thyme trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ thyme trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thyme trong Tiếng Anh.

Từ thyme trong Tiếng Anh có các nghĩa là húng tây, cỏ xạ hương, Cỏ xạ hương, Chi Cỏ xạ hương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ thyme

húng tây

noun (plant of the genus Thymus)

There's, uh, garlic, rosemary and there's some thyme.
Có tỏi, hương thảo và một chút húng tây nữa.

cỏ xạ hương

noun

Cỏ xạ hương

noun (herb with culinary, medicinal and ornamental uses)

Chi Cỏ xạ hương

Xem thêm ví dụ

Thyme retains its flavour on drying better than many other herbs.
Thyme giữ lại được hương vị của nó ở dạng khô tốt hơn so với nhiều loại thảo mộc khác.
Fresh is best, thyme is second best.
Đồ tươi luôn là tốt nhất, sau đó là cỏ xạ hương.
The larvae feed on nettle, Ballota, mint, Origanum vulgare, thyme, Myrica gale, goldenrod and Vicia sepium. waarneming.nl (in Dutch)
Ấu trùng ăn Nettle, Ballota, Mint, Origanum vulgare, Thyme, Myrica gale, Goldenrod và Vicia sepium. waarneming.nl (tiếng Hà Lan)
The spread of thyme throughout Europe was thought to be due to the Romans, as they used it to purify their rooms and to "give an aromatic flavour to cheese and liqueurs".
Sự lan truyền của cỏ xạ hương khắp châu Âu được cho là do người La Mã, khi họ sử dụng nó để làm sạch phòng và để tạo vị thơm cho pho mát và rượu mùi.
Carvacrol oregano, thyme, pepperwort, wild bergamot.
Carvacrol kinh giới, húng tây, pepperwort, wild bergamot.
The larvae feed on common sage, rosemary and thyme.
Ấu trùng ăn Common sage, Rosemary và Thyme.
Lemnos also produces honey (from thyme-fed bees), but, as is the case with most products of a local nature in Greece, the produced quantities are little more than simply sufficient for the local market.
Trên đảo Lemnos, người ta cũng sản xuất mật ong (từ ong ăn cỏ xạ hương), tuy nhiên, cũng như hầu hết sản phẩm tự nhiên tại các địa phương của Hy Lạp, chúng chỉ đủ cung ứng cho thị trường địa phương.
Don't forget thyme, laurel leaves, rosemary...
Đừng quên húng tây, là nguyệt quế, hương thảo...
The thymus was known to the ancient Greeks, and its name comes from the Greek word θυμός (thumos), meaning "anger", or "heart, soul, desire, life", possibly because of its location in the chest, near where emotions are subjectively felt; or else the name comes from the herb thyme (also in Greek θύμος or θυμάρι), which became the name for a "warty excrescence", possibly due to its resemblance to a bunch of thyme.
Tuyến nội tiết (Tuyến ức là số 4) Lymphatic system Thymus of an animal Tuyến ức được biết đến ở Hy Lạp cổ đại, và tên của nó xuất phát từ tiếng Hy Lạp θυμός từ (thumos), có nghĩa là "sự giận dữ", hay "trái tim, tâm hồn, mong muốn, cuộc sống", có thể là vì vị trí của nó trong lồng ngực, gần nơi cảm xúc được cảm nhận chủ quan; hoặc khác tên xuất phát từ các loại thảo dược thyme (cũng trong θύμος Hy Lạp hoặc θυμάρι), mà đã trở thành tên gọi của một "nốt sần cục u", có thể là do sự tương đồng của nó với một bó cỏ xạ hương.
4 . Take 2 cups of water , add 4-5 tablespoons of dried thyme and boil for 10 minutes .
4 . Dùng 2 tách nước , thêm vào 4-5 muỗng canh cỏ xạ hương khô và đun sôi trong vòng 10 phút .
The larvae feed on various herbs, such as thyme and marjoram.
Ấu trùng ăn various herbs, such as Thyme và Marjoram.
In this period, women also often gave knights and warriors gifts that included thyme leaves, as it was believed to bring courage to the bearer.
Trong giai đoạn này, phụ nữ cũng thường xuyên tặng cho các hiệp sĩ và chiến binh món quà bao gồm lá cỏ xạ hương, vì nó được cho là mang lại sự can đảm cho người mang.
There's, uh, garlic, rosemary and there's some thyme.
Có tỏi, hương thảo và một chút húng tây nữa.
Thyme essential oil also contains a range of additional compounds, such as p-cymene, myrcene, borneol, and linalool.
Tinh dầu xạ hương cũng chứa một số hợp chất khác, chẳng hạn như p-cymene, myrcene, borneol và linalool.
Thyme was also used as incense and placed on coffins during funerals, as it was supposed to assure passage into the next life.
Cỏ xạ hương cũng được sử dụng như hương và được đặt trên quan tài trong đám tang, nó được cho là đảm bảo thông hành vào kiếp sau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thyme trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.