titularidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ titularidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ titularidad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ titularidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sở hữu, Sở hữu, quyền sở hữu, sự thực hành, tựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ titularidad

sở hữu

(ownership)

Sở hữu

(ownership)

quyền sở hữu

(title)

sự thực hành

tựa

(title)

Xem thêm ví dụ

Enke jugó 3 partidos durante noviembre de 1995, pero Neumann volvió a la titularidad y Enke no volvió a aparecer durante toda la temporada.
Enke chơi ba trận trong tháng 11 năm 1995, nhưng Mario Neumann đã lấy lại phong độ và trở thành thủ môn chính cho đội bóng, và Enke đã không được xuất hiện một lần nào nữa trong mùa giải đó.
También sirven de instrumentos legales para encargarse de asuntos relacionados con la titularidad de las propiedades, los programas de socorro, los contratos para el uso de instalaciones en las asambleas y así por el estilo.
Các thực thể này cũng được sử dụng làm công cụ pháp lý để giải quyết những vấn đề liên quan đến quyền sở hữu bất động sản, các nỗ lực cứu tế, hợp đồng thuê mướn chỗ tổ chức đại hội, v.v...
Me dieron la titularidad.
Tớ được vào biên chế.
Proveniente de las divisiones inferiores de Tottenham Hotspur, Townsend ha sido cedido en préstamo a nueve clubes diferentes antes de lograr la titularidad en los «Spurs» durante la temporada 2013-14.
Anh là một sản phẩm của lò đào tạo trẻ Tottenham Hotspur, Townsend được cho mượn tới 9 câu lạc bộ khác nhau trước khi về lại Spurs vào mùa giải 2013–14.
Creo que está aquí ¡ porque me dieron la titularidad!
Tớ đoán nó ở đây bởi vì tớ đã được vào biên chế!
Planea reabrir el punto comercial para afirmar su titularidad.
Hắn định mở lại đầu mối giao thương để khẳng định quyền sở hữu.
Investigué eso de la titularidad, y tiene razón.
Tôi đã xem mấy cái thứ hợp đồng và anh đúng.
Tengo titularidad.
Hợp đồng vẫn còn dài lắm.
Me dieron la titularidad.
Tôi vào biên chế rồi nhé.
Trabajamos continuamente para incrementar la frecuencia de actualización de los datos de los sitios web cuya titularidad has verificado, por ejemplo, con el rastreo, la indexación y las estadísticas sobre los análisis de búsqueda.
Chúng tôi luôn nỗ lực để tăng tần suất cập nhật dữ liệu trang web đã xác minh của bạn, chẳng hạn như thống kê thu thập dữ liệu, lập chỉ mục và phân tích tìm kiếm.
Y me siento dichoso y afortunado de, hace 15 años, haber tenido el valor de renunciar a la titularidad en la Universidad de NY y regresar a mi patria en la que puedo hacer estos paseos increíbles con este grupo de niños con problemas que vienen de Etiopía Marruecos y Rusia.
Tôi còn thấy may mắn vì 15 năm truớc tôi đủ can đảm để từ bỏ vị trí trong biên chế ở NYU để trở về quê huơng nơi tôi có những chuyến đi kì thú với những thiếu niên cần đuợc cải tạo đến từ Ethiopia, Morocco và Nga.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ titularidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.