tiza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tiza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tiza trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tiza trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lằn gạch, phấn, điểm ghi bằng phấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tiza

lằn gạch

noun

phấn

noun

Ponte tiza en las manos si están sudadas.
Dặm phấn lên tay nếu cậu chảy mồ hôi.

điểm ghi bằng phấn

noun

Xem thêm ví dụ

Bien, en esta diapositiva lo blanco es tiza y esta tiza ha sido depositada en un océano tibio.
Bây giờ trong trang này, màu trắng là viên phấn và viên phấn này lấy từ biển ấm.
Sus restos fósiles son conocidos de depósitos de tiza de Alberta, Alabama, Kansas, Nuevo México, Saskatchewan y Texas, en estratos que estuvieron bajo la Vía Marítima Interior Occidental durante los periodos Turoniense-Campaniense, hace unos 95-85 millones de años).
Các hóa thạch của nó vẫn còn được biết đến từ các phiến đá ở Alberta, Alabama, Kansas, New Mexico, Saskatchewan, và Texas trong các tầng lớp được đặt tại Đường biển Western Interior trong suốt thời Turonian qua tuổi Campanian, khoảng 95-83.5 triệu năm trước.
Así que cada vez dibujo un círculo con tiza en el pavimento y entro como el improvisado personaje cómico, silencioso, que creé hace 45 años. Soy tan feliz como cuando estoy en las nubes.
Thế nên mỗi lần Tôi vẽ một vòng tròn bằng phấn lên đất và nhập vai một nhân vật truyện tranh trầm lặng ngẫu hứng mà cách đây 45 năm, tôi đã tạo ra, tôi thật hạnh phúc khi được hòa mình vào những đám mây.
Acabas de decir que era por la tiza.
Anh vừa bảo là do phấn.
Y mucha gente podría usar estructuras como las conchas de abulón. como tiza.
Và rất nhiều người có thể đã sử dụng những cấu trúc tương tự như những chiếc vỏ bào ngư, ví dụ như phấn viết bảng.
El equipo esencial cuenta con un arnés seguro, una cuerda de buena calidad y en buenas condiciones, una variedad de anclajes para insertar en la roca, una bolsa de polvo de tiza para sujetarse mejor y botas o zapatos especiales, adecuados para la escalada, que el primer escalador utiliza para agarrarse a la superficie de una roca empinada.
Đồ trang bị thiết yếu gồm có một đai lưng an toàn, một dây thừng chắc chắn, nhiều loại mấu neo để đóng vào bề mặt đá, một túi đựng bột phấn để giúp nắm chặt hơn, và đôi giày thích hợp hoặc một đôi giày đặc biệt mà một người dẫn đầu có thể sử dụng để bám chặt vào bề mặt của một dốc đứng.
Ponte tiza en las manos si están sudadas.
Dặm phấn lên tay nếu cậu chảy mồ hôi.
Mensa Christi, que en latín quiere decir "Tabla de Cristo" contiene un trozo de tiza que, según la tradición, fue la roca sobre la que Jesús cenó con sus discípulos después de su resurrección.
Mensa Christi, tiếng Latin có nghĩa là "Bàn ăn của chúa Kitô" gồm một phiến đá vôi, mà theo truyền thuyết, là phiến đá mà Chúa Giêsu đã ngồi ăn với các môn đệ sau khi Người sống lại (Phúc âm Luca 24: 36-43).
Y lo increíble sobre la caca de la hiena es: hace una excelente tiza.
Và một điều đáng kinh ngạc về phân của linh cẩu, đó là viên phấn tuyệt vời.
Sí, y luego dije " olviden la tiza ".
quên phấn đi ".
Busqué materiales temporales, como escupir comida... ( Risas ) tiza en la acera e incluso vino congelado.
Tôi tìm kiếm những vật liệu tạm thời, như việc phun ra thực phẩm -- ( Tiếng cười ) — viên lát vỉa hè được vẽ bằng phấn và thậm chí cả rượu vang đông lạnh.
El carbonato de calcio está también en la tiza.
CaCo3 có trong phấn.
La tiza misma esta compuesta de plancton que ha caído de la superficie del mar al fondo marítimo, Así que el 90% del sedimento aquí es el esqueleto de seres vivos, y entonces tienes esa capa roja de un milímetro de ancho, y luego roca negra.
Viên phấn được cấu tạo bởi các sinh vật phù du rơi từ mặt biển tới đáy biển, do đó 90% trầm tích ở đây là xương các sinh vật sống, do đó bạn có lớp mỏng vài milimet màu đỏ này, đây là viên đá màu đen.
Necesitará tiza.
Cậu sẽ cần phấn đấy.
¡ Tiza Negra!
Bọn Phấn Đen!
Tiza decorativa
Đá phấn để trang trí
Así como es posible borrar la tiza de la pizarra, la expiación de Jesucristo puede borrar los efectos de nuestra transgresión mediante el arrepentimiento sincero.
Cũng như phấn có thể được xóa khỏi một tấm bảng đen, với sự hối cải chân thành, những ảnh hưởng của sự phạm giới của chúng ta có thể bị xóa qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô.
La tiza le quedó alojada en la garganta y dejó de respirar.
Viên phấn kẹt trong cổ họng của Tyson, và nó ngừng thở.
Podríamos estar semanas bebiendo esto, todos probando ese sabor a tiza.
Chúng ta có thể ở đây uống cái này cả tuần, tất cả sẽ dính dư vị phấn thôi.
Hace ya muchos años leí el siguiente comunicado de la agencia de noticias Associated Press que apareció en el periódico: “Un hombre mayor reveló en el funeral de su hermano, con quien había compartido, desde que era joven, una pequeña cabaña de un cuarto cerca de Canisteo, Nueva York, que después de una pelea, habían dividido la habitación por la mitad con una línea de tiza y ninguno de los dos la había cruzado ni se habían dirigido la palabra desde ese día, 62 años antes”.
Cách đây nhiều năm, tôi đọc một bài viết của Thông Tấn Xã Associated Press đăng trên tờ nhật báo: “Một ông lão tiết lộ tại tang lễ của anh mình, là người ông sống chung từ thời thanh niên trong căn nhà gỗ nhỏ một phòng gần Canisteo, New York, rằng sau một trận cãi vã, họ đã chia đôi căn phòng ra bằng một lằn phấn vạch và không một người nào vượt qua lằn phấn đó hoặc nói với nhau một lời nào kể từ ngày đó—62 năm về trước.”
Los investigadores comenzaron a registrar lo que Panbanisha decía, al escribir lexigramas en el suelo con tiza.
Các nhà nghiên cứu bắt đầu ghi lại những lời của Panbanisha thể hiện bằng các kí tự viết bằng phấn trắng trên sàn.
Ahora aquí hay un pedazo de tiza.
Còn đây là một viên phấn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tiza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.