timido trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ timido trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ timido trong Tiếng Ý.
Từ timido trong Tiếng Ý có các nghĩa là e thẹn, rụt rè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ timido
e thẹnadjective Era molto, molto timida. Cô bé rất, rất là e thẹn. |
rụt rèadjective Magari hai frequentato troppa gente timida e piagnucolosa. Có lẽ là do cô đã giao thiệp với quá nhiều người rụt rè và hay than vãn. |
Xem thêm ví dụ
Il mio Seung Jo è timido... Seung Jo của tôi là loại người e thẹn... |
È un amico intimo e un compagno di classe di Mayuri e gli viene spesso chiesto dalla ragazza di provare i suoi costumi cosplay, anche se lui, essendo piuttosto timido, rifiuta quasi sempre. Cậu còn là bạn thân và bạn cùng lớp với Shiina, người hay yêu cầu cậu thử những bộ đồ cosplay của cô bé, nhưng vì tính cách rụt rè của mình, cậu thường từ chối. |
Mentre non era affatto un bambino timido e sempre fatto quello che voleva fare, Maria si recò verso la porta verde e abbassò la maniglia. Khi cô không phải một đứa trẻ nhút nhát tất cả và luôn luôn làm những gì cô muốn làm, Đức Maria đã đi cánh cửa màu xanh lá cây và biến xử lý. |
Egli trasse grande beneficio dalla compagnia di Paolo, così che da giovane timido divenne un sorvegliante. Ông đã hưởng được nhiều lợi ích qua việc kết hợp với Phao-lô, tiến bộ từ một thanh niên rụt rè thành một giám thị. |
Se lo si osserva con attenzione, il nostro sistema educativo oggi è più concentrato sulla creazione di ciò che Bill Deresiewicz, ex professore di Yale, chiama "le pecore eccellenti" cioè persone giovani, intelligenti e ambiziose, ma con poca predisposizione al rischio, timide, prive di orientamento e, talvolta, presuntuose. Bởi vì nếu bạn quan sát kĩ hơn, hệ thống giáo dục của ta ngày nay đang tập trung hơn vào việc tạo nên cái mà cựu giáo sư của trường ĐH Yale Deresiewicz gọi là "con cừu tuyệt vời" họ là những người trẻ thông minh và tham vọng, nhưng lại sợ mạo hiểm, nhút nhát và không có định hướng, và nhiều khi là rất tự mãn. |
Per il primo articolo ero molto timida, eccolo qui. Vậy là, bài đầu tiên tôi còn rất rụt rè, tôi sẽ bắt đầu đây. |
Non dobbiamo essere timidi nel testimoniare della missione di Joseph quale profeta, veggente e rivelatore, poiché il Signore ha sempre operato tramite i profeti.3 Grazie alle verità restaurate tramite Joseph Smith, noi sappiamo molto di più sul nostro Padre Celeste e sul Salvatore, Gesù Cristo. Chúng ta không cần phải nhút nhát khi làm chứng về sứ mệnh của Joseph với tư cách là vị tiên tri, tiên kiến và mặc khải, vì Chúa đã luôn luôn làm việc qua các vị tiên tri.3 Nhờ vào các lẽ thật được phục hồi qua Joseph Smith, chúng ta biết rõ hơn về Cha Thiên Thượng và Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô. |
E la timida Alberta Crosby disse: “L’opera di colportore mi piace ogni giorno di più”. Một chị có tính rụt rè là chị Alberta Crosby nói: “Càng ngày tôi càng thích công việc phân phát sách đạo”. |
Il figlio maggiore, che a quel tempo aveva solo 12 anni, era estremamente timido e spesso cercava di nascondersi prima dell’inizio dello studio. Con trai lớn nhất của bà lúc ấy chỉ 12 tuổi, rất nhút nhát và thường tìm cách lẩn trốn trước khi buổi học bắt đầu. |
Ero molto timida ma, pur tremando, rispondevo sempre alle domande durante lo studio Torre di Guardia della congregazione. Tôi rất nhút nhát, nhưng ngay dù run rẩy, tôi vẫn luôn luôn trả lời tại Buổi học Tháp Canh của hội thánh. |
Ma a volte anche gli adulti sono timidi. Nhưng ngay cả người lớn đôi khi cũng cảm thấy nhút nhát. |
JE: Quando hai ricevuto questa convocazione inattesa -- Tony è molto timido, e ci è voluto un bel po' per convincere una persona modesta come Tony a portarci Luke. JE: Khi bạn bất ngờ nhận được cuộc gọi này -- Tony không thích hoa trương, chúng tôi đã phải tốn nhiều công để thuyết phục một người khiêm tốn như Tony cho phép chúng tôi mời Luke đến đây. |
Prima di tutto, l'ossitocina è una molecola timida. Đầu tiên, oxytocin là một phân tử rất nhát. |
Aveva l'impressione di apparire timida come un topolino, ma non importava. Cô có một cảm giác mình trông nhút nhát như một chú chuột, nhưng đó thực sự không là vấn đề. |
Volevamo lavorare con l'idea di essere circondati da una tribù di creature molto timide, sensibili e dolci. Chúng tôi đã muốn làm việc với cảm giác được bao bọc bởi 1 nhóm những sinh vật ngọt ngào, nhạy cảm và rất hay xấu hổ. |
Forse alcuni di voi qui stasera sono timidi per natura, o si considerano inadeguati per rispondere in maniera affermativa a una chiamata. Một số các em thiếu niên ở đây tối nay có thể là người vốn nhút nhát hay cho rằng mình không thích đáng để đáp ứng cho một sự kêu gọi. |
In che modo l’esperienza di Geremia può aiutare quelli che sono timidi per natura? Kinh nghiệm của Giê-rê-mi giúp ích thế nào cho những người có tính nhút nhát? |
Siamo incoraggiati quando tutti — esperti, giovani, timidi o nuovi — si sforzano di esprimere la propria fede alle adunanze di congregazione. Tất cả chúng ta được khích lệ khi mọi người cố gắng bày tỏ đức tin của mình tại buổi họp hội thánh, dù là người trẻ, mới, nhút nhát hay có kinh nghiệm. |
Io sono molto timida quando si tratta di dare testimonianza informale. Tôi rất nhút nhát trong việc rao giảng bán chính thức. |
Lo dimostra il caso di Stella, una cristiana estremamente timida. Trường hợp của Stella cho thấy rõ điều này. Stella là một nữ tín đồ đấng Christ rất nhút nhát. |
Sedicenni e terribilmente timidi. 16 và ngại ngùng một cách khốn khổ. |
Non essere timida! Đừng chối.. |
Io non penso che lei sia timido. Em không nghĩ là sếp xấu hổ. |
Era timido, scettico, annoiato o occupato? Có người nào nhút nhát, lộ vẻ hoài nghi, tỏ thái độ khó chịu hay bận rộn không? |
“Sono molto timido”, rispose. Anh cả đó nói: “Tôi rất nhút nhát.” |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ timido trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới timido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.