tirante trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tirante trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tirante trong Tiếng Ý.

Từ tirante trong Tiếng Ý có các nghĩa là dây, dây néo, trụ chống, xích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tirante

dây

noun

Così quell’anno la linea elettrica fu tirata nella loro strada.
Vậy nên năm đó, đường dây điện được câu vào nhà họ.

dây néo

noun

trụ chống

noun

xích

noun

Xem thêm ví dụ

Questi filamenti disposti in maniera ingegnosa formano un fascio detto bisso, che serve al mollusco per ancorarsi alla sua nuova dimora, proprio come i tiranti tengono fissata a terra una tenda.
Những sợi tơ được đặt một cách khéo léo này tạo thành một chùm gọi là các tơ chân, giúp trai bám vào nhà mới, như cách dây thừng giữ cho căn lều cố định.
L'aggiunta di tiranti di rinforzo sopra la crociera nel 1668 ad opera di Christopher Wren impedì ulteriori deformazioni.
Việc bổ sung các dầm buộc tăng trên đường giao cắt, được thiết kế bởi Christopher Wren năm 1668, đã bị bắt giữ biến dạng khác.
La catenacciatura è un sistema di leve e tiranti che trasmette l’aria alle canne e permette all’organista di suonare con un tocco più delicato.
Tracker là một hệ thống cơ học truyền không khí vào các ống và cho phép nhạc sĩ chơi một cách bén nhạy hơn.
Le fondamenta di calcestruzzo sono quindi state fissate alla base di granito usando tiranti in roccia, al fine di resistere anche a venti tempestosi e alla forza delle acque sotterranee.
Sau đó, những cái chân tường và nền móng bằng bê tông được gắn vào tảng đá góc hoa cương với những cái neo đá để chống lại cả những cơn mưa gió xối xả và dòng nước ngầm chảy xiết.
I tiranti sono stati posti a circa 4,5 metri di distanza l’uno dall’altro, in entrambe le direzioni.
Những cái neo này nằm khoảng cách nhau 5 mét theo cả hai hướng.
Tutti e 44 i pilastri che sostengono il tetto del Tabernacolo sono stati rinforzati con tiranti di acciaio inseriti da cima a fondo.
Tất cả 44 cột trụ chống đỡ mái nhà độc nhất của Đại Thính Đường được làm cho kiên cố hơn với những thanh ngang bằng thép, mà được lồng vào bên trong các cột trụ.
Anche se tutti gli altri tiranti si deteriorassero, il ponte non crollerebbe».
Thậm chí nếu tất cả các cáp treo chính bị hỏng, cây cầu cũng không vì thế mà sập xuống.”
Le antenne erano poste su tralicci alti una sessantina di metri, che avevano tre serie di tiranti.
Tháp đài phát thanh cao hơn 60 mét, và có ba bộ dây cáp.
I tiranti sono stati fissati da un minimo di 15 a un massimo di oltre 50 metri dentro il granito, con una tensione superiore ai 110.000 chilogrammi per centimetro quadrato.
Những cái neo này được khoan xuống độ sâu 15 đến 69 mét vào đá hoa cương và kéo tải trọng 17,5 ngàn kilôgram cho mỗi centimét vuông.
Altre stazioni LORAN-C ad alta potenza, come il trasmettitore LORAN-C George, utilizzano quattro antenne T montate su quattro torri con tiranti, disposte a quadrato.
Những trạm LORAN-C công suất cao khác như ở George sử dụng bốn ăng ten T nối với 4 cột thành hình vuông.
Tutto quello che dovevo fare era guardare questo tamburo, vedere com'era fatto, a che servivano queste piccole leve, o i tiranti.
Nói chung, tôi phải nhìn vào cái trống đó, nó được làm như thế nào, những cái quai nhỏ của nó để làm gì, những cái dây căng mặt để làm gì.
Questi vecchi muri sarebbero felici per i loro nuovi tiranti d’acciaio che li tengono eretti.
Những bức tường cũ này sẽ vui mừng với những dây thép mới mà giữ cho chúng được đứng cao và thẳng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tirante trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.