ถุงมือกันหนาว trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ถุงมือกันหนาว trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ถุงมือกันหนาว trong Tiếng Thái.

Từ ถุงมือกันหนาว trong Tiếng Thái có các nghĩa là măngsông, bao tay lông, khâu, bao tay, măng-sông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ถุงมือกันหนาว

măngsông

bao tay lông

khâu

bao tay

(muff)

măng-sông

Xem thêm ví dụ

มันเป็นโจทย์ที่ยาก เพราะน้ํากระฉอกได้ แต่มือหุ่นนี้ก็เทน้ําได้
Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó.
(เสียงปรบมือ) พวกเราดีใจ เหมือนกันครับ
(Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này.
ฉันมีถุงเท้าสีแดง
Em có đôi vớ màu đỏ.
ขน ของ มัน นอก จาก จะ เป็น ฉนวน ที่ ปก ป้อง มัน จาก สภาพ อากาศ ที่ หนาว เย็น อย่าง หฤโหด แล้ว ยัง ช่วย ให้ มัน ว่าย น้ํา ได้ เร็ว ขึ้น สอง หรือ สาม เท่า.
Việc này không những bảo vệ nó trước cái lạnh cực kỳ mà còn giúp nó di chuyển nhanh gấp hai hoặc ba lần.
การ ตรวจ ดู เครื่อง มือ ใหม่
Xem xét một công cụ mới
(เฮ็บราย 13:7) เป็น ที่ น่า ยินดี ประชาคม ส่วน ใหญ่ มี น้ําใจ ร่วม มือ อย่าง ดี และ เป็น ความ ชื่นชม ยินดี สําหรับ ผู้ ปกครอง ที่ จะ ร่วม ทํา งาน กับ เขา.
(Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh.
เมื่อ วิธี ดําเนิน การ ใน ห้อง พิจารณา คดี เกี่ยว ข้อง กับ การ ยก มือ ขึ้น หรือ ไม่ ก็ การ วาง มือ บน คัมภีร์ ไบเบิล ขณะ ที่ สาบาน คริสเตียน อาจ เลือก ที่ จะ ทํา ตาม.
Khi thủ tục tòa án đòi hỏi một người giơ tay hoặc đặt tay lên Kinh Thánh khi tuyên thệ, người tín đồ Đấng Christ có thể chọn tuân theo thủ tục đó.
ใน ราย อื่น ๆ ประชาคม และ ปัจเจกบุคคล ได้ ยื่น มือ ช่วยเหลือ ด้วย การ อาสา ดู แล คน สูง อายุ เพื่อ ว่า ลูก ของ เขา สามารถ จะ ทํา งาน รับใช้ ใน เขต มอบหมาย ได้ ต่อ ไป.
Trong những trường hợp khác, hội thánh hoặc cá nhân nào đó tình nguyện để chăm nom người lớn tuổi hầu cho con cái họ có thể tiếp tục phục vụ trong thánh chức.
คุณไม่ใช่โรโบคอป แล้วคุณก็ไม่ใช่คนเหล็ก แต่คุณเป็นไซบอร์กในทุกๆยาม ที่คุณจ้องไปที่หน้าจอคอมพิวเตอร์ หรือใช้เครื่องมือซักชิ้นจากมือถือของคุณ
Các bạn không phải là RoboCop hay Kẻ Hủy Diệt mà các bạn là những cyborg mỗi khi các bạn nhìn vào màn hình máy tính hay sử dụng những chiếc điện thoại di động của mình.
เขาหัวเราะกับตัวเองและลูบของเขายาว ประสาทมือร่วมกัน
Ông cười thầm với chính mình và cọ xát dài của mình, thần kinh tay với nhau.
แฟรงค์ วิลสันเขียนหนังสือชื่อ " มือ "
Frank Wilson đã viết một quyển sách với tựa đề " Bàn Tay. "
อย่าให้เหลือรอยฟัน อย่าให้มีรอยนิ้วมือ
Không răng, không ngón tay.
มือผมกําลังตกอยู่ในอันตรายแล้วตอนนี้
Tay tôi đang gặp nguy cơ
เพราะ เรา ยะโฮวา จะ ลง มือ เตรียม เครื่อง บูชา เอง ที่ เมือง โบสราห์
Vì Đức Giê-hô-va buổi tế lễ ở Bốt-ra,
3 เปาโล ตระหนัก ว่า ถ้า คริสเตียน ต้องการ จะ ร่วม มือ เป็น น้ํา หนึ่ง ใจ เดียว กัน ต่อ ๆ ไป พวก เขา แต่ ละ คน ต้อง พยายาม อย่าง จริงจัง ที่ จะ ส่ง เสริม เอกภาพ.
3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất.
เรา ก็ เช่น กัน สามารถ ล้าง มือ ของ เรา เป็น สําคัญ ว่า บริสุทธิ์ และ เดิน เวียน รอบ แท่น บูชา ของ พระเจ้า ถ้า เรา สําแดง ความ เชื่อ ใน เครื่อง บูชา ของ พระ เยซู และ “มี มือ สะอาด หมดจด, และ มี ใจ บริสุทธิ์” คือ รับใช้ พระ ยะโฮวา อย่าง สิ้น สุด หัวใจ.—บทเพลง สรรเสริญ 24:4.
Chúng ta cũng có thể rửa tay mình trong sự vô tội và bước đi vòng quanh bàn thờ Đức Chúa Trời bằng cách thực hành đức tin nơi sự hy sinh của Chúa Giê-su và hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va với “tay trong-sạch và lòng thanh-khiết”.—Thi-thiên 24:4.
และยังมีถุง 2 ถุงที่มีขน และของเหลวบรรจุอยู่
Và còn có hai khối mảnh như sợi tóc chứa đầy dịch lỏng.
ได้ยินว่าเจ้าตัดมือผู้สังหารกษัตริย์
Nghe đâu anh chặt tay của Đồ Vương.
พวก เรา ซึ่ง มี กัน อยู่ ไม่ กี่ คน รอด ผ่าน คืน นั้น มา ได้ ทั้ง ๆ ที่ ระดับ น้ํา สูง ขึ้น เรื่อย ๆ และ มี อากาศ หนาว จัด อีก ทั้ง หิมะ ตก.
Chỉ một số người sống sót qua việc nước dâng lên và đêm có tuyết lạnh giá.
ผม ถูก ใส่ กุญแจ มือ อีก ทั้ง ถูก ปิด ตา และ ถูก โยน ขึ้น หลัง รถ บรรทุก รวม กับ อีก หลาย ๆ คน.
Tôi bị xiềng, bịt mắt và tống lên xe cùng với một số người khác.
สอง ฟาก ถนน ตั้ง แผง ลอย ขาย ของ จิปาถะ เช่น พริก แดง และ พริก เขียว เป็น กอง ๆ, มะเขือ เทศ สุก เต็ม ตะกร้า, กระเจี๊ยบ มอญ, วิทยุ, ร่ม, สบู่, ผม ปลอม, เครื่อง ครัว, มี ทั้ง รอง เท้า และ เสื้อ ผ้า มือ สอง.
Dọc theo đường, có hàng trăm quầy hàng và người bán dạo cùng với hàng hóa của họ: hàng đống ớt đỏ và xanh, những giỏ cà chua chín mọng, hàng núi đậu bắp, cũng như máy phát thanh, dù, xà bông cục, tóc giả, dụng cụ làm bếp, hàng đống giày và quần áo .
เครื่อง มือ ของ นัก ตี ขึ้น รูป เหรียญ กษาปณ์
Dụng cụ của thợ khắc khuôn rập để đúc tiền
แต่พวกคุณไม่รู้หรอกว่าฉันอยากสุขใจแค่ไหน ถ้าพวกคุณสามารถได้สัมผัส ใช้ชีวิต และมีประสบการณ์ แม้ว่านั่นจะเป็นเพียงแค่เสี้ยววินาที สิ่งที่ฉันสุขใจในแต่ละสัปดาห์ และทําให้ฉันเป็นฉัน (เสียงปรบมือ)
cảm nhận được, trải qua mặc dù trong vài phút sự yêu thích tôi nhận được mổi tuần và làm cho tôi thành người hôm nay.
และ ใช้ สบู่ ล้าง มือ+
Và làm sạch tay mình bằng nước tro+
และมีของที่น่ารังเกียจการต่อสู้ป้องกันตัวด้วยมือข้างหนึ่งเต้นกันตายเย็นและมีอื่น ๆ ที่จะส่ง
Và, với một môn võ khinh miệt, với một tay nhịp đập chết lạnh sang một bên, và gửi

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ถุงมือกันหนาว trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.