timore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ timore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ timore trong Tiếng Ý.

Từ timore trong Tiếng Ý có các nghĩa là nỗi kinh sợ, sự e, sự sợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ timore

nỗi kinh sợ

noun

sự e

noun

Può essere difficile rivolgere lodi anche a causa di fattori come la timidezza, l’insicurezza o il timore di essere fraintesi.
Những yếu tố như sự e thẹn, thiếu tự tin hay sợ bị hiểu lầm cũng có thể là một trở ngại.

sự sợ

noun

Pertanto non lasciate che il timore dell’uomo vi paralizzi.
Vì thế, đừng để sự sợ loài người làm bạn tê liệt, mất tinh thần.

Xem thêm ví dụ

Questo è ciò che ha detto Geova, il tuo Fattore e il tuo Formatore, che ti aiutava fin dal ventre: ‘Non aver timore, o mio servitore Giacobbe, e tu, Iesurun, che ho scelto’”.
Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run mà ta đã chọn, đừng sợ chi”.
Non sorprende che Mosè non provasse timore davanti al faraone!
Không lạ gì khi Môi-se không sợ Pha-ra-ôn chút nào!
Non abbiate timore; voi valete più di molti passeri”.
Đừng sợ chi, vì các ngươi trọng hơn nhiều chim sẻ” (Lu-ca 12:6, 7).
Perché Mosè chiese a Dio quale fosse il suo nome, e perché i suoi timori erano comprensibili?
Tại sao Môi-se hỏi Đức Chúa Trời về danh ngài, và tại sao mối quan tâm của ông là chính đáng?
La loro presa di posizione, però, andava contro le tradizioni e i timori radicati in quella piccola comunità rurale.
Tuy nhiên, lập trường của họ đi ngược lại những truyền thống đã ăn sâu và những điều mà cộng đồng dân miền quê sợ hãi.
3 Il timore è un sentimento che i cristiani dovrebbero provare per il loro Fattore.
3 Sự kính sợ Đức Chúa Trời là cảm giác mà người tín đồ Đấng Christ nên có đối với Đấng Tạo Hóa.
Certamente, avete provato sentimenti di timore molto più forti scoprendo problemi personali legati alla salute, venendo a sapere che un familiare era in difficoltà o in pericolo, oppure vedendo le cose inquietanti che accadono nel mondo.
Chắc chắn là các anh chị em cũng đã trải qua những cảm giác sợ hãi nhiều hơn sau khi biết được một vấn đề về sức khỏe cá nhân, khám phá ra một người trong gia đình đang gặp khó khăn hay đang lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc quan sát những sự kiện đầy lo ngại trên thế giới.
Perseguiamo “la santità nel timore di Dio”
‘Làm trọn việc nên thánh’ trong sự kính sợ Đức Chúa Trời
20 E avvenne che a causa del grandissimo numero dei Lamaniti, i Nefiti avevano gran timore di venire sopraffatti, calpestati, uccisi e distrutti.
20 Và chuyện rằng, vì quân số dân La Man quá đông khiến dân Nê Phi phải khiếp sợ, họ sợ rằng họ sẽ bị thôn tính, bị dày xéo, bị giết chết, và bị hủy diệt.
Sì, il timore non è sempre il nemico della ragione o un veleno mentale.
Đúng vậy, không phải là sự sợ luôn luôn tàn phá sự suy luận và là chất độc cho tâm trí.
In passato ho visto delle amicizie rovinarsi a causa dell’avidità o del timore.
Nhưng tôi từng thấy nhiều tình bạn bị đổ vỡ vì tham tiền hoặc vì sợ hãi người khác.
Se abbiamo santo timore, possiamo riuscirci anche noi.
Chúng ta cũng có thể làm được như thế, nếu có lòng kính sợ Đức Chúa Trời.
Pr 1:7 — In che senso il timore di Geova è “il principio della conoscenza”?
Ch 1:7—Sự kính sợ Đức Giê-hô-va là “khởi-đầu sự tri-thức” theo nghĩa nào?
Molti ‘vengono meno per il timore e per l’aspettazione delle cose che stanno per venire sulla terra abitata’.
Nhiều người “nhơn trong khi đợi việc hung-dữ xảy ra cho thế-gian, thì thất-kinh mất vía”.
Ebed-Melec agì con coraggio e decisione, non lasciandosi bloccare dal timore di eventuali ritorsioni da parte dei principi.
Ê-bết-Mê-lết hành động dũng cảm và dứt khoát chứ không sợ các quan trưởng trả thù.
‘Non abbiate timore’”.
Chớ sợ-hãi”.
Questa speranza ha confortato milioni di persone che vivevano nel timore della morte.
Hy vọng đó đã an ủi hàng triệu người từng sợ sự chết.
Il discorso seguente, intitolato “Non vi stancate e non desistete”, ha spiegato che il santo timore ci spingerà a osservare i comandamenti di Dio con gioia.
Bài giảng kế tiếp “Chớ mệt mỏi và bỏ cuộc” giải thích rằng sự kính sợ Đức Chúa Trời thúc đẩy chúng ta vui vẻ giữ các mệnh lệnh Ngài.
Giacomo stava forse dicendo agli uomini cristiani qualificati di non accettare il ruolo di maestri per timore di incorrere in un più grave giudizio da parte di Dio?
Có phải Gia-cơ bảo những nam tín đồ đấng Christ có khả năng không nên đảm nhận vai trò dạy dỗ vì sợ Đức Chúa Trời sẽ xét đoán họ nặng hơn không?
Poco prima di trasmettere questo sorprendente messaggio, l’angelo Gabriele, che era stato mandato da Dio, le aveva detto: “Non aver timore, Maria, poiché hai trovato favore presso Dio”.
Trước khi thông báo thông điệp gây sửng sốt này, thiên sứ Gáp-ri-ên—do Đức Chúa Trời phái đến—nói với bà: “Hỡi Ma-ri, đừng sợ, vì ngươi đã được ơn trước mặt Đức Chúa Trời”.
□ Perché era giusto che gli israeliti avessero timore di Geova?
□ Tại sao dân Y-sơ-ra-ên có bổn phận phải kính sợ Đức Giê-hô-va?
Dopo l'indipendenza indonesiana, Timor Ovest entrò a far parte della neonata Repubblica indonesiana.
Sau khi Indonesia độc lập, Tây Timor trở thành một phần của nước Cộng hòa Indonesia.
Da bambini, normalmente potevano giocare dove volevano, senza timore.
Khi còn nhỏ họ thường có thể nô đùa bất cứ nơi nào họ thích mà không phải lo sợ.
Questo sano timore, a sua volta, gli dava un coraggio straordinario, come divenne evidente subito dopo che Izebel ebbe assassinato i profeti di Geova.
Nhờ đó, ông có lòng can đảm phi thường, như được thấy rõ ngay sau khi Giê-sa-bên giết các tiên tri của Đức Giê-hô-va.
La morte perde così il suo alone di mistero e non c’è più motivo di provarne un timore morboso.
Vì vậy, cái chết không là điều bí ẩn và chúng ta không cần phải sợ nữa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ timore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.