thud trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ thud trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thud trong Tiếng Anh.

Từ thud trong Tiếng Anh có các nghĩa là ịch, tiếng thịch, huỵch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ thud

ịch

noun (the sound of a dull impact)

tiếng thịch

noun

huỵch

verb

Xem thêm ví dụ

Speaking to Indian TV from his hospital bed , survivor Umer Farooq said he heard a loud thud as the plane touched down .
Phỏng vấn trước đài truyền hình Ấn Độ trên giường bệnh , Farooq Umer một người sống sót kể rằng ông ta nghe thấy một tiếng động rất lớn khi máy bay hạ cánh .
Zamyatin later recalled, "In England, I built ships, looked at ruined castles, listened to the thud of bombs dropped by German zeppelins, and wrote The Islanders.
Zamyatin về sau nhớ lại, "Ở nước Anh, Tôi đóng các con tàu, ngắm nhìn tàn tích những lâu đài cổ xưa, lắng nghe những tiếng bom rơi của những chiếc tàu bay Zeppelin của Đức, và viết Cư dân đảo quốc.
Ron and Fang thudded down next to him.
Ron và Fang cũng bị té uỵch xuống bên cạnh.
[ thud ] how is she in the house?
Sao cô ấy ở trong nhà được chứ?
' Friends, my eye. '- (Thud
' Bạn, mắt của tôi. '
With the appearance of the Republic F-105 Thunderchief, which also used wing-root mounted air intakes, the Thunderstreak became known as the Thud's Mother.
Với sự xuất hiện của F-105 Thunderchief cũng có khe hút khí đặt ở gốc cánh, Thunderstreak nhanh chóng trở thành Thud's Mother.
But all I heard – all I willed myself to hear – was the thudding of blood in my head.
Nhưng tất cả những gì tôi nghe thấy – tất cả những gì tôi muốn nghe – là tiếng máu giật thình thịch trong đầu tôi.
And even as he did so the flap of the bar was shut down and the bolt clicked, and then with a tremendous thud the catch of the door snapped and the bar- parlour door burst open.
Và ngay cả khi ông đã làm như vậy nắp của thanh đóng cửa và các bolt nhấp, và sau đó với một uỵch rất lớn, bắt cửa bị gãy và cửa bar, phòng khách bật mở.
My heart thudded when I imagined a string snapping from my violin, and I eased the case shut.
Tim tôi đập mạnh khi tưởng tượng ra một sợi dây đàn bị đứt khỏi cây vĩ cầm, và tôi cẩn thận đóng lại cái hộp đựng đàn.
( THUD ) Now heel.
Giờ là gót giày.
Thuds ] I will shoot you one at a time until the perpetrator steps forward.
Mỗi lần tôi sẽ bắt một người... cho đến khi thủ phạm bước lên phía trước.
♪ ♪ I'll leave you one eye so you can watch while I ravish her! ( thudding ) ( gurgling )
Ta sẽ để lại một con mắt cho ngươi chứng kiến cảnh ta hành hạ cô ta!
From their seat nearest the door, Ida and Laura heard the swish and thud of the pointer.
Từ chỗ ngồi gần cửa nhất, Ida và Laura nghe tiếng gậy quất và nện thùm thụp.
They fall to the ground with a loud thud and Baba is sitting on the bear's chest, his fingers digging in its snout.
Cả hai ngã đánh rầm một cái xuống đất và Baba đang ngồi trên ngực con gấu, những ngón tay ông thọc sâu vào lỗ mũi nó.
That thud you hear is the sound of Lydia hitting the roof of the taxi five stories down.
Tiếng uỵch cô nghe là âm thanh của Lydia khi đập vào nóc taxi ở dưới đó 5 tầng lầu.
Just checking. ( THUDDING )
Chỉ kiểm tra xem.
Then a sort of thud.
Sau đó, một loại uỵch.
There was a loud thud, but not a real crash.
Có một uỵch lớn, nhưng không phải một vụ tai nạn thực sự.
Suddenly, a violent gust of wind grabbed the fragile apparatus, whirled it into the air, and with a sickening thud brought it crashing down.
Thình lình một cơn gió mạnh cuốn lấy cái máy mong manh, hất tung nó lên không trung và rồi cỗ máy rơi xuống đất đánh ầm nghe rợn người.
For some, "Thud" was a term of endearment; retroactively the RF-84F Thunderflash became known as "Thud's Mother".
Cái tên "Thud" trở thành từ ngữ mô tả sự ngưỡng mộ và yêu mến đến mức chiếc F-84F Thunderflash được biết đến như là "Thud's Mother" (Mẹ của Thud).
Suddenly there came a violent thud against the door of the parlour, a sharp cry, and then -- silence.
Đột nhiên có đến một uỵch bạo lực chống lại các cánh cửa của phòng khách, khóc một sắc nét, và sau đó im lặng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thud trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.