác có đèn phát sáng của Jericho và Jericho đặt Ambrose trong straitjacket, anh thách thức Jericho cho trận đấu Asylum (trận đấu lồng thép với vũ khí treo phía trên lồng) tại Extreme Rules, nơi Ambrose giành chiến thắng sau khi làm chiêu Dirty Deeds lên Jericho trên sàn đấu rải đầy đinh ấn.
Could you ask scully to return my thumbtacks?
Cô có thể bảo Scully trả tôi mấy cái đinh mũ được không?
Small thumbtacks shaped needles were used for insertion at ear acupuncture points when prolonged stimulation was required .
Kim có hình dạng đinh bấm nhỏ được dùng để châm cứu vào các huyệt ở tai khi cần kích thích kéo dài .
I give you a candle, some thumbtacks and some matches.
Tôi đưa cho các bạn một cây nên, vài cái đinh bấm và vài que diêm.
And so you can kind of hack a pencil, just by thumbtacking into it with a little piano electrical circuit.
Sau đó bạn có thể lấy mạch đàn piano khỏi cây bút chì

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thumbtack trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.