tiptoe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tiptoe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tiptoe trong Tiếng Anh.

Từ tiptoe trong Tiếng Anh có các nghĩa là đầu ngón chân, nhón, nhón chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tiptoe

đầu ngón chân

adjective

I'm gonna come to you on tiptoe so you ain't never gonna be able to hear me.
Tao sẽ đi nhẹ nhàng trên đầu ngón chân để cho mày không nghe được tiếng tao.

nhón

verb

At the bus stop , she stood on tiptoe and kissed her mother .
Ở trạm xe buýt , cô bé đứng nhón chân để hôn mẹ .

nhón chân

adjective

At the bus stop , she stood on tiptoe and kissed her mother .
Ở trạm xe buýt , cô bé đứng nhón chân để hôn mẹ .

Xem thêm ví dụ

Sherrie tried to tiptoe in without being noticed, but every eye was on her as she struggled into her seat.
Sherrie gắng nhón chân đi vào để khỏi gây chú ý, nhưng mọi con mắt đều đổ dồn về phía cô lúc cô cố lách vào chỗ ngồi.
However quietly I tiptoed, just as I got to her half-opened door, I would hear my name, ever so quietly, “Hal, come in for a moment.”
Cho dù tôi có nhón gót đi nhẹ nhàng đến mấy đi nữa thì ngay khi tôi vừa đi đến cánh cửa khép nửa, tôi cũng thường nghe mẹ tôi gọi tên tôi, bao giờ cũng nhỏ nhẹ: “Hal, hãy vào đây một chút.”
The light in the living room was turned off only late at night, and now it was easy to establish that his parents and his sister had stayed awake all this time, for one could hear clearly as all three moved away on tiptoe.
Ánh sáng trong phòng khách đã được chuyển chỉ vào ban đêm, và bây giờ nó đã được dễ dàng thiết lập rằng cha mẹ và em gái của ông đã ở lại tỉnh táo tất cả các thời gian này, cho một có thể nghe thấy rõ ràng là cả ba di chuyển trên ngón chân.
You don't have to tiptoe.
You don't have to tiptoe.
My anxiety grows so much, I leap out of bed, I sneak on my tiptoes to the door, and I lock the bedroom door.
Nỗi lo sợ ngày càng lớn, Tôi nhảy ra khỏi giường rón rén bước lại gần cửa và khóa cửa phòng ngủ lại.
I tiptoe around everyone like they're made of china.
Tôi cận thận với mọi người như kiểu họ là đồ Tàu vậy.: v
Sorry if our line was firm, but there's no point in tiptoeing around today, then just disappointing you for four years.
Rất tiếc nếu tôi hơi cứng ngắc, nhưng nếu có nói vòng quanh cũng chẳng đến đâu... rồi sau đó lại làm Anh quốc thất vọng tiếp trong 4 năm dài.
I tiptoe to the front of the bus, past Ashwini, who—in the driver’s seat—is asleep with his mouth wide open.
Tôi nhón chân bước lên đầu xe buýt, đi qua Ashwini - anh ta đang ngồi trong ghế lái ngủ, miệng há hốc.
At the bus stop , she stood on tiptoe and kissed her mother .
Ở trạm xe buýt , cô bé đứng nhón chân để hôn mẹ .
Elizabeth closed the Bible and began to tiptoe backward out of the drawing room.
Elizabeth đóng quyển Kinh thánh và bắt đầu nhón chân quay ra khỏi phòng vẽ.
When the violin started playing, they became attentive, got up, and went on tiptoe to the hall door, at which they remained standing pressed up against one another.
Khi violin bắt đầu chơi, họ đã trở thành chu đáo, đứng dậy, và tiếp tục ngón chân đến cửa phòng, mà họ vẫn đứng ép lên đối với một khác.
The way you tiptoe around it makes me think you've given up hope.
Cái cách chàng đi lòng vòng làm ta cảm thấy chàng đang từ bỏ hy vọng.
Stands tiptoe on the misty mountain tops.
Là viết tắt của ngón chân trên đỉnh núi sương mù.
And Grandpa looked fearfully at their father, but on tiptoe he followed George and left their father snoring.
Và ông nội hết sức kinh hãi nhưng cũng nhón gót bước theo George để lại ông cố đang tiếp tục ngáy.
"Elizabeth muttered another ""Good heavens"" under her breath and tiptoed back over to the book."
Elizabeth lẩm bẩm trong hơi thở“Lạy Chúa” và nhón chân quay lại chỗ quyển sách.
I'm gonna come to you on tiptoe so you ain't never gonna be able to hear me.
Tao sẽ đi nhẹ nhàng trên đầu ngón chân để cho mày không nghe được tiếng tao.
I came on tiptoes.
Tôi đã đi rón rén đến đây.
But I suspected there was something really important about this whole feminism thing, so I started covertly tiptoeing into my mom's bookshelves and picking books off and reading them -- never, of course, admitting that I was doing so.
Nhưng tôi nghi ngờ rằng có điều gì đó rất quan trọng về mọi thứ liên quan tới nữ quyền này, nên tôi bắt đầu lén đến tủ sách của mẹ lấy vài quyển và đọc -- không bao giờ, đương nhiên, tôi thú nhận là đã làm việc này.
5:45 a.m. Helen tiptoes to the kitchen, makes coffee, and reads.
5:45 Helen rón rén đi xuống bếp, pha cà phê và ngồi đọc sách.
However, as if she was sorry for her behaviour, she immediately opened the door again and walked in on her tiptoes, as if she was in the presence of a serious invalid or a total stranger.
Tuy nhiên, như thể cô đã xin lỗi vì hành vi của cô, cô ngay lập tức mở cửa một lần nữa và đi vào tiptoes cô, như thể cô đang ở trong sự hiện diện của một nghiêm trọng không hợp lệ hoặc tổng số người lạ.
So Hall and Henfrey, rather crestfallen, tiptoed back to the bar, gesticulating to explain to her.
Vì vậy, Hall và Henfrey, chứ không phải bỡ ngỡ, tiptoed trở lại quầy bar, gesticulating giải thích cho cô ấy.
He said, "You know, I've got the Stockwell Strangler on one side of me, and I've got the 'Tiptoe Through the Tulips' rapist on the other side of me.
Anh ta tiếp "Anh biết đấy, phòng bên tôi có "Kẻ siết cổ xứ Stockwell" bên kia thì là kẻ hiếp dâm "nhón chân qua những bông Tulip".
Enough tiptoeing.
Rón rén thế là đủ rồi.
Well, you can't kill over a hundred people without knowing how to tiptoe.
Anh có thể giết hàng trăm người mà không cần phải nhúc nhích một ngón chân
She stretched herself up on tiptoe, and peeped over the edge of the mushroom, and her eyes immediately met those of a large caterpillar, that was sitting on the top with its arms folded, quietly smoking a long hookah, and taking not the smallest notice of her or of anything else. & gt;
Cô kéo căng mình lên ngón chân, và peeped trên các cạnh của nấm, và đôi mắt cô ngay lập tức đã gặp những người của một con sâu bướm lớn, đang ngồi trên đầu trang với cánh tay của nó gấp lại, lặng lẽ hút thuốc hookah dài, và tham gia không phải thông báo nhỏ nhất của cô hoặc bất cứ điều gì khác. & gt;

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tiptoe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.