thunderstorm trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ thunderstorm trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thunderstorm trong Tiếng Anh.
Từ thunderstorm trong Tiếng Anh có các nghĩa là dông, bão tố có sấm sét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ thunderstorm
dôngnoun (storm with thunder and lightning) |
bão tố có sấm sétnoun (storm with thunder and lightning) Now he draws closer —like a steadily approaching thunderstorm— to execute judgment. Bây giờ Ngài lại gần hơn—giống như một cơn bão tố có sấm sét ào ào kéo đến—để thi hành sự phán xét. |
Xem thêm ví dụ
In early summer, brief squalls and thunderstorms known as Kalbaisakhi, or Nor'westers, often occur. Vào đầu mùa hạ, các cơn gió mạnh và dông tố ngắn ngủi thường diễn ra, chúng được gọi là Kalbaisakhi, hay Nor'westers. |
Despite being a relatively baroclinic area with high temperature gradients, the primary energy source utilized by Mediterranean tropical cyclones is derived from underlying heat sources generated by the presence of convection—thunderstorm activity—in a humid environment, similar to tropical cyclones elsewhere outside the Mediterranean Sea. Mặc dù là một khu vùng chênh lệch áp suất có độ dốc nhiệt độ cao, nguồn năng lượng chính được sử dụng bởi các cơn lốc xoáy nhiệt đới Địa Trung Hải được lấy từ các nguồn nhiệt cơ bản được tạo ra bởi sự có mặt của hoạt động đối lưu-bão trong môi trường ẩm ướt, giống như các cơn lốc nhiệt đới ở những nơi khác bên ngoài biển Địa Trung Hải. |
A shelf cloud is attached to the base of the parent cloud, which is usually a thunderstorm cumulonimbus, but could form on any type of convective clouds. Một đám mây thềm gắn vào căn cứ của đám mây cha mẹ, mà thường là một cơn dông, nhưng có thể hình thành trên bất kỳ loại hình của các đám mây đối lưu. |
Perth was also impacted by a severe thunderstorm on 22 March 2010, which brought 40.2 mm (1.58 in) of rain and large hail and caused significant damage in the metropolitan area. Perth cũng bị ảnh hưởng bởi một trận bão lớn vào ngày 22 tháng 3 năm 2010, mang lại 40,2 mm (1,58 in) mưa và mưa đá lớn và gây thiệt hại đáng kể trong khu vực đô thị. |
They were overtaken by a violent thunderstorm which made it impossible to manoeuvre or even hear their orders. Họ đã gặp phải bởi một cơn bão dữ dội mà làm cho họ không thể cơ động hoặc thậm chí nghe thấy mệnh lệnh của họ. |
It has been found 95% of those that were affected by thunderstorm asthma had a history of hayfever, and 96% of those people had tested positive to grass pollen allergies, particularly rye grass. Theo các nghiên cứu, 95% những người bị ảnh hưởng bởi cơn bão hen suyễn đã từng bị sốt cỏ khô, và 96% những người này đã dương tính với dị ứng phấn hoa cỏ, mà cụ thể là cỏ lúa mạch đen. |
Tropical thunderstorms in the south, which may bring wind and lightning damage as well as flash floods. Giông nhiệt đới ở phía nam, có thể gây ra gió và sét cũng như lũ quét. |
Hours later, well-defined convective banding features developed around the system and thunderstorm activity over the center of circulation increased. Vài giờ sau, những dải mây đối lưu rõ nét đã phát triển xung quanh hệ thống và mây dông phía trên hoàn lưu trung tâm đã hoạt động tăng cường. |
The phenomenon sometimes appeared on ships at sea during thunderstorms and was regarded by sailors with religious awe for its glowing ball of light, accounting for the name. Hiện tượng đôi khi xuất hiện trên các tàu trên biển trong cơn dông và được coi bởi các thủy thủ với nỗi sợ hãi tôn giáo để đặt tên cho nó. |
Summers are hot and humid, with an average of 8.7 days exceeding 35 °C (95 °F) annually; occasional downpours or freak thunderstorms can be expected. Mùa hè nóng và ẩm, với trung bình 8,7 ngày vượt quá 35 °C (95 °F) hàng năm; những trận mưa nhỏ hoặc những trận bão có thể xảy ra. |
"Thunderstorm asthma is a real thing that's killed 2 people in Australia". “Bão hen suyễn là thứ có thật đã giết chết 2 người tại Úc”. |
The small satellite observed for months the "radio sky" in frequencies between 0.2 MHz and 9.2 MHz, but it was subjected to the continuous radio interference coming from our planet, both natural (aurorae, thunderstorms) and artificial. Vệ tinh nhỏ được quan sát trong nhiều tháng "bầu trời vô tuyến" ở tần số từ 0,2 MHz đến 9,2 MHz, nhưng nó bị nhiễu sóng vô tuyến liên tục đến từ hành tinh của chúng ta, cả vì lý do tự nhiên (bình minh, giông bão) và nhân tạo. ^ a ă â b c d đ “RAE-A”. |
An area of convection, or thunderstorms, persisted on May 5 southeast of Yap State in the Federated States of Micronesia (FSM). Một vùng mây đối lưu, hay những đám mây dông, đã hiện hữu trong ngày 5 tháng 5 trên khu vực cách Yap thuộc Liên bang Micronesia (FSM) về phía Đông Nam. |
Over succeeding days, the thunderstorm area increased in size. Trong những ngày tiếp theo, khu vực giông bão đã tăng kích thước. |
A big thunderstorm is rolling in. Một cơn bão sấm sét lớn sắp đến gần. |
This lift would then form a narrow line of showers and thunderstorms if enough moisture were present. Nó sau đó sẽ tạo thành một dòng hẹp của mưa rào và dông bão nếu có đủ độ ẩm hiện diện. |
Low pressure systems moving out of the Rocky Mountains onto the Great Plains, a broad expanse of flat land, much of it covered in prairie, steppe and grassland, can cause thunderstorms and rain to the south and heavy snows and strong winds to the north. Các hệ thống áp suất thấp di chuyển ra khỏi dãy núi Rocky đến Great Plains, một vùng đất rộng bằng phẳng, phần lớn diện tích bao phủ bởi prairie, thảo nguyên và đồng cỏ, có thể gây ra sấm sét và mưa phía nam, tuyết rơi dày và gió mạnh về phía bắc. |
The thunderstorms quickly weakened as Sagar progressed inland. Giông bão nhanh chóng suy yếu khi Sagar tiến vào đất liền. |
A majority of Medicanes are also accompanied by upper-level troughs, providing energy required for intensifying atmospheric convection—thunderstorms—and heavy precipitation. Một cơn bão lớn cũng kèm theo vùng khí quyển áp suất thấp lớp trên, cung cấp năng lượng cần thiết cho việc tăng cường sự đối lưu trong khí quyển - dông - và các trận mưa lớn. |
Summers are dry but not completely devoid of rain, with sporadic rainfall in the form of short-lived thunderstorms, cold fronts and on occasions decaying tropical cyclones from Western Australia's north-west, which can bring heavy rain. Mùa hè khô ráo nhưng không hoàn toàn không có mưa, với lượng mưa rời rạc dưới dạng các cơn bão ngắn, frông lạnh và vào những dịp phân hủy các xoáy thuận nhiệt đới từ tây bắc của Tây Úc, có thể gây mưa lớn. |
Rainfall during this season generally comes from low pressure over the Pacific and usually falls in heavy afternoon thunderstorms. Lượng mưa trong mùa này thường xuất phát từ áp lực thấp trên Thái Bình Dương và thường rơi vào những cơn giông bão lớn. |
This interaction led to a large area of shower and thunderstorm activity well southwest of Mexico, which the National Hurricane Center began monitoring for tropical cyclone formation on May 7. Sự tương tác này dẫn đến một khu vực rộng lớn của vòi xoáy và hoạt động giông bão ở phía tây nam México, mà Trung tâm Bão Quốc gia bắt đầu theo dõi sự hình thành lốc xoáy nhiệt đới vào ngày 7 tháng 5. |
Summer weather is more stable, generally humid with thunderstorms fairly common. Thời tiết mùa hè ổn định hơn, thường là ẩm hơn với giông bão là khá phổ biến. |
A person with astraphobia will often feel anxious during a thunderstorm even when they understand that the threat to them is minimal. Một người mắc phải hội chứng sợ sấm sét thường sẽ cảm thấy lo lắng trong một cơn giông bão ngay cả khi họ hiểu rằng mối đe dọa đối với họ có khả năng xảy ra rất thấp. |
Recently I was driving my car as drops of rain from a thunderstorm began to fall on the windshield. Mới vừa đây, khi tôi đang lái xe, những giọt mưa từ một trận bão bắt đầu rơi xuống trên kính chắn gió. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thunderstorm trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới thunderstorm
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.