tintura trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tintura trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tintura trong Tiếng Ý.

Từ tintura trong Tiếng Ý có các nghĩa là cồn thuốc, sự nhuộm, thuốc nhuộm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tintura

cồn thuốc

noun

sự nhuộm

noun

thuốc nhuộm

noun

Quindi la tua pelle assorbe della tintura, qualche prodotto chimico, ogni tanto.
Vậy nên da cậu hấp thụ 1 ít thuốc nhuộm, tí hóa chất lạ ở đây ở kia.

Xem thêm ví dụ

Sapevo che le tinture contenute in alcuni abiti o che il prcesso di produzione dei prodotti erano dannosi per le persone e per il pianeta, così ho fatto le mie ricerche, ho scoperto che persino dopo che la tintura è stata completata, ci sono prodotti di scarto che hanno un impatto negativo sull'ambiente.
Tôi nghe nói về làm thế nào thuốc nhuộm trong quần áo và quá trình làm ra sản phẩm gây hại cho con người và hành tinh, vì thế tôi bắt đầu nghiên cứu và phát hiện ra rằng ngay cả sau khi quá trình nhuộm hoàn thành, vẫn có vấn đề về chất thải gây ảnh hưởng xấu đến môi trường.
Una volta raccolti e schiacciati, gli insetti rilasciano un colorante scarlatto idrosolubile adatto per la tintura dei tessuti.
Khi bị bắt và nghiền nát, chúng cho ra một màu đỏ thắm có thể hòa tan trong nước và dùng để nhuộm vải.
Un'altra cosa da ripensare è la tintura dei vestiti.
Nhưng có một thứ khác ta cần phải cân nhắc, đó là phương pháp nhuộm đồ.
Data la fama dell’antica Tiro quale importante fornitrice di questa costosa tintura, il color porpora divenne noto come porpora di Tiro.
Vì người Ty-rơ cổ đại nổi tiếng là chuyên cung cấp loại thuốc nhuộm đắt đỏ này nên người ta đã gọi màu tím là tím Ty-rơ.
Posso cambiare il colore senza usare tintura tramite un processo di ossidazione ferrosa.
Tôi có thể khiến nó đổi màu mà không cần thuốc nhuộm bằng một quá trình oxi hóa sắt.
Alcuni gel per capelli includono una temporanea tintura dei capelli, che comprende varianti a colori innaturali associati a diverse subculture come i gotici e i rave party.
Một số gel tóc bao gồm màu tóc tạm thời, bao gồm các biến thể màu sắc không tự nhiên liên quan đến các tiểu văn hoá khác nhau, như thời trang Gothic và rave.
Attualmente, dal 10 al 20% delle tinture chimiche che usiamo finiscono nei corpi idrici dei poli di produzione degli stati in via di sviluppo.
Hiện nay, 10 - 20 % hóa chất nhuộm màu mà ta sử dụng, đi vào nguồn nước gần các xí nghiệp sản xuất ở các nước đang phát triển.
Lo scarlatto, detto anche chermes, era una tintura che dava ai tessuti un colore rosso acceso.
“Đỏ sặm” là màu của thuốc nhuộm kermes, một loại thuốc nhuộm cho ra màu đỏ đậm hay đỏ thắm.
Ad esempio, dalle foglie di mandorlo e dalla buccia pestata delle melagrane si estraeva una tintura gialla, mentre dalla corteccia dei melograni se ne estraeva una nera.
Chẳng hạn, thuốc nhuộm màu vàng được làm từ lá cây hạnh và bột nghiền từ vỏ trái lựu, còn thuốc nhuộm màu đen thì từ vỏ cây lựu.
In questi ultimi anni sono stati condotti numerosi studi sulla decolorazione delle tinture azoiche ad opera di batteri lattici come il L. casei TISTR 1500, L. paracasei, Oenococcus oeni.
Trong vài năm qua, nhiều nghiên cứu đã được tiến hành trong việc khử màu thuốc nhuộm azo bởi các vi khuẩn axit lactic như L. casei TISTR 1500, L. paracasei, Oenococcus oeni, v.v...
E condotte in modo sistematico, ci permettono di generare un disegno organico, una tintura uniforme e persino un disegno geometrico.
Và sử dụng chúng một cách hệ thống làm chúng ta có thể tạo ra một mẫu hữu cơ... một chất nhuộm đồng bộ... và thậm chí một dạng in đồ họa.
Questa teoria è stata poi cambiata, comunque, quando gli studiosi hanno notato l'enfasi dell'autore sugli organi riproduttivi della statuetta: seni ampi, perfetti per allattare; un pancione tondo, magari in dolce attesa; residui di tintura rossa, un'allusione alle mestruazioni o al parto.
Mặc dù, sau đó giả thiết này bị xem lại, khi các học giả chú ý nhà điêu khắc rõ ràng tập trung vào các đặc điểm sinh sản của bức tượng: ngực lớn, được xem lý tưởng cho con bú; bụng tròn, có thể là bụng bầu thai phụ; còn sót lại màu sơn đỏ, ám chỉ kinh nguyệt hoặc mới sinh.
Mescolano la tintura in queste grosse botti e sommergono la seta nel liquido fino ai gomiti, ma la tintura è tossica.
Họ trộn thuốc nhuộm trong những thùng lớn, và nhúng lụa vào dung dịch đó ngập đến khuỷ tay, dù thuốc nhuộm rất độc.
Lo storico latino Plinio il Vecchio fece riferimento allo scarlatto e lo elencò fra le tinture più pregiate dei suoi giorni.
Ông Pliny, một sử gia La Mã, đã đề cập đến màu đỏ sặm và xem nó là một trong những màu rất được ưa chuộng vào thời ông.
E dice, ad esempio, che il cotone è molto resistente alla tintura tessile, della quale circa il 60% va a finire negli scarichi industriali.
Và nó nhắc đến, ví dụ, loại vải bông đó không ăn thuốc nhuộm; khoảng 60% sẽ bị rửa trôi khi nhúng nước.
Insetti usati nella preparazione della tintura
Loài côn trùng dùng để làm thuốc nhuộm
Mohammed bin Thani, che ha governato dal 1847 al 1876, ha proposto la creazione di una bandiera con un colore rosso viola per unificare lo stato e per evidenziare il suo ruolo storico nella produzione di questa tintura.
Mohammed bin Thani, người cai trị từ năm 1847 đến năm 1876, đề xuất việc tạo ra một lá cờ với một màu tím-màu đỏ để thống nhất đất nước, và để làm nổi bật vai trò sản xuất thuốc nhuộm trong lịch sử của nó.
Vi troviamo particolari relativi non solo ai materiali e ai colori, ma anche alla tessitura, alla tintura, al cucito e al ricamo delle coperture e delle tende del tabernacolo.
Bên cạnh chất liệu và màu sắc, chúng ta còn tìm thấy những chi tiết liên quan đến việc dệt, nhuộm, may, thêu các tấm vải lều và bức màn.
E dice, ad esempio, che il cotone è molto resistente alla tintura tessile, della quale circa il 60% va a finire negli scarichi industriali.
loại vải bông đó không ăn thuốc nhuộm; khoảng 60% sẽ bị rửa trôi khi nhúng nước.
Mamma ha detto che ci serviranno garze e tintura di iodio.
Mẹ nói chúng ta cần phải có băng gạc i-ốt.
Hai la tintura di iodio?
Em có thuốc sát trùng không?
Per ottenere un colore più intenso sono necessarie più immersioni nella tintura.
Sau vài lần ngâm trong thuốc nhuộm thì chúng sẽ có màu sắc đậm hơn.
Metteremo la tintura nel campione, sì?
Ta sẽ biến màu mẫu, nhé?
Il primo che, credo, sviluppò davvero una qualche intuizione su cosa succedesse all'interno del cervello fu il grande neuroanatomista spagnolo Santiago Ramón y Cajal, nel XIX secolo, che utilizzò il microscopio e speciali tinture che potevano selettivamente riempire o risaltare in elevato contrasto le singole cellule del cervello, per iniziare a comprenderne la morfologia.
Tôi nghĩ người đầu tiên phát triển hiểu biết thật sự về những gì đang diễn ra trong não bộ là nhà giải phẫu thần kinh vĩ đại người Tây Ban Nha, Santiago Ramón y Cajal, vào thế kỷ 19, ông là người dùng kính hiển vi và chất nhuộm màu đặc biệt có thể điền vào hay minh hoạ kĩ lưỡng từng tế bào trong não với độ tương phản cao, để bắt đầu hiểu được hình thái của chúng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tintura trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.