tím trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tím trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tím trong Tiếng Séc.

Từ tím trong Tiếng Séc có các nghĩa là do đó, như thế này, nây, để, cái này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tím

do đó

(thereby)

như thế này

(that)

nây

(that)

để

(that)

cái này

(that)

Xem thêm ví dụ

A čím delší je tvůj proslov, tím musí být jednodušší a tím silněji a ostřeji musí být definovány tvé klíčové body.
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính.
Vypadáš jak šunt, s tím tetováním.
Con y như đồ rác rưởi, xăm đầy mình như vậy.
„Přijít sem a trávit čas tím, že věnujete pozornost vyučování, to je zážitek, který vede k pokoře,“ řekl bratr Swingle a dodal: „Odcházíte odtud mnohem lépe vybaveni na to, abyste oslavovali Jehovu.“
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
Věřící manželé, kteří milují své manželky stále, v dobách příznivých i nepříznivých, dávají tím najevo, že se přesně řídí příkladem Krista. Ten totiž svůj sbor miluje a pečuje o něj.
Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh.
Z proroctví, jež se týká zničení Jeruzaléma, je jasně patrné, že Jehova je Bůh, který ‚svému lidu sděluje nové věci ještě před tím, než začnou vznikat‘. (Izajáš 42:9)
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
Máte pomáhat připravovat svět na mileniální vládu Spasitele tím, že pomůžete shromažďovat vyvolené ze čtyř stran země, aby tak všichni ti, kteří se tak rozhodnou, mohli přijmout evangelium Ježíše Krista a všechna jeho požehnání.
Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm.
V jedné křesťanské rodině rodiče podněcují děti k otevřené komunikaci tím, že je povzbuzují, aby se ptaly na věci, kterým nerozumějí nebo které jim leží na srdci.
Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu.
Themistoklés byl tím, kdo vzburcoval celou Perskou říši a uvedl do pohybu síly, které přinesly požár do srdce Řecka.
Và thế là chính Themistokles... đã khiến cả đế chế Ba Tư rung chuyển... và phát động một thế lực sẽ mang chiến hỏa tới trái tim của Hy Lạp.
Výchozí chování KDE je vybírat a aktivovat ikony jednoduchým kliknutím levého tlačítka myši. Toto chování je v souladu s tím, co očekáváte při kliknutí na odkaz ve většině internetových prohlížečů. Dáváte-li přednost vybírání jediným kliknutím a spouštění dvojitým kliknutím, pak tuto volbu zaškrtněte
Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này
Začněte tím, že navštívíte stránku Kontrola zabezpečení, kde můžete přidat možnosti obnovení účtu, nastavit dvoufázové ověření jako další vrstvu zabezpečení a zkontrolovat nastavená oprávnění k účtu.
Bắt đầu bằng cách truy cập trang Kiểm tra bảo mật để làm những việc như thêm tùy chọn khôi phục tài khoản, thiết lập Xác minh 2 bước để bảo mật tài khoản bổ sung và kiểm tra quyền tài khoản của bạn.
Nejdřív každý týden, pak jednou za měsíc, a pak čím dál tím míň.
Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn.
Tím, že v sobě živil tuto nesprávnou touhu, začal soupeřit s Jehovou, jenž jakožto Stvořitel oprávněně zaujímá postavení neomezené svrchovanosti.
Nuôi dưỡng dục vọng sai lầm này, hắn đã tự đặt vào vị trí kẻ thù của Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo Hóa có quyền chính đáng giữ địa vị tối thượng trên muôn vật.
Bůh nám doporučuje svou vlastní lásku tím, že Kristus za nás zemřel, zatímco jsme byli ještě hříšníky.“
Nhưng Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu-thương Ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người có tội, thì Đấng Christ vì chúng ta chịu chết”.
Nejlépe to vyřešíme tím, že se soustředíme na to, co musíme udělat pro dopadení toho muže.
Cách tốt nhất để giải quyết vấn đề của anh là giữ tập trung vào cái chúng tôi cần để bắt tên này.
Víš, jak můžeme Jehovovi ukázat, že ho máme rádi? — Například tím, že vyprávíme druhým, jak mu na nás záleží.
Làm sao chúng ta có thể chứng tỏ mình yêu mến Đức Giê-hô-va?— Một cách là học biết về Ngài như một người Bạn.
Nepromeškejte je tím, že budete až příliš dlouho čekat na cestě do Damašku.
Đừng bỏ lỡ những cơ hội đó bằng cách chờ đợi quá lâu trên con đường dẫn đến thành Đa Mách.
Jako křesťané jsme souzeni „zákonem svobodného lidu“ — tím je duchovní Izrael, který je v nové smlouvě, a jeho členové mají její zákon ve svém srdci. (Jeremjáš 31:31–33)
Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33).
Křesťané vstupují do tohoto ‚sabatního odpočinku‘ tím, že poslouchají Jehovu a usilují o spravedlnost založenou na víře v prolitou krev Ježíše Krista.
Tín đồ Đấng Christ vào “ngày yên-nghỉ” này bằng cách vâng lời Đức Giê-hô-va và theo đuổi sự công bình dựa trên đức tin nơi huyết Chúa Giê-su đổ ra.
Co tím myslíme je, že pravděpodobnost útoku, který zabije X lidí v zemi jako Irák, je rovna konstantě vynásobené velikostí tohoto útoku, umocněno na hodnotu záporné Alfy.
Điều mà chúng tôi đang nói đến ở đây là xác xuất của một cuộc tấn công giết chết một số X người nào đó ở một đất nước như I-rắc, bằng một hằng số nhân với kích thước của cuộc tấn công đó lũy thừa âm Alpha.
„Čím zřetelněji vidíme vesmír se všemi jeho úžasnými detaily,“ uvedl přední autor časopisu Scientific American, „tím obtížněji se nám bude nějakou jednoduchou teorií vysvětlovat, jak vůbec takto vznikl.“
Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”.
Mojžíšově 18:10–13 se píše, že v izraelském národě nesměl být nikdo, „kdo používá věštění, kdo provozuje magii, ani nikdo, kdo hledá znamení, ani kouzelník, ani ten, kdo spoutává jiné zaklínáním, ani nikdo, kdo se radí se spiritistickým médiem nebo s tím, kdo z povolání předpovídá události, ani nikdo, kdo se dotazuje mrtvých“.
Chẳng hạn, Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10-13 nói: “Ở giữa ngươi chớ nên có... thầy bói, hoặc kẻ hay xem sao mà bói, thầy phù-thủy, thầy pháp, kẻ hay dùng ếm-chú, người đi hỏi đồng-cốt, kẻ thuật-số, hay là kẻ đi cầu vong”.
Co s tím můžeme udělat?
Vậy chúng ta phải làm gì?
Pak k nám přišel Nick, který byl známý tím, že často pije.
Sau đó Nick, một đứa lừng danh uống rượu, bước tới chỗ chúng tôi đang đứng thành vòng tròn.
Vyzvěte studenty, aby se zamysleli nad svým životem a uvažovali nad tím, zda nepotřebují zanechat nějakých hříchů, aby se duchovně změnili, jak tomu bylo s Lamonim a jeho otcem.
Mời học sinh suy nghĩ về cuộc sống của họ và xem xét xem họ có cần phải từ bỏ bất cứ tội lỗi nào để được thay đổi về mặt thuộc linh như La Mô Ni và cha của ông không.
Vstala jsem, udělala si čaj, sedla jsem si s tím, všechno jsem to udělala a jsem tu -- stále trochu ochromená, ale jsem tu.
Tôi tỉnh dậy, uống một tách trà, ngồi nói chuyện với nỗi sợ hãi và giờ thì tôi đang ở đây, tuy có phần sợ hãi, nhưng vẫn đứng đây.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tím trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.