tirocinio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tirocinio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tirocinio trong Tiếng Ý.

Từ tirocinio trong Tiếng Ý có nghĩa là Thực tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tirocinio

Thực tập

Oggi ci sono molti studenti di medicina che vengono a fare un tirocinio presso il nostro ospedale.
Hôm nay có nhiều y sinh đến thực tập tại bệnh viện mình.

Xem thêm ví dụ

E quando sono arrivato a fare il tirocinio potevo permettermi a malapena le spese della macchina di mia madre, vecchia di 13 anni, e come medico venivo retribuito.
Lúc đó, tôi là một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng là 1 bác sĩ được trả lương.
A 18 ANNI Manfred faceva il tirocinio presso un’azienda.
NĂM 18 tuổi, anh Minh bắt đầu vào làm việc ở một công ty với tư cách là nhân viên tập sự.
Dal 2008 seguo i programmi per ritornare al lavoro e nel 2010, ho visto che vi sono opportunità lavorative a breve termine, che si chiamino tirocini o meno, ma che sono come un tirocinio, come un modo per i professionisti di tornare a lavorare.
Tôi đã theo dõi trở lại các chương trình làm việc từ năm 2008, và vào 2010, tôi để ý rằng việc sử dụng cơ hội việc làm có lương ngắn hạn, và nó có gọi là thực tập hay không, nhưng nó đưa ta đến các trải nghiệm như thực tập, là một cách để những chuyên gia trở lại làm việc.
Una particolare sorella giovane adulta decise di svolgere una missione a tempo pieno dopo aver già ottenuto una laurea e una laurea specialistica e aver partecipato a prestigiosi tirocini e programmi di studio sia in patria che all’estero.
Một chị phụ nữ trẻ tuổi đặc biệt đã quyết định phục vụ truyền giáo toàn thời gian sau khi đã học xong cả hai bằng đại học và sau đại học, và đã tham gia vào các chương trình thực tập và nghiên cứu có danh tiếng ở trong nước lẫn hải ngoại.
Come va il tirocinio?
Thực tập sao hả?
Non sono tipo da tirocinio.
Em không có hứng thực tập cho lắm.
Un impiegato mi ha appena detto che il programma di reinserimento per i veterani è basato su questo tipo di tirocinio.
Thật ra, một nhà tuyển dụng nói với tôi những cựu binh trở lại làm việc được dựa trên những chương trình thực tập.
Quando facevo il tirocinio a San Francisco, sentii parlare di un gruppo di nativi americani che avevano occupato l'isola di Alcatraz, e di una nativa americana che voleva partorire sull'isola, e che nessun altro medico voleva andare ad aiutarla a partorire.
Khi tôi còn thực tập ở San Francisco, tôi nghe nói về một nhóm người Mỹ chiếm đóng đảo Alcatraz và họ muốn sinh con trên đảo đó, không có một bác sĩ nào muốn tới đó giúp cô ấy sinh con.
Però il tirocinio per quella carriera potrebbe ridurre enormemente il tempo da dedicare al servizio di Geova.
Tuy nhiên, theo quá trình đào tạo trong một nghề như thế có thể khiến cho các em còn rất ít thì giờ để phụng sự Đức Giê-hô-va.
Per di più, non aveva ancora finito il suo tirocinio come elettricista.
Ngoài ra, anh chưa học xong nghề điện.
Una volta tornata in Australia finii le superiori e poi feci tirocinio presso uno studio legale.
Trở về Úc, sau khi học xong trung học, tôi bắt đầu học khóa huấn luyện của văn phòng luật sư.
"No, abbiamo tutti fatto dei tirocini nel caso non dovesse funzionare."
"Không, tụi em đều đi thực tập phòng khi nó không thành công."
A seguito del tirocinio presso il reparto femminile dell'ospedale San Roque, nel 1907 Lanteri è diventò la quinta donna in Argentina ad ottenere una laurea medica e la prima italo-argentina a farlo.
Sau khi thực tập tại phòng hộ sinh tại bệnh viện San Roque, Lanteri trở thành, vào năm 1907, người phụ nữ thứ năm tại Argentina có bằng y học, và là người phụ nữ Argentina gốc Ý đầu tiên làm được việc đó.
Quindi, parte del nostro profilo professionale avrà una forte caratteristica di tirocinio sovietico.
Vì một vài nét tính cách trong chúng tôi, có lẽ chúng tôi sẽ phù hợp với một nền tảng giáo dục Xô- viết chắc chắn.
Odiavi il tirocinio li'.
Cậu ghét thực tập ở đó mà.
Dove fai il tirocinio?
Em thực tập ở đâu ấy nhỉ?
“Per completare la mia formazione come elettricista, avevo ancora bisogno di un periodo di tirocinio.
Anh cho biết: “Để có chứng chỉ thợ điện, tôi phải qua một thời gian thực tập.
Nel corso di quel tirocinio, cominciai a riconoscere persone in quella sala non perché fossero geni del crimine, ma perché cercavano da noi un aiuto e noi li mandavamo via senza dargliene.
mà là vì đây là điều tất yếu. Trong kì thực tập đó, tôi bắt đầu nhận ra rằng, những người ngày hôm đó không phải là những tên tội phạm sừng sỏ mà họ đến với chúng tôi để được giúp đỡ nhưng chúng tôi lại chẳng làm gì cả.
Allora è il momento per quel lavoro, quel tirocinio, quella startup che volete provare.
Do đó đây là thời điểm cho công việc tại nước ngoài, cho thời gian thực tập và khởi nghiệp mà bạn muốn thử.
Un’estate svolsi un tirocinio sull’Isola di Bicol, nelle Filippine.
Một mùa hè nọ, tôi tham gia vào một khóa thực tập trên một hòn đảo ở Bicol, Philippine.
Il mio primo anno di università mi sono iscritta ad un tirocinio nella divisione immobiliare al Greater Boston Legal Services.
Năm nhất đại học của tôi Tôi đã đăng kí thực tập tại đơn vị nhà đất ở Công ty Dịch vụ Pháp lí Greater Boston.
Basta tirocini nello sgabuzzino.
Không còn phải thực tập ở trong phòng đựng chổi nữa.
Quello che sua figlia faceva, malgrado le sue abilità, era il tirocinio.
Bất chấp bằng cấp của cô ấy, việc cô ấy làm là, con gái ông là nhân viên học việc.
lnizierò il tirocinio all'ospedale di Bellevue.
Em sẽ bắt đầu với cương vị bác sỹ thực tập tại Bellevue.
Di conseguenza, Monica ha avuto un periodo di relativa tranquillità e prima di decidere di trovare un impiego altrove è riuscita a completare il tirocinio.
Kết quả là không khí nơi sở làm trở nên lắng dịu hơn, và cô đã có thể hoàn tất chương trình thực tập trước khi quyết định tìm một công việc khác.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tirocinio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.