tire out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tire out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tire out trong Tiếng Anh.

Từ tire out trong Tiếng Anh có các nghĩa là quần, làm mệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tire out

quần

verb

làm mệt

verb

Xem thêm ví dụ

What can help us to keep our figurative hearts from tiring out?
Điều gì có thể giúp chúng ta gìn giữ lòng của mình để không bị kiệt sức?
We are not tired out from being in school all day.
Chúng ta không bị mệt mỏi vì đi học nguyên ngày.
They will walk and not tire out.”
Đi mà không mỏi”.
Jehovah God does not want us to tire out or give up while we are waiting.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời không muốn chúng ta kiệt sức và buông xuôi trong khi chờ đợi.
(“Tired but Not Tiring Out”)
(“Mỏi mệt nhưng không kiệt sức”)
Gilead training has prepared you to run with horses and not tire out.”
Sự huấn luyện ở Trường Ga-la-át đã chuẩn bị để anh chị đua với ngựa mà không mệt”.
Doing good things for others can indeed help prevent us from tiring out in our service to Jehovah.
Làm điều thiện cho người khác quả có thể giúp chúng ta không kiệt sức trong thánh chức phụng sự Đức Giê-hô-va.
How do they keep from tiring out?
Làm sao họ không bị mệt mỏi?
10. (a) What things can tire out Christian runners?
10. a) Điều gì làm một tín đồ đấng Christ mệt mỏi trong cuộc chạy đua?
We will keep walking in Jehovah’s way, and we will not tire out.
Chúng ta sẽ tiếp tục đi trong đường lối của Đức Giê-hô-va, và chúng ta sẽ không bị mệt mỏi.
30 Boys will tire out and grow weary,
30 Trẻ con sẽ mỏi sẽ mệt,
Jehovah enjoys an “abundance of dynamic energy” and “does not tire out or grow weary.”
Đức Giê-hô-va có ‘sức-mạnh lớn lắm’ và “chẳng mỏi chẳng mệt” (Ê-sai 40:26, 28).
What will help us to keep pace with Jehovah’s organization and not tire out?
Điều gì giúp chúng ta không nản lòng và theo kịp tổ chức Đức Giê-hô-va?
(b) What are some present-day examples of those not tiring out?
b) Có các gương nào thời nay về những người không mỏi mệt?
□ Remembering what will help us not to “tire out” in doing God’s will?
□ Nhớ đến điều gì sẽ giúp chúng ta không “ngã lòng” khi làm ý muốn Đức Chúa Trời?
(Habakkuk 3:19) Thus we will not tire out or grow weary.
Ngài làm cho chơn tôi giống như chơn con hươu” (Ha-ba-cúc 3:19).
The horse was tired out and he did not want to go toward the storm.
Con ngựa đã mệt và không muốn chạy vào gió bão.
The talk “Tired but Not Tiring Out” was appreciated by all.
Mọi người đều thích thú nghe bài “Mỏi mệt nhưng không kiệt sức”.
He does not tire out or grow weary.”
[Ngài] chẳng mỏi chẳng mệt” cơ mà.
(b) How does a complete dedication to Jehovah help us not to “tire out”?
b) Sự dâng mình trọn vẹn cho Đức Giê-hô-va giúp chúng ta không “ngã lòng” như thế nào?
Tired but Not Tiring Out
Mệt mỏi nhưng không kiệt sức
3 While God has no limit in power, humans do tire out.
3 Năng lực của Đức Chúa Trời là vô tận trong khi loài người lại có thể cạn kiệt.
How can we successfully put off every weight and not tire out in the race for life?
Làm sao chúng ta có thể thành công bỏ hết mọi gánh nặng và không mệt mỏikhông dùng theo Kinh Thánh dịch không sát trong cuộc chạy đua dành lấy sự sống?
(2 Corinthians 4:7) Yes, we will get tired, but may we never tire out or give up.
(2 Cô-rinh-tô 4:7) Đúng, chúng ta sẽ mệt mỏi, nhưng mong rằng chúng ta không bao giờ kiệt sức hoặc bỏ cuộc.
Why should we not tire out in trying to awaken people from spiritual sleep?
Tại sao chúng ta không nên chùn bước trong việc nỗ lực đánh thức những người đang ngủ về thiêng liêng?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tire out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.