ตีนแมว trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ตีนแมว trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ตีนแมว trong Tiếng Thái.

Từ ตีนแมว trong Tiếng Thái có các nghĩa là kẻ cắp, kẻ trộm, kẻ cướp, kẻ ăn cắp vặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ตีนแมว

kẻ cắp

kẻ trộm

kẻ cướp

kẻ ăn cắp vặt

(pilferer)

Xem thêm ví dụ

ฉันมีแมวสองตัว
Tôi có hai con mèo.
ปี 2012 กูเกิลแจ้งว่า ได้ให้การเรียนรู้ลึก ดูยูทูบวิดีโอ ขบเคี้ยวข้อมูล จากคอมพิวเตอร์ 16,000 เครื่องอยู่ 1 เดือน และคอมพ์ก็เรียนรู้ได้เองถึงแนวความคิด เช่น คนกับแมว เพียงดูแค่วิดีโอเท่านั้น
Năm 2012, Google thông báo họ đã có một giải thuật "học sâu" xem được video trên YouTube và lấy dữ liệu từ 16,000 máy tính trong một tháng, và máy tính đã học một cách độc lập các khái niệm "người" và "mèo" chỉ bằng việc xem các videos.
(สุภาษิต 14:10) คุณ เคย ดู นก, สุนัข, หรือ แมว มอง ตัว เอง ใน กระจก แล้ว จิก, ขู่ คําราม, หรือ กระโจน เข้า ใส่ ไหม?
(Châm-ngôn 14:10) Bạn có thấy một con chim, con chó hoặc con mèo nhìn thấy chính mình trong gương và rồi mổ, gầm gừ hoặc tấn công không?
ความรู้สึกของสัตว์ ́ผมค่อนข้างลืมคุณไม่ได้ชอบแมว.'
" Tôi hoàn toàn quên bạn không thích mèo.
ด้วยความมุ่งมั่นที่จะหาเมืองโบราณ ชลีมันทําการขุดคูขนาดใหญ่ ยาวเป็นแนวไปจนถึงตีนเขา
Hào hứng tìm kiếm thành phố cổ, Schliemann đã đào rất nhiều hầm, rãnh xung quanh nền móng ngọn đồi.
พวกเขาคืออนาคต และฉันพยายามที่จะไม่ให้พวกเขากลัว ที่จะเป็นแมวที่ถูกบอกว่า อย่าคิดออกนอกกรอบ
Họ là tương lai và tôi cố gắng để không làm họ sợ hãi và không xem họ là những chú mèo không được sáng tạo trong suy nghĩ
* ทองคํา, เงิน, ทองแดง, ผ้า สี ฟ้า, ผ้า หลาก สี สัน, หนัง แกะ, หนัง แมว น้ํา, และ ไม้ หอม [กํายาน] ก็ รวม อยู่ ใน บรรดา สิ่ง ของ ที่ นํา มา ถวาย เพื่อ การ ก่อ สร้าง และ ตกแต่ง พลับพลา ชุมนุม.
Trong số những đồ đóng góp để dựng và trang bị đền tạm, người ta thấy có vàng, bạc, đồng, chỉ xanh dương, các loại vải và len nhuộm màu khác nhau, da chiên đực, da hải cẩu và gỗ si-tim.
น่า เศร้า ปัจจุบัน แมว ป่า ลิงซ์ ไอบีเรีย (Lynx pardinus) เป็น ที่ รู้ จัก กัน ใน ด้าน อื่น ซึ่ง ไม่ เกี่ยว กับ สายตา หรือ ความ ว่องไว ของ มัน.
Rất tiếc là ngày nay, loài linh miêu (Lynx pardinus) sống ở vùng Iberia không còn nổi tiếng vì mắt tinh hoặc sự lanh lẹ của nó.
สร้างโดยสถาปนิกตีนเปล่า 12 คน ที่อ่านไม่ออกเขียนไม่ได้ ด้วยต้นทุน 1.50 เหรียญสหรัฐต่อตารางฟุต คน 150 คนอยู่ที่นี่ ทํางานที่นี่
Do 12 kiến trúc sư Barefoot, những người không biết đọc, biết viết xây dựng với 1,50 đôla trên một bộ vuông. 150 người đã sống và làm việc tại đó.
และยังฉันต้องการฉันสามารถแสดงให้คุณ Dinah แมวของเรา: ฉันคิดว่าคุณจะแฟนซีแมว
Tuy nhiên tôi muốn tôi có thể giới thiệu cho các bạn Dinah con mèo của chúng tôi:
บ่อ น้ํา ยาโคบ ที่ ตีน เขา สอง ลูก นี้ ยัง คง เป็น สถาน ที่ จะ ไป เยือน ได้.
Người ta vẫn còn có thể đến thăm giếng Gia-cốp nằm ngay dưới chân của những núi này.
การ ทํา งาน ของ หนวด แมว
Chức năng của ria mèo
เทียบแล้ว เจ้าก็แค่ลูกแมว
Với hắn ông chỉ là con mèo con.
และเคยดูคลิบเด็ดรึป่าวที่แมวเล่นเปียนโนโดยใช้ตะเกียบ
Cô từng xem đoạm video con mèo chơi bản Đôi đũa bằng đũa chưa?
(ยะซายา 40:26) เด็ก ที่ หัวเราะ ชอบ ใจ ขณะ จ้อง มอง ลูก สุนัข ไล่ กัด หาง มัน เอง หรือ ลูก แมว เล่น ก้อน ไหม พรม—นั่น แนะ ว่า พระ ยะโฮวา “พระเจ้า ผู้ ประกอบ ด้วย ความ สุข” ทรง เปี่ยม ด้วย อารมณ์ ขัน มิ ใช่ หรือ?
(Ê-sai 40:26). Một đứa trẻ phá ra cười khi nhìn thấy một con chó con vờn đuôi của nó hoặc một con mèo con đùa giỡn với cuộn chỉ len—há điều này không gợi ra ý tưởng là Đức Giê-hô-va, “Đức Chúa Trời hạnh-phước”, có tính khôi hài hay sao?
นายกลายเป็นแมวนุ่มนิ่มไปแล้ว
Anh đã từng rất nhẹ nhàng, nhanh nhẹn
" แม่คะ แล้วแมวทํายังไงคะ? "
" Mẹ, vậy mèo thì sao ạ? "
ฉะนั้น แมวในปัจจุบันยังคงสัญชาตญาณเดิม ของมันเอาไว้มาก จนทําให้พวกมันประสบความสําเร็จ ในการอาศัยอยู่ในป่ามาเป็นเวลาหลายล้านปี
Vì vậy, loài mèo ngày nay vẫn còn duy trì nhiều bản năng cho phép chúng phát triển trong thế giới hoang dã hàng triệu năm qua.
'แมวอาจจะมองไปที่พระมหากษัตริย์','อลิซกล่าวว่า
Một con mèo có thể nhìn vào một vị vua, " Alice nói.
โดยใช้ที่อยู่อีเมล หมายเลขโทรศัพท์ ข้อมูลจีพีเอส และทางด้านซ้ายมือ คุณจะเห็นประกาศ ขายรถบีเอ็มดับบลิว ที่หนึ่งของกลุ่มอาชญากรเป็นผู้ขาย อีกด้านหนึ่ง มีโฆษณาขายฝูงลูกแมวสฟิงซ์
Dùng địa chỉ email, số điện thoại và dữ liệu GPS, phía bên trái đây bạn thấy một mẩu quảng cáo một chiếc BMW mà một trong số các tội phạm ảo đang rao bán, bên phía kia lại là một quảng cáo bán mèo Ai Cập.
แมวข้าว่ายน้ําไม่เป็น
Mèo của ta không biết bơi.
แมวดําเธอกําลังข้ามที่นอนฉัน
Maggie... con mèo đen của cậu chắn đường mình.
ลูกสุนัขมหาศาลถูกมองลงมาที่เธอด้วยดวงตากลมขนาดใหญ่และกะปวกกะเปียก ยืดออกอย่างใดอย่างหนึ่งตีน, พยายามที่จะสัมผัสเธอ
Một con chó to lớn nhìn xuống cô với đôi mắt to tròn, và yếu ớt kéo dài ra một chân, cố gắng để chạm vào cô.
'ที่ขึ้นอยู่กับการจัดการที่ดีเกี่ยวกับตําแหน่งที่คุณต้องการได้รับการ','แมวดังกล่าว
Điều đó phụ thuộc một thỏa thuận tốt vào nơi bạn muốn để có được " Cát.
เกาะ เล็ก ๆ ใช้ เป็น ที่ พักพิง สําหรับ แมว น้ํา ขน นิ่ม และ สิงโต ทะเล
Các đảo nhỏ là nơi nghỉ ngơi của hải cẩu có lông và sư tử biển

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ตีนแมว trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.