thunderbolt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ thunderbolt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thunderbolt trong Tiếng Anh.

Từ thunderbolt trong Tiếng Anh có các nghĩa là sét, tiếng sét, lời doạ nạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ thunderbolt

sét

noun

The truth is, unlike you, I never expected the thunderbolt.
Sự thật là, ko giống như cậu Tôi ko mong chờ 1 tình yêu sét đánh.

tiếng sét

noun

lời doạ nạt

noun

Xem thêm ví dụ

Guizhou J-6A – J-6A aircraft up-graded to carry two PL-2 (Pi Li – Thunderbolt) Infra-Red homing Air to Air Missiles (AAM's).
Guizhou J-6A (Quý Châu J-6A) - J-6A nâng cấp để mang 2 tên lửa không đối không PL-2 (Pi Li – Phích Lịch – Tia chớp).
And I'm operating the Thunderbolt Bravo?
Và tôi sẽ làm việc với Thunderbolt Bravo?
I had to sell my Thunderbolt.
Anh có thể khoanh tay đứng nhìn sao?
I'm your biggest fan, Thunderbolt!
Em là fan hâm mộ thứ thiệt của anh, Thunderbolt!
The bushranger, Fred Ward, known as Captain Thunderbolt, stole two horses belonging to a police inspector from Abington station, near Bundarra in 1868.
Người phá rừng, Fred Ward, gọi là Captain Thunderbolt, đã lấy trộm hai con ngựa của một thanh tra cảnh sát từ ga Abington, gần Bundarra vào năm 1868.
Republic could not produce Thunderbolts fast enough at its Farmingdale plant on Long Island, so a new plant was built at Evansville, Indiana.
Republic đã không thể sản xuất chiếc Thunderbolt đủ nhanh tại nhà máy Farmingdale của họ tại Long Island, nên một nhà máy mới được xây dựng tại Evansville, Indiana.
The nickname did not stick and was later firmly assigned to Antonov An-72/74, although to this day it is sometimes applied to different aircraft with similar exterior features, including the USAF A-10 Thunderbolt II.
Biệt danh này sau này đã được dùng cho Antonov An-72/74, mặc dù ngày nay tên gọi này cũng được dùng cho một số loại máy bay khác có hình dáng bên ngoài tương tự nhân vật hoạt hình Cheburashka, bao gồm cả A-10 Thunderbolt II của USAF.
GC II/5 used its P-40Fs and Ls in combat in Tunisia and later for patrol duty off the Mediterranean coast until mid-1944, when they were replaced by Republic P-47D Thunderbolts.
GC II/5 dùng những chiếc P-40F và P-40L trong chiến đấu tại Tunisia, và sau đó, nhiệm vụ tuần tiễu ngoài khơi Địa Trung Hải cho đến giữa năm 1944, khi chúng được thay bằng P-47D.
Give me back to Rama, or you shall soon hear his mighty bow that resounds like Indra's thunderbolt!
Trả ta về với Rama, hay là ngươi sẽ nghe tiếng cung dũng mãnh của chàng vang lên như tiếng sấm của thần Indra.
The RAF received 240 razorback P-47Ds which they designated "Thunderbolt Mark I", and 590 bubbletop P-47D-25s, designated "Thunderbolt Mark IIs".
Không quân Hoàng gia Anh nhận được 240 chiếc P-47D kiểu "lưng dao cạo" mà họ đặt tên lại là "Thunderbolt Mark I," và 590 chiếc P-47D kiểu "nóc buồng lái bọt nước" được đặt tên là "Thunderbolt Mark II".
But there's just no sign of Thunderbolt anywhere.
Nhưng không thấy dấu vết nào của Thunderbolt cả!
The Orion has four Allison T56 turboprops which give it a top speed of 411 knots (761 km/h; 473 mph) comparable to the fastest propeller fighters, or even slow high-bypass turbofan jets such as the Fairchild Republic A-10 Thunderbolt II or the Lockheed S-3 Viking.
Orion có bốn động cơ cánh quạt Allison T56, cho phép chiếc máy bay có vận tốc tối đa 411 hải lý (761 km/h; 473 mph), giúp nó có thể được so sánh với các tiêm kích cánh quạt nhanh nhất, hay thậm chí là các máy bay động cơ phản lực như là máy bay ném bom Fairchild Republic A-10 Thunderbolt II hay Lockheed S-3 Viking.
This is Thunderbolt!
Hãy nhớ, đây là Thunderbolt mà!
Refinements of the Thunderbolt continued, leading to the P-47D, which was the most produced version with 12,558 built.
Việc tinh chỉnh chiếc Thunderbolt vẫn tiếp tục, dẫn đến phiên bản cuối cùng P-47D, mà đã có tổng cộng 12.602 chiếc được chế tạo.
During World War II, American bombers such as the Boeing B-17 Flying Fortress, Consolidated B-24 Liberator and Boeing B-29 Superfortress were protected by long-range escort fighters such as the Republic P-47 Thunderbolt and North American P-51 Mustang.
Trong chiến tranh thế giới thứ II, các máy bay ném bom của Mỹ như Boeing B-17 Flying Fortress, Consolidated B-24 Liberator và Boeing B-29 Superfortress được bảo vệ bởi các máy bay tiêm kích hộ tống tầm xa như Republic P-47 Thunderbolt và North American P-51 Mustang.
Dad, I've just got to see Thunderbolt tomorrow.
Cha, ngày mai con phải đi xem Thunderbolt.
Villains always cringe in fear whenever Thunderbolt is here!
Tội phạm luôn luôn sợ sệt bất kỳ khi nào Thunderbolt có mặt ở đây!
Although the North American P-51 Mustang replaced the P-47 in the long-range escort role in Europe, the Thunderbolt still ended the war with 3,752 air-to-air kills claimed in over 746,000 sorties of all types, at the cost of 3,499 P-47s to all causes in combat.
Cho dù chiếc P-51 Mustang đã thay thế chiếc P-47 trong vai trò hộ tống tầm xa tại châu Âu, Thunderbolt vẫn chấm dứt cuộc chiến tranh với thành tích 3.752 chiến công không chiến trong tổng số hơn 746.000 phi vụ các loại đã thực hiện, và chịu tổn thất 3.499 chiếc P-47 do mọi nguyên nhân trong chiến đấu.
USAAF officials liked the bubble canopy, and quickly adapted it to American fighters, including the P-51 and the Thunderbolt.
Các viên chức Không lực Mỹ ưa chuộng kiểu nóc buồng lái bọt nước này, và nhanh chóng áp dụng nó cho các kiểu máy bay tiêm kích Mỹ, bao gồm P-51 và Thunderbolt.
In Air National Guard units, the F-100 was eventually replaced by the F-4 Phantom II, LTV A-7 Corsair II, and A-10 Thunderbolt II, with the last F-100 retiring in 1979, with the introduction of the F-16 Fighting Falcon.
Tại các đơn vị Không lực Vệ binh Quốc gia, chiếc F-100 được thay thế bởi F-4, A-7 Corsair II và A-10 Thunderbolt II, máy bay cuối cùng nghỉ hưu vào năm 1979.
This was done using a Thunderbolt 3/USB-C 3.1 charging cable connecting the Core to the Blade Stealth.
Điều này đã được thực hiện bằng cách sử dung một cáp sạc Thunderbolt 3/USB 3.1 Type-C kết nối Core với Blade Stealth.
An overall assessment of the effectiveness of the Ki-100 rated it highly in agility, and a well-handled Ki-100 was able to outmanoeuvre any American fighter, including the formidable P-51D Mustangs and the P-47N Thunderbolts which were escorting the B-29 raids over Japan by that time, and was comparable in speed, especially at medium altitudes.
Ki-100 được đánh giá cao về tính nhanh nhẹn của nó, và một chiếc Ki-100 được điều khiển thành thạo có thể vượt qua mọi chiếc máy bay tiêm kích hàng đầu của Mỹ kể cả những chiếc P-51D Mustang và P-47N Thunderbolt chắc chắn theo hộ tống các cuộc ném bom của B-29 xuống Nhật Bản vào lúc đó, và sánh được về tốc độ đặc biệt là ở độ cao trung bình.
The truth is, unlike you, I never expected the thunderbolt.
Sự thật là, ko giống như cậu Tôi ko mong chờ 1 tình yêu sét đánh.
We're headed there with SWAT and Narcotics, but you're coming along to work the Thunderbolt Bravo.
Bọn tôi sẽ đến đó với đội SWAT * và Narcotic, còn anh sẽ làm việc với Thunderbolt Bravo.
Thunderbolt's in London.
Thunderbolt đang ở London.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thunderbolt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.