título trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ título trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ título trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ título trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Chức danh, chú thích, trái phiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ título
Chức danhnoun (designación atribuida a una persona en razón de sus calificaciones) Sin duda, aquel no fue un acto motivado por un título ni por el poder. Quả thật, đó là một hành động không bị thúc đẩy bởi chức danh hay quyền lực. |
chú thíchnoun |
trái phiếunoun Compraron títulos de renta fija, bonos. Họ mua chứng khoán cố định, trái phiếu. |
Xem thêm ví dụ
Debe utilizarse el título que aparezca en el programa. Nên dùng chủ đề đã in sẵn. |
Cuando la antena de 90 metros se colocó el 14 de octubre de 1958, la Torre de Tokio se convirtió en la torre autosoportada más alta del mundo, arrebatándole el título a la Torre Eiffel. Khi một ăngten cao 90 mét được bắt vít vào ngày 14 tháng 10 năm 1958, Tháp Tokyo trở thành tháp đứng độc lập cao nhất trên thế giới, đoạt vị trí này từ Tháp Eiffel khi vượt 13 mét. |
Durante los quince años siguientes, invirtió su considerable fortuna en imprimir un centenar de títulos. Trong khoảng thời gian 15 năm tiếp theo, nhờ có tài sản lớn, ông đã xuất bản khoảng một trăm đầu sách. |
Con material de la biblioteca que contiene fruta en el título construí un sendero de la huerta con estos frutos del conocimiento. Tôi lấy những cuốn sách trong thư viện có hình trái cây trên tựa đề và tôi dùng nó để làm khu vườn dành cho đi bộ với những quả ngọt kiến thức. |
Entre los 16 y los 18 gané tres títulos consecutivos de una competición nacional deportiva. Đến năm học cấp III, ba năm liền tôi đều đoạt giải trong cuộc thi thể thao quốc gia hằng năm. |
b) ¿Cuáles son algunos de los títulos que recibe Jehová Dios, y por qué son adecuados? b) Một số danh hiệu dành cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời là gì, và tại sao những danh hiệu đó phù hợp với Ngài? |
Por ejemplo, si el contenido utiliza títulos en negrita y en azul, establezca lo mismo para su anuncio en la sección "Encabezado". Ví dụ: nếu nội dung của bạn sử dụng tiêu đề màu xanh in đậm, hãy đặt màu sắc tương tự cho quảng cáo trong phần "Dòng tiêu đề". |
Cuando revisamos anuncios de aplicaciones, comprobamos que una serie de elementos, como el anuncio, el nombre del desarrollador, o la aplicación y su correspondiente título, icono y página de instalación, cumplan nuestras políticas. Khi xem xét quảng cáo ứng dụng, chúng tôi xem xét nhiều yếu tố khác nhau, chẳng hạn như quảng cáo, tên nhà phát triển hoặc tên ứng dụng, biểu tượng ứng dụng, trang cài đặt ứng dụng và bản thân ứng dụng để xem có tuân thủ các chính sách của chúng tôi hay không. |
Nuestra Señora de Beauraing, también conocida como la Virgen del corazón dorado, es el título que se le da a las 33 apariciones de la Virgen María, entre noviembre de 1932 y enero de 1933, ante cinco niños cuyas edades se encontraban entre los 9 y 15 años. Đức Mẹ Beauraing hay còn được biết đến với tên gọi Đức Trinh nữ trái tim vàng là một tước hiệu mà người Công giáo dùng để gọi Đức Maria ám chỉ đến 33 lần Đức Mẹ hiện ra tại Beauraing, Bỉ, nước Bỉ trong khoảng thời gian từ tháng 11 năm 1932 đến tháng 1 năm 1933 với 5 trẻ em từ 9 đến 15 tuổi. |
Ahora bien, puesto que Jesús, el Mesías prometido, es por excelencia el representante de Jehová, adecuadamente recibió el título de “Cristo, el Hijo del Dios vivo” (Mateo 16:16; Daniel 9:25). Vì thế, Chúa Giê-su rất thích hợp để nhận danh hiệu “Đấng Christ, Con Đức Chúa Trời hằng sống”.—Ma-thi-ơ 16:16; Đa-ni-ên 9:25. |
Recomendamos que coincida con el título del vídeo que se muestra en la página web. Bạn nên đặt tiêu đề khớp với tiêu đề video hiển thị trên trang web. |
El otro contendiente para el título "primera computadora digital de programa almacenado" fue EDSAC, diseñada y construida en la Universidad de Cambridge. Đối thủ khác cho danh hiệu "chiếc máy tính lưu trữ chương trình bằng kỹ thuật số đầu tiên" là EDSAC, được thiết kế và chế tạo tại Đại học Cambridge. |
La Nihon Ki-In decidió dar a los jugadores que han ganado el torneo Honinbo 5 o más veces de forma consecutiva (haciéndolos Honinbo honorarios) el prefijo Honinbo después de que Cho Chihun ganara el título 10 veces consecutivas. Công dân danh dự của thành phố Chiba năm 1996. ^ Nihon Ki-in đã quyết định phong cho các kỳ thủ vô địch giải Honinbo 5 lần liên tiếp hoặc nhiều hơn (giúp họ trở thành Honinbo Danh dự) sẽ được mang tiền danh Honinbo, sau khi Cho Chihun đoạt danh hiệu này 10 lần liên tiếp. |
Pensé que estaba aquí buscando el título. Tôi tưởng ông lên đây để tìm cái văn tự. |
Su título en inglés fue I Saw the Devil. Tên tiếng Anh của phim là The Wind Rises. |
Si has fijado algunos de tus títulos y descripciones, prueba a no hacerlo para permitir que el sistema haga más combinaciones de anuncios y aumente su rendimiento. Nếu bạn đã ghim một số dòng tiêu đề và dòng mô tả, hãy thử xóa ghim để cho phép hệ thống tập hợp nhiều kiểu kết hợp quảng cáo hơn và có thể tăng hiệu quả hoạt động cho quảng cáo của bạn. |
Al igual que senpai, sensei puede ser usado no solo como un sufijo sino como un título en sí mismo. Tương tự với senpai, sensei có thể được sử dụng không chỉ là một hậu tố, mà còn là danh hiệu độc lập. |
Si se modifica el material, el título tiene que ser cambiado (a menos que los autores anteriores dan permiso para retener el título). Nếu như tài liệu được sửa đổi, tên gọi của nó cũng phải thay đổi (trừ khi các tác giả trước đó cho phép giữ lại tên gọi). |
Si se especifica, busca sólo en este campo Archivos de audio (mp#...) éste puede ser Título, Álbum... Imágenes (png...) Busca sólo en resolución, profundidad de bit Nếu được xác định, tìm kiếm chỉ trong trường này Tập tin âm thanh (mp#...) Giá trị này có thể là Tựa, Tập nhạc... Ảnh (png...) Tìm kiếm chỉ trong Độ phân giải, Độ sâu bit |
(Quizás desee mostrar a los alumnos algún número de la revista Liahona de alguna conferencia general reciente, y mencionar los títulos de algunos de los discursos ofrecidos por los profetas.) (Các anh chị em có thể cho học sinh thấy một số báo đại hội trung ương gần đây của Liahona và đề cập đến một số tựa đề các bài nói chuyện do các vị tiên tri đưa ra). |
Jamasp renunció lealmente a su título y devolvió el trono a su hermano. Djamasp thoái vị và khôi phục lại ngai vàng cho người anh của mình. |
Quisiera mencionar cuatro títulos... que pueden ayudarnos a reconocer nuestras funciones individuales en el plan eterno de Dios y nuestro potencial como poseedores del sacerdocio. Tôi xin được đề nghị bốn danh hiệu ... mà có thể giúp chúng ta nhận ra vai trò cá nhân của mình trong kế hoạch vĩnh cửu của Thượng Đế và tiềm năng của chúng ta là những người nắm giữ chức tư tế. |
Desde entonces ha sido conocida informalmente como Katharine Kent, aunque su título y estilo oficial sigue siendo Su Alteza Real la Duquesa de Kent. Kể từ đó, cô đã chính thức được gọi là Katharine Kent, mặc dù phong cách chính thức (ví dụ như tại Thông tư Tòa án) vẫn là HRH Nữ Công tước xứ Kent. |
Tiene un título de la universidad del estado de Iowa e incluso con él, no puede conseguir trabajo. Cô ấy tốt nghiệp trường đại học bang Iowa, nhưng với tấm bằng đó, cô ấy vẫn không thể tìm được việc làm. |
También se usan otros nombres y títulos para identificarlo. Hắn cũng được nhận ra bằng các tên và biệt hiệu khác. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ título trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới título
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.