tirare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tirare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tirare trong Tiếng Ý.
Từ tirare trong Tiếng Ý có các nghĩa là kéo, ném, bắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tirare
kéoverb Tirò su la tenda. Cô ấy kéo màn lên. |
némverb E'solo che mi sarebbe piaciuto fare un paio di tiri. Nhưng tôi thực sự muốn ném vài quả bóng mà. |
bắnverb I suoi tiri più lunghi non sono mai stati confermati. Cả cậu cũng chưa có phát bắn nào xa như thế được xác nhận. |
Xem thêm ví dụ
La prima volta non accadrà nulla perché il sistema non ha idea di come lui pensi a 'Tirare'. Lần đầu tiên, sẽ không có gì xảy ra, vì hệ thống không biết anh ấy sẽ nghĩ như thế nào về động tác "kéo". |
Stai cercando di tirare una delle grandi leve, vero? Cậu đang cố thực hiện một trong những đòn bẩy quan trọng nhất đúng không? |
Se il cane cerca di tirare il guinzaglio o di rimanere indietro, date velocemente uno strattone e ripetete il comando. Nếu nó cứ cố chạy tới trước hoặc lùi lại sau, hãy giật mạnh dây xích và lặp lại lệnh. |
E Nike sa come tirare fuori il vostro passo e la distanza solo con questo sensore. Và Nike biết làm cách nào để đo được tốc độ và khoảng cách của bạn từ bộ cảm biến đó. |
Fidati di me, io sono quello che sta per tirar fuori il " tuo vero io ". ta là người sẽ làm cho cô nổi tiếng. |
Provate a tirare una di queste spire e vedete che cede facilmente. Bạn kéo một trong các vòng này ra, nó liền bung ra. |
Non puoi raddrizzare l'asse senza tirare la barca in secco? Anh có thể nắn lại cái trục mà không cần kéo thuyền lên bờ không? |
lo sė, quindi ti conviene tirare. Tôi sẽ rút đây, Chick, liệu rút nhanh đi! |
E potremmo tirare fuori il prodotto finito pronto all'uso, oppure, forse, assemblarlo per creare qualcos'altro. Và chúng ta có được sản phẩm vật lý, sẵn sàng để đưa vào sử dụng hoặc cũng có thể, để lắp ghép vào một cái gì khác. |
Scoprii che la loro ottima influenza può tirar fuori il meglio di noi indipendentemente dall’istruzione che abbiamo e che quello che impariamo può esserci utile per tutta la vita. Tôi cũng nhận ra rằng ảnh hưởng tốt của họ có thể giúp chúng ta bộc lộ những đức tính tốt đẹp nhất bất kể trình độ học vấn của mình và những bài học rút tỉa được có thể ích lợi cho chúng ta suốt đời. |
Prendemmo una semplice barca a vela e cercammo di tirare qualcosa di lungo e pesante, ma mentre viravamo avanti e indietro, perdevamo due cose: forza di trazione e direzione. Chúng tôi chỉ dùng một thuyền buồm đơn giản và cố kéo 1 thứ gì đ dài và nặng, nhưng khi chúng tôi rẽ gió xuôi và ngược, chúng tôi đã mất 2 thứ: lực kéo và hướng lái. |
Non smettete mai di provare a tirar fuori il meglio che è in voi. Đừng bao giờ ngừng cố gắng đạt được điều tốt lành nhất ở bên trong các chị em. |
E sorretta da due donne, si sarebbe tirare fino elaborato, come se per lui è stata la difficoltà più grande, lasciarsi condurre verso la porta dal, onda le donne via c'è, e procedere per conto suo da lì, mentre la madre presto gettò la sua implementa cucito e la sorella la penna in modo da eseguire dopo che il padre e lo aiutano un po'. Và dựng lên bởi cả hai phụ nữ, ông sẽ dơ lên mình lên công phu, như thể cho anh ta đó là những rắc rối lớn nhất, cho phép mình được dẫn đến cửa của làn sóng, phụ nữ chúng đi ở đó, và tiến hành riêng của mình từ đó, trong khi người mẹ một cách nhanh chóng ném xuống thực hiện may và em gái bút của mình để chạy sau khi người cha và giúp anh ta một số chi tiết. |
E io mi chiesi se avesse avuto la faccia tosta di tirar fuori quel vecchio contenitore anche di fronte al re. Bố tự hỏi liệu thầy ấy có mặt mũi nào mà lại lôi chiếc hộp cũ rích đó ra trước mặt Đức Vua hay không. |
che possiamo fare per tirare su Joe? Teddy, mình làm gì để nâng đỡ tinh thần cho Joe bây giờ? |
E'inutile tirare a indovinare. Việc đoán mò bây giờ chẳng có ý nghĩa gì cả. |
“Se mio marito è oberato di lavoro o preso da qualche altra responsabilità, aspetto un po’ prima di tirare fuori certi argomenti. Nếu có chuyện gì cần nói mà thấy chồng đang ngập đầu trong công việc và những trách nhiệm khác thì tôi đợi ít lâu rồi mới nói ra. |
Le donne etero se le fanno tirare, strizzare, ci sudano addosso gli uomini... Họ thẳng tính, họ là những người thích kéo, đẩy và đổ mồ hôi lên người. |
Credo potrei mettermi un costume e volare in giro a tirar giù gatti dagli alberi. Anh đoán anh có thể mặc y phục và bay vòng quanh bắt mèo kẹt trên cây. |
Lennox mi ha detto di tirare la corda. Thiếu tá Lennox nói tôi kéo dây. |
Si tocca la linea viaggio... Sarà tirare liberi che innescano. Bạn cảm ứng dòng chuyến đi... nó sẽ kéo kích hoạt miễn phí. |
Non volevo tirare fuori l'argomento, ma durante la campagna di Russo... si'e'preso molte liberta'verbali nei suoi confronti. Tôi cũng không muốn nhắc đến chuyện này nhưng khi ông ấy đi vận động cùng với Russo, ông ấy đã nói khá tự do về ngài đấy, thưa ngài. |
Basta solo tirare su i 20.000 dollari di iscrizione. Chúng ta chỉ cần trả 20,000 tiền đăng ký |
Se non vuole tirare di boxe, non potete obbligarlo di prepotenza. Nếu hắn không muốn đánh thì hắn không cần phải đánh, đừng có kiếm chuyện. |
Non dobbiamo tirare a indovinare, perché Gesù disse chiaramente: “Non chiunque mi dice: ‘Signore, Signore’, entrerà nel regno dei cieli, ma chi fa la volontà del Padre mio che è nei cieli. Chúng ta không phải suy đoán về phương diện này, vì Chúa Giê-su nói rõ ràng: “Chẳng phải hễ những kẻ nói cùng ta rằng: Lạy Chúa, lạy Chúa, thì đều được vào nước thiên-đàng đâu; nhưng chỉ kẻ làm theo ý-muốn của Cha ta ở trên trời mà thôi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tirare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới tirare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.