titolo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ titolo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ titolo trong Tiếng Ý.
Từ titolo trong Tiếng Ý có các nghĩa là bằng cấp, chức vị, chứng khoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ titolo
bằng cấpnoun Hai un sacco di titoli per essere così giovane. Thế là rất nhiều bằng cấp với một người ở tuổi em. |
chức vịnoun Tua sorella mi ha detto che faresti qualsiasi cosa... per impedirmi di rivendicare il mio titolo. Chị của anh từng nói với tôi rằng anh sẽ làm bất cứ chuyện gì... để ngăn cản tôi tiếp nhận chức vị của tôi. |
chứng khoánnoun Azioni, titoli, obbligazioni statali. Cổ phần, chứng khoán, trái phiếu miễn thuế. |
Xem thêm ví dụ
Il titolo dice che questo film in 16 mm mostra la terrificante battaglia che si scatena quando due ragazze si contendono un négligé nero. Tiêu đề nói đó là phim 16 ly... diễn tả một cuộc chiến kỳ thú... khi cả hai cô gái cùng tranh giành một bộ đồ ngủ đen. |
Il titolo di principe ereditario passò poi al fratello di Sultan, Nayef, che rimase in carica fino alla sua morte avvenuta a Ginevra, in Svizzera, il 16 giugno 2012, mentre stava subendo test medici per una malattia sconosciuta. Ngôi vị thái tử sau được được chuyển cho em trai ruột của Sultan là Nayef, song người này qua đời vào ngày 16 tháng 6 năm 2002 tại Genève, Thuỵ Sĩ, trong lúc trải qua các xét nghiệm y tế về một bệnh chưa được tiết lộ. |
Il gruppo, promosso come "Disney Amici per il cambiamento" (titolo originale Disney Friends For Change), deriva dall'iniziativa Disney per l'ambiente che prende lo stesso nome, appunto Disney Friends For Change. Cả nhóm, với tên "Disney's Friends For Change" là thành viên của chương cùng tên về môi trường. |
Ho preso del materiale dalla biblioteca che aveva "frutta" nel titolo e l'ho usato per fare un percorso in un frutteto con questi frutti della conoscenza. Tôi lấy những cuốn sách trong thư viện có hình trái cây trên tựa đề và tôi dùng nó để làm khu vườn dành cho đi bộ với những quả ngọt kiến thức. |
Alle superiori vinsi per tre anni consecutivi dei titoli a livello nazionale. Đến năm học cấp III, ba năm liền tôi đều đoạt giải trong cuộc thi thể thao quốc gia hằng năm. |
(b) Quali sono alcuni titoli di Geova Dio, e perché sono appropriati? b) Một số danh hiệu dành cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời là gì, và tại sao những danh hiệu đó phù hợp với Ngài? |
Solo dopo la morte di Joseph Stalin nel 1953, Ladyženskaja poté presentare la sua tesi di dottorato e ottenere in questo modo il titolo accademico così a lungo desiderato. Sau cái chết của Joseph Stalin năm 1953, Ladyzhenskaya trình bày luận án tiến sĩ và được cấp bằng mà bà lẽ ra đã có được từ lâu trước đó. |
Ra-Horakhti Nella tarda mitologia egizia, Ra-Horakhti era più un titolo o una manifestazione del dio che una divinità composita vera e propria. Ra-Horakhty Trong thần thoại Ai Cập về sau này, Ra-Horakhty là biểu hiện của một hoặc nhiều vị thần tổng hợp. |
Il 25 giugno 2010 è stato annunciato che Focus Home Interactive ha acquisito il franchising Cities XL, e che una nuova versione di Cities XL dal titolo Cities XL 2011 sarà pubblicata nel mese di ottobre 2010. Bài chi tiết: Cities XL 2011 Ngày 25 tháng 6 năm 2010, hãng Focus Home Interactive công bố mua nhượng quyền thương hiệu Cities XL và phiên bản mới của Cities XL mang tên Cities XL 2011 sẽ được phát hành vào ngày 14 tháng 10 năm 2010. |
Il titolo Toradora! deriva dal nome dei due personaggi principali, Taiga Aisaka e Ryūji Takasu. Tiêu đề Toradora! có nguồn gốc từ tên của hai nhân vật chính Aisaka Taiga and Takasu Ryūji. |
Possiamo portarti via il titolo altrettanto facilmente. Chúng tao cũng dễ dàng hạ mày xuống |
Il titolo venne assegnato da re Giorgio I a suo nipote Federico, il quale divenne poi principe di Galles dall'anno successivo. Tước hiệu này được Vua George I ban cho cháu nội của ông Hoàng tử Frederick Lewis, người cũng trở thành Hoàng thân xứ Wales một năm sau đó. |
Dopo quasi un anno di pausa, il gruppo pubblicò il loro primo album coreano dal titolo 4Minutes Left. Sau nhiều lần mong mỏi, ngày 5 tháng 4, 4Minute phát hành album đầy đủ đầu tiên tại Hàn Quốc có tiêu đề 4Minutes Left. |
Un governatore fu posto a dirigere la città con il titolo di Shakkanakku (governatore militare). Người Akkad đã xây dựng lại thành phố và bổ nhiệm một thống đốc quân đội mang tên Shakkanakku ("thống đốc quân đội"). |
Anche grazie a questo titolo, la tempesta venne ufficiosamente chiamata Catarina. Một phần vì tiêu đề này, cơn bão không chính thức tên là Catarina. |
Il titolo della sua tesi di laurea era "La nascita, lo sviluppo, le complicazioni della mitologia giapponese nei dipinti nel periodo Meiji" (scritta in inglese e di 80 pagine). Luận văn tốt nghiệp đại học của cô là "Sự ra đời, phát triển, biến cải của hội họa về thần thoại Nhật Bản trong Thời kỳ Minh Trị" (viết bằng tiếng Anh, dài 80 trang). |
(Puoi mostrare agli studenti un numero della Liahona di una recente Conferenza generale e menzionare alcuni titoli di discorsi tenuti dai profeti). (Các anh chị em có thể cho học sinh thấy một số báo đại hội trung ương gần đây của Liahona và đề cập đến một số tựa đề các bài nói chuyện do các vị tiên tri đưa ra). |
Ricerche dimostrano che alcuni di noi non leggono nemmeno oltre i titoli prima di condividere le storie. Nghiên cứu chỉ ra rằng nhiều người chúng ta thậm chí không đọc ngoại trừ tiêu đề trước khi chia sẻ các câu chuyện. |
Vorrei suggerire quattro titoli... che possono aiutarci a riconoscere il nostro ruolo individuale nel piano eterno di Dio e il nostro potenziale quali detentori del sacerdozio. Tôi xin được đề nghị bốn danh hiệu ... mà có thể giúp chúng ta nhận ra vai trò cá nhân của mình trong kế hoạch vĩnh cửu của Thượng Đế và tiềm năng của chúng ta là những người nắm giữ chức tư tế. |
Uno studio del governo degli Stati Uniti d'America dal titolo "Report of the Secretary's Task Force on Youth Suicide" e fatto pubblicare nel 1989 ha scoperto che i giovani LGBT hanno almeno quattro volte più probabilità di tentre il suicidio rispetto agli altri giovani. Một nghiên cứu của chính phủ Hoa kỳ có tiêu đề Báo cáo của Nhóm công tác chuyên ngành của Bộ trưởng về vấn đề thanh niên tự tử , cho biết thanh thiếu niên LGBT có khả năng tự tử cao hơn những người trẻ tuổi khác gấp hơn bốn lần.. |
Nella prima negoziazione dopo la sentenza, le azioni della Samsung dell'indice Kospi scendono del 7,7%, determinando il più grande calo del titolo dal 24 ottobre 2008, a 1.177.000 won coreani. Sau khi phán quyết có hiệu lực, cổ phiếu Samsung giảm 7.7% trên sàn Kospi index, mức giảm lớn nhất kể từ ngày 24/10/2008. |
era l’interessante titolo del discorso successivo, pronunciato da Samuel Herd, altro membro del Corpo Direttivo. là nhan đề lý thú của bài giảng kế tiếp, do anh Samuel Herd trình bày; anh cũng là thành viên của Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương. |
Egli è anche identificato con altri nomi e titoli. Hắn cũng được nhận ra bằng các tên và biệt hiệu khác. |
208) Per esempio, il titolo ʼelohìm ricorre da solo 35 volte nel racconto della creazione, e ogni volta il verbo che descrive ciò che Dio disse o fece è al singolare. Để thí dụ, tước hiệu ʼelo·himʹ xuất hiện 35 lần trong sự tường thuật về sự sáng tạo và mỗi lần động từ diễn tả điều Đức Chúa Trời nói và làm đều ở trong thể số ít (Sáng-thế Ký 1:1 đến 2:4). |
Fai riferimento al tema durante tutto il discorso ripetendo le parole chiave del titolo o usando dei sinonimi. Trong khi trình bày bài giảng, hãy lặp lại những từ then chốt của chủ đề hoặc dùng các từ đồng nghĩa. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ titolo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới titolo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.