tirade trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tirade trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tirade trong Tiếng Anh.

Từ tirade trong Tiếng Anh có các nghĩa là diễn văn đả kích, tràng chửi rủa, tràng đả kích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tirade

diễn văn đả kích

verb

tràng chửi rủa

verb

tràng đả kích

verb

Xem thêm ví dụ

I apologize for the tirade.
Tôi xin lỗi về bài diễn văn.
She was the second ship of the Philippine Navy to be named after Gregorio del Pilar, a Filipino revolutionary general known for his role at the Battle of Tirad Pass.
Đây cũng là con tàu thứ hai của Hải quân Philippines đặt theo tên Gregorio del Pilar, một nhà cách mạng được biết đến với vai trò quan trọng trong trận Tirad Pass.
Their tirades against us continued from noon until sunset, but we remained unperturbed and kept smiling as we professed our innocence and silently prayed to Jehovah God for help.
Họ nguyền rủa chúng tôi mãi từ trưa cho đến mặt trời lặn, nhưng chúng tôi vẫn giữ bình tĩnh và mỉm cười khi nói rằng mình vô tội đồng thời thầm cầu xin Giê-hô-va Đức Chúa Trời giúp đỡ.
Aguinaldo's party eluded pursuing American forces, passing through Tirad Pass near Sagada, Mountain Province where the Battle of Tirad Pass was fought on December 2 as a rear guard action to delay the American advance and ensure his escape.
Toán người của Aguinaldo tránh né quân Mỹ đang truy kích, vượt qua đèo Tirad gần Sagada, Mountain Province tại đây diễn ra trận đèo Tirad vào ngày 2 tháng 12 để bọc hậu nhằm trì hoãn bước tiến của quân Mỹ và đảm bảo ông có thể đào thoát.
Zyuganov denounced the election in a stinging 10-minute tirade broadcast nationally .
Ông Zyuganov chỉ trích cuộc bầu cử lần này bằng bài diễn văn đả kích dài 10 phút gây nhức nhối được phát sóng trên toàn quốc .
I didn't ask for a tirade.
Ta không muốn bị đả kích.
"I was expecting a tirade, but all she said was, ""You may commence reading, Jeremy."""
Tôi đang chờ đợi một bài diễn văn chỉ trích, nhưng bà ta chỉ nói là, “Cháu bắt đầu đọc được rồi đó, Jeremy.”
Cutter then continued his cataloging tirade by rebuking their present approach and stating, "Catalog work cannot be carried on economically unless there is plenty of shelf room near for bibliographic authorities and some empty shelves in the room to hold books waiting to be cataloged".
Sau đó, Cutter tiếp tục thể hiện quan điểm trong việc biên mục khi quở trách các làm việc hiện tại của các nhân viên biên mục và tuyên bố, “Việc xây dựng mục lục không thể tiếp tục phát huy hiệu quả có ít phòng chứa gần các nhân viên biên mục và những kệ trống để sách chưa biên để trên đó”.
Hitler launched a tirade against the treachery and incompetence of his commanders; his outburst culminated in a declaration—for the first time—that the war was lost.
Hitler đã phản ứng giận dữ sự phản bội và bất tài của các chỉ huy quân sự của mình; sự mất kìm chế của ông lên đến đỉnh điểm khi lần đầu tiên ông tuyên bố rằng đã thua cuộc chiến.
Evelyn knew something was different inside when she confronted her husband on his critical tirades.
Evelyn biết có điều gì khác lạ khi cô đối diện với chồng mình về sự đả kích phán xét của anh.
Not so much a phone call, more a bloody tirade.
Mà không đúng, nó giống một bài chỉ trích hơn.
I want to explode in a tirade of fury, and I want to crawl under a rock.
Tôi muốn nổ tung một tràng thịnh nộ và tôi muốn chui xuống đất.
I was expecting a tirade, but all she said was, “You may commence reading, Jeremy.”
Tôi đang chờ đợi một bài diễn văn chỉ trích, nhưng bà ta chỉ nói là, “Cháu bắt đầu đọc được rồi đó, Jeremy.”
The author gives a candid and vivid portrait of Fossey's mercurial personality, her ill treatment of staff and research students, and her alcohol-fueled tirades.
Tác giả đã mang đến một bức chân dung sống động và trung thực về tính cách thất thường của Fossey, sự đối tử tồi tệ của bà với các nhân viên và sinh viên nghiên cứu, và cả những cơn tức giận do rượu cồn.
Milady had listened to this menacing tirade with a smile of disdain on her lips, but with rage in her heart.
Milady nghe cả một tràng đe nẹt ấy với nụ cười khinh thị trên môi, nhưng với cơn điên dại trong lòng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tirade trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.