tibia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tibia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tibia trong Tiếng Anh.
Từ tibia trong Tiếng Anh có các nghĩa là Xương mác, xương chày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tibia
Xương mácnoun (larger of the two bones of the leg below the knee for vertebrates) Fibula and tibia of the right leg are from the same person. Xương mác và xương chày của chân phải từ cùng một người. |
xương chàynoun Fibula and tibia of the right leg are from the same person. Xương mác và xương chày của chân phải từ cùng một người. |
Xem thêm ví dụ
A fractured tibia about five inches below the patella. Xương chày có vết nứt, khoảng 5 inch dưới đầu gối. Hmm. |
According to the published description, the shin bone (tibia) of Bruhathkayosaurus was 2 m (6.6 ft) long. Theo các mô tả đã được công bố, xương ống chân (xương chày) của Bruhathkayosaurus là 2 m (6,6 ft) dài. |
LN: What she had, she discovered, was a tibia, a leg bone, and specifically, one that belonged to a cloven-hoofed mammal, so something like a cow or a sheep. LN: Thứ mà cô tìm được là một đoạn xương ống chân, đặc biệt, nó là của một loài động vật có vú móng chẻ, như bò hay cừu. |
The genus Bruchus is well-defined by a number of characters, such as the shape of the pronotum, an arrangement of spines or plates on the tibia of the middle leg of the male, and the unique morphology of the male genitalia. Chi Bruchus được xác định rõ bởi một số ký tự, chẳng hạn như hình dạng của pronotum, một sự sắp xếp các gai hoặc các tấm trên xương chày của giữa Chân khớp chân của nam giới, và hình thái độc đáo của nam genitalia. |
In 2016, researchers successfully extracted the DNA from the tibia of two individuals buried in Theopetra Cave. Năm 2016, các nhà nghiên cứu đã chiết xuất thành công DNA từ xương chày của hai người bị chôn trong Động Tháp Thepetra. |
It was named by Joseph Leidy in 1865 for two tibiae found in the Navesink Formation of New Jersey. Nó được đặt tên bởi Joseph Leidy năm 1865 dựa trên hai xương chày tìm thấy tại thành hệ Navesink của New Jersey. |
I've identified stress fractures to both tibias as well as tears to the medial collateral and anterior cruciate ligaments in both knees. Em đã xem xét những vết nứt dọc trên cả hai xương ống chân cũng như là những vết rách ở hai bên... và dây chằng chéo trước ở cả hai đầu gối. |
Fibula and tibia of the right leg are from the same person. Xương mác và xương chày của chân phải từ cùng một người. |
Tibia's good. Xương ống chân tốt. |
Stéphane Grichting and Rémo Meyer were both cut from the final squad, while Marco Streller broke his left tibia and fibula and Léonard Thurre tore a calf muscle in training; they were replaced in the final 23-man squad by 18-year-old PSV Eindhoven forward Johan Vonlanthen. Stéphane Grichting và Rémo Meyer bị loại khỏi đội hình chính thức, trong khi Marco Streller bị vỡ xương chày và mác trái và Léonard Thurre rách cơ đùi trong lúc tập luyện; họ được thay bởi tiền đạo trẻ 18 tuổi của PSV Eindhoven Johan Vonlanthen. |
I'll have to sever the ligaments below the kneecap, cut above the tibia. Tôi sẽ phải cắt dây chằng phía dưới xương bánh chè, cắt phía trên xương chày. |
A knee dislocation is a knee injury in which there is a complete disruption of the joint between the tibia and the femur. Trật khớp đầu gối là chấn thương đầu gối, trong đó có sự gián đoạn hoàn toàn khớp xương giữa xương chày và xương đùi. |
The AHS fossil's tibia and fibula were unearthed from Member I, the same layer from which the other Omo remains derive. Các xương chày và xương mác của hóa thạch AHS đã được khai quật từ Member I, cùng một lớp mà từ đó các di cốt Omo khác được tìm thấy. |
The main bones of the ankle region are the talus (in the foot), and the tibia and fibula (in the leg). Các xương chính của vùng mắt cá chân là talus (ở bàn chân), và xương chày (tibia) và fibula (ở chân). |
In 2000 and 2006, paleontologists led by Octávio Mateus described a find from the Lourinhã Formation in central-west Portugal (ML 352) as a new specimen of Ceratosaurus, consisting of a right femur (upper thigh bone), a left tibia (shin bone), and several isolated teeth recovered from the cliffs of Valmitão beach, between the municipalities Lourinhã and Torres Vedras. Vào năm 2000 và 2006, các nhà cổ sinh vật học do Octávio Mateus đứng đầu đã mô tả một kết quả từ Thành hệ Lourinhã ở miền Trung Tây Bồ Đào Nha (ML 352) là một mẫu vật Ceratosaurus mới, bao gồm một xương đùi phải (xương hông trên), xương chày bên trái, và một số răng bị cô lập phục hồi từ các vách đá của bãi biển Valmitão, giữa các đô thị Lourinhã và Torres Vedras. |
In one specimen, the isotope ratios in bones from different parts of the body indicated a temperature difference of no more than 4 to 5 °C (7 to 9 °F) between the vertebrae of the torso and the tibia of the lower leg. Trong một mẫu, các tỷ số đồng vị trong xương từ nhiều bộ phận khác nhau trong cơ thể chỉ ra sự chênh lệch nhiệt độ không quá 4 đến 5 °C (7 đến 9 °F) giữa đốt sống của thân và xương chày của chân dưới. |
Juveniles and even some smaller adults, like more basal tyrannosauroids, had longer tibiae than femora, a characteristic of fast-running dinosaurs like ornithomimids. Các con non và các con trưởng thành nhỏ, ví dụ như các loài tyrannosauroids cơ bản hơn, có xương chày dài hơn xương đùi, một đặc tính của khủng long chạy nhanh như ornithomimids. |
This is 29 percent larger than the tibia of Argentinosaurus, which is only 1.55 m (5.1 ft) long. Lớn hơn so với xương chày của Argentinosaurus tới 29%, khi xương chày loài này chỉ có 1,55 m (5,08 ft). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tibia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tibia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.