tizio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tizio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tizio trong Tiếng Ý.

Từ tizio trong Tiếng Ý có các nghĩa là gã, thằng cha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tizio

noun

Il tizio che l'ha venduto dev'essere stato pazzo.
Cái đó bộ điên sao mà bán hết những thứ này?

thằng cha

noun

Ho fatto dei sogni allucinanti sul tizio ucciso.
Tớ có cơn ác mộng về cái thằng cha bị giết đó.

Xem thêm ví dụ

Il tizio che l'ha venduto dev'essere stato pazzo.
Cái đó bộ điên sao mà bán hết những thứ này?
Senti, in parole povere, quel tizio e'un cretino, ok?
Nghe này, đó là đồ đần, xấu xí và đơn giản.
Ha sparato ad un tizio a Somerville un mese fa, quindi...
Bắn một người ở Somerville vào một tháng trước, nên...
Ha bloccato un tizio e aveva una pistola.
Hắn đã chặn một nào đó có súng.
Il tizio che ha scritto quel libro.
Tác giả cuốn sách.
C'è stato un barlume di luce quando il fratello del banco dei pegni Bicky ha offerto dieci dollari, soldi giù, per un'introduzione ai vecchi Chiswick, ma l'accordo fallì, a causa alla sua riuscita che il tizio era un anarchico e destinato a calci il vecchio, invece di stringere la mano a lui.
Có một tia ánh sáng khi anh trai của chủ tiệm cầm đồ Bicky được cung cấp mười đô la, tiền xuống, đối với một giới thiệu về tuổi Chiswick, nhưng thỏa thuận này đã giảm, do của nó quay ra rằng các chap là một vô chính phủ và có ý định đá cậu bé tuổi thay vì bắt tay với anh ta.
Come si chiamava quel tizio?
Tên anh ta là gì?
Quindi lei e'il tizio all'altro capo del telefono.
Vậy anh là người ở đầu bên kia của điện thoại.
Non le ceneri di un tizio qualunque.
Không phải là của ai đó, bố ạ.
Questo tizio... Ha fatto la bella vita per 30 anni mentre la citta'gli baciava il culo e gli dava premi per essere un buon filantropo.
này sống sung sướng 30 năm trong khi cả thành phố đã bợ đít hắn và trao thưởng cho hắn vì là một kẻ nhân đạo.
Le do la collana, e lei mi da 100 dollari, e quando il tizio torna... "
Tôi sẽ đưa anh sợi dây chuyền, anh đưa tôi một trăm đô la, và khi anh bạn kia tới... "
Abbiamo bisogno di trovare il tizio che crea i robot e rubare i suoi telecomandi.
Chúng ta cần tim ra thằng chế tạo ra lũ robot, là lấy trộm nó của anh ta
Stai parlando del tizio della SEC?
Cô nói anh chàng làm việc cho Ủy ban chứng khoán?
Due anni fa un tizio è passato di qui ha presso un bambino dalla strada, e l'ha buttato dentro il condotto di ventilazione.
Hai năm trước có một tên... Bắt cóc một đứa trẻ từ một trạm dừng và bỏ nó trong một cái mỏ.
Ci e'morto un tizio due ore prima che tu arrivassi, a causa del virus.
Một đã chết chỉ hai tiếng trước khi anh tới đây, vì virus.
Questo tizio e'come Houdini.
như ảo thuật gia Houdini vậy.
Immaginate che un tizio che vende vestiti, per esempio, venda Nano.
Tưởng tượng xem một người bán vải, ví dụ thế, sẽ bán xe Nano.
Il tizio a cui hai sparato con un cazzo di fucile e la tua maschera da uccellino.
cậu dùng súng săn bắn khi đang đeo cái mặt nạ chim.
Qualcuno ha usato l'identità di un tizio morto, per avere un telefono cellulare.
Có ai đó dùng mã số an ninh xã hội của một người chết để dùng một chiếc điện thoại.
Tutto acceso che, e il tizio non riusciva a trovare parole abbastanza forti per esprimere la sua fiducia.
Tất cả mọi thứ quay trên đó, và các chap không thể tìm thấy từ đủ mạnh để thể hiện sự tự tin của mình.
Va bene, allora non conosco questo tizio.
Được rồi, được rồi, vậy anh không biết đó.
Guarda questo tizio.
Nhìn thằng nhóc lạc quan này xem.
Hendley, un tizio dello squadrone Eagle della RAF.
Một nào đó tên Hendley thuộc Phi đội Đại Bàng.
Oppure seguiamo la mia teoria, e cioe'che e'stato il tizio piu'brutto.
Theo giả thuyết của tôi, chính tên xấu xí này đã làm.
Senti, so che non credi molto che anche i cattivi abbiano dei diritti, ma non puoi lanciare un tizio così, da una finestra.
Nghe này, ta biết con chẳng tin gì vụ đọc luật Mirandas cho bọn nghi phạm, nhưng con không thể cứ ném 1 tên ra khỏi cửa sổ vậy được.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tizio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.