titulación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ titulación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ titulación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ titulación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bằng cấp, chứng chỉ, bằng, chứng thư, văn bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ titulación

bằng cấp

(diploma)

chứng chỉ

(diploma)

bằng

(diploma)

chứng thư

(diploma)

văn bằng

(diploma)

Xem thêm ví dụ

Ejemplos: un estudiante universitario que se hace pasar por un abogado con titulación; un electricista que afirma tener licencia.
Ví dụ: Sinh viên đại học ngụ ý mình là luật sư đủ năng lực chuyên môn, thợ sửa ống nước không có giấy phép tuyên bố là đã được cấp phép
Un matraz aforado es para la mezcla de general y la titulación.
Bình đo thể tích chỉ dùng để trộn và định phân thôi.
De Varese), ha dedicado la titulación de un importante centro de la calle: Via Dante Parini.
Thành phố Brusimpiano (Varese), đã dành sự chuẩn độ của một đường phố trung tâm thành phố chính: Via Dante Parini.
Casi un quinto (17,9 %) de la población tenía titulación universitaria.
Khoảng một phần sáu (17,1%) dân số có trình độ đại học.
El título ha permanecido en la familia de Amadeo de Saboya, segundo hijo de Víctor Manuel II de Italia, ya que hasta su titulación fue el único duque de Aosta que tuvo herederos.
Nó vẫn còn trong nhánh của Vương công Amedeo xứ Savoia, con trai thứ hai của vua Victor Emanuel II của Ý, vì ông là vị hoàng thân con thứ đầu tiên từ trước tới giờ được Công tước Aosta để lại cho người thừa kế nam.
“Las previsiones del Departamento de Trabajo de Estados Unidos para el año 2005 pintan el desolador cuadro de que al menos un tercio de todos los graduados universitarios con cuatro años de carrera no hallarán un empleo que esté acorde con su titulación.” (The Futurist, julio-agosto de 2000.)
“Dự đoán của Bộ Lao Động ở Hoa Kỳ cho năm 2005 là một viễn cảnh đáng lo vì ít nhất một phần ba tổng số sinh viên tốt nghiệp đại học sẽ không tìm được việc làm tương xứng với bằng cấp của mình”.—The Futurist, tháng Bảy/tháng Tám, năm 2000.
Finalmente, a partir del curso académico 2010/2011 pasa a impartirse como titulación oficial de grado.
Năm học 2010 - 2011, trường được công nhận là trường chuẩn quốc gia.
Colgate ofrece 55 programas con titulación de Grado.
Colgate có tổng cộng 55 chuyên ngành dành cho cấp đại học.
La solución acuosa se analiza para el ion cianuro por el método volumétrico o de electrodos del nitrato de plata; y el amoniaco se mide por titulación o la técnica del electrodo electrodo.
Dung dịch nước được phân tích cho ion cyanu bằng phương pháp chuẩn độ bạc nitrat hoặc phương pháp điện cực ion, và amoniac được đo bằng kỹ thuật chuẩn độ hoặc điện cực.
Wayne explica: “Habíamos dedicado décadas enteras a obtener titulaciones universitarias de alto nivel.
Anh Wayne nói: “Chúng tôi đã dành nhiều thập kỷ để đạt được bằng cao học.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ titulación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.