tiredness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tiredness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tiredness trong Tiếng Anh.

Từ tiredness trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự mệt mỏi, mệt mỏi, sự chán, sự mệt nhọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tiredness

sự mệt mỏi

noun

So there's a link between tiredness and the metabolic predisposition for weight gain: stress.
Vì vậy, có liên kết giữa sự mệt mỏi và khuynh hướng trao đổi chất làm tăng cân.

mệt mỏi

adjective

What can we do to eliminate possible causes of tiredness or discouragement?
Chúng ta có thể làm gì để loại bỏ những nguyên nhân gây mệt mỏi?

sự chán

noun

sự mệt nhọc

noun

Xem thêm ví dụ

I too feel the tiredness and the stress.
Và chính tôi cũng cảm thấy mệt nhoài và căng thẳng.
As a human, Jesus experienced hunger, thirst, tiredness, anguish, pain, and death.
Khi làm người, Chúa Giê-su đã nếm trải sự đói, khát, mệt mỏi, thống khổ, đau đớn và cái chết.
Also see your doctor if you have strong pain in your abdomen , blood in your stools , vomiting , considerable bloating , ongoing tiredness or unexplained weight loss .
Bạn cũng nên đến khám bác sĩ khi thấy đau bụng dữ dội , khi có máu trong phân , ói mửa , trướng bụng dữ dội , mệt mỏi kéo dài hoặc giảm cân không rõ nguyên nhân .
Every trial —whether caused by temptation, tiredness, or discouragement— will pass, if not immediately, then in God’s new world.
Mọi thử thách—dù là cám dỗ, mệt mỏi hoặc nản lòng—chỉ là tạm thời và sẽ chấm dứt trong thế giới mới của Đức Chúa Trời.
(Proverbs 27:3) To fight off feelings of discouragement and tiredness, we do well to avoid the company of those who dwell on negative thoughts and are prone to find fault and criticize others.
(Châm-ngôn 27:3) Muốn vượt qua những cảm giác nản lòng và mệt mỏi, chúng ta nên tránh kết bạn với những người luôn có những ý nghĩ bi quan, khuynh hướng bắt lỗi và chỉ trích người khác.
Are some of us allowing unnecessary secular work, tiredness, homework, a slight physical indisposition, or a little bad weather to interfere with our obligation to attend meetings regularly?
Phải chăng một số người để cho công việc ngoài đời không cần thiết, sự mệt mỏi, bài vở ở trường, một chút khó ở trong người hoặc thời tiết xấu một chút ngăn cản chúng ta làm tròn bổn phận là đi nhóm họp đều đặn?
19 Many believe that vigorous physical activity on a regular basis can alleviate tiredness.
19 Nhiều người tin rằng hoạt động thể dục mạnh mẽ, đều đặn có thể giảm bớt sự mỏi mệt.
What is often the cause of spiritual tiredness?
Điều gì thường là nguyên nhân gây ra sự mệt mỏi về mặt thiêng liêng?
There's none of the tiredness.
Không có sự mệt mỏi.
12. (a) Why must spiritual tiredness be quickly relieved?
12. a) Tại sao cần đối phó ngay với sự mệt mỏi thiêng liêng?
Occasionally there may be changes in mood, headaches, and a chronic feeling of tiredness.
Thỉnh thoảng có thể có những thay đổi về tâm trạng, đau đầu và cảm giác mệt mỏi kinh niên.
8 Any spiritual tiredness we experience is often the result of the added weight placed on us by this corrupt system of things.
8 Bất kỳ sự mỏi mệt về thiêng liêng nào mà chúng ta phải chịu thường là do gánh nặng khác mà hệ thống thối nát này chồng chất lên chúng ta.
They were afraid of falling into hidden holes in the snow and this fear added to their tiredness.
Chúng đều sợ rơi xuống những chiếc hố bị che lấp và sự sợ hãi này khiến chúng mệt thêm.
And in the investigations that followed those disasters, poor judgment as a result of extended shift work and loss of vigilance and tiredness was attributed to a big chunk of those disasters.
Và trong các cuộc điều tra theo sau những thảm họa này, chúng là kết quả của công việc làm theo ca kéo dài và sự mất cảnh giác và sự mệt mỏi là bản chất của phần lớn những thảm họa này.
In addition, travel and other factors may cause a measure of tiredness.
Ngoài ra, việc đi lại và những yếu tố khác có thể làm chúng ta mệt mỏi.
Like all of God’s people, at times they experience tiredness, anxiety, and discouragement.
Như mọi tôi tớ của Đức Chúa Trời, đôi khi họ cũng mệt mỏi, lo âu và nản lòng.
(Mark 6:31-34) Pity moves Jesus to continue sharing the good news in spite of his tiredness.
(Mác 6:31-34) Bất kể sự mệt mỏi, Chúa Giê-su đã tiếp tục chia sẻ tin mừng vì thương xót người ta.
The apostles’ sleepiness was induced by more than physical tiredness.
Các sứ đồ ngủ không chỉ vì mệt mỏi về thể chất.
• What might a Christian do in the face of emotional and spiritual tiredness?
• Tín đồ Đấng Christ có thể làm gì khi mệt mỏi về mặt cảm xúc và thiêng liêng?
18 Surely, all of Jehovah’s faithful servants long for the day when tiredness and discouragement will be gone, when all alive will enjoy “youthful vigor.”
18 Tất cả tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va đều trông mong ngày mà sự mệt mỏi và nản lòng sẽ tan biến, khi mọi người sẽ trở lại “ngày đang-thì” (Gióp 33:25).
Empowered to Cope With Tiredness and Discouragement
Đối phó với sự mệt mỏi và nản lòng
Basically slums were due to lack of facilities and abilities, to tiredness and laziness, and to indifference to the giving of pleasure, to the doing of things with a minimum of thought and care.
Nói cho cùng, các khu này mọc lên là cũng tại người ta thiếu thốn phương tiện và khả năng, phần thì mệt nhọc, phần thì lười biếng và tại vì họ thờ ơ đối với việc sửa soạn khu xóm cho đẹp đẽ, vì họ làm việc thiếu suy nghĩ và cẩu thả.
The vaccine frequently causes mild side effects : fever , mild crankiness , tiredness , loss of appetite , and tenderness , redness , or swelling in the area where the shot was given .
Vắc-xin thường gây tác dụng phụ nhẹ như nóng sốt , hơi mệt , mệt mỏi , chán ăn , và đau nhức , nổi đỏ hoặc làm sưng ở vùng tiêm .
(Proverbs 4:23) The Bible offers practical advice that helps us protect our figurative heart from discouragement and spiritual tiredness.
(Châm-ngôn 4:23) Kinh Thánh đưa ra lời khuyên thiết thực, giúp chúng ta che chở lòng mình cho khỏi bị chán nản và mệt nhọc về thiêng liêng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tiredness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.