tintinnare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tintinnare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tintinnare trong Tiếng Ý.

Từ tintinnare trong Tiếng Ý có nghĩa là kêu leng keng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tintinnare

kêu leng keng

verb

Xem thêm ví dụ

La Buick è parcheggiata fuori, e lei agita e fa tintinnare un mazzo di chiavi.
Chiếc Buick ở ngoài, và bà ấy lúc lắc, leng keng chùm chìa khóa.
Quando si fermò nel mezzo della stanza, le campanelle legate alle caviglie smisero di tintinnare.
Khi nó dừng lại ở giữa phòng, những chiếc chuông nhạc đeo quanh mắt cá chân cũng ngừng leng keng.
A volte coloro che brindano fanno tintinnare i bicchieri.
Người ta thỉnh thoảng còn cụng ly.
Delle volte era convinta di sentire delle voci sussurrare e il contenuto tintinnare da dentro, come se lottasse per uscire.
Đôi lúc, nàng tin mình đã nghe thấy giọng nói thì thầm và những thứ bên trong quậy phá ầm ĩ, như cố để thoát ra.
La luce balenò la canna di un revolver, ma raccolto caccia Holmes ́venuto giù sul polso dell'uomo, e la pistola tintinnare sul pavimento di pietra.
Ánh sáng lóe lên trên thùng một súng lục ổ quay, nhưng vụ săn bắn của Holmes đến xuống trên cổ tay của người đàn ông, và khẩu súng lục clinked trên sàn đá.
e fanno tintinnare le loro cavigliere,
Làm vòng đeo chân kêu lên leng keng,

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tintinnare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.