ตลับเมตร trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ตลับเมตร trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ตลับเมตร trong Tiếng Thái.

Từ ตลับเมตร trong Tiếng Thái có các nghĩa là mét, mê-tơ-rô, xe điện ngầm, tàu điện ngầm, thước dây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ตลับเมตร

mét

mê-tơ-rô

xe điện ngầm

tàu điện ngầm

thước dây

(tape measure)

Xem thêm ví dụ

พิมพ์แบบร่างไล่สีเทา (ตลับหมึกดํา
Nháp mức xám (hộp đen
& lt; b& gt; Sniper: ร็อบยิงเฉียดตายจากระยะไกลในเรื่องขนาดใหญ่ & lt; / b& gt; & lt; b& gt; 2400 เมตร & lt; / b& gt;
Các Rob Furlong gây chết người bắn từ khoảng cách trong câu chuyện lớn hơn & lt; / b& gt; & lt; b& gt; 2400 mét & lt; / b& gt;
ใน ปาปัวนิวกินี กล้วยไม้ บาง ชนิด มี ความ สูง หลาย เมตร และ หนัก ถึง สอง ตัน.
Ở Papua New Guinea, có loại cao nhiều mét và nặng đến hai tấn.
ฉะนั้น ถ้าคุณคิดดู มหาสมุทรกินพื้นที่ 71 เปอร์เซ็นต์ของโลก และแสงสีฟ้าสามารถลงลึกไปได้ ถึงเกือบ 1,000 เมตร
Vì thế nếu bạn suy nghĩ về điều đó, đại dương chiếm 71% hành tinh này, và ánh sáng xanh có thể khuếch tán sâu xuống gần như là 1,000m.
มีจุดร้อน 400 เมตรออกเป็น
Có điểm nóng cách khoảng 400 mét.
เรือ ชนิด นี้ ยาว ประมาณ 24 เมตร และ กว้าง 3 เมตร.
Chúng dài khoảng 24 mét và rộng 3 mét.
โดย ใช้ ตลับ เทป บันทึก เสียง เป็น เครื่อง ช่วย ไพโอเนียร์ พิเศษ ชื่อ โดรา นํา การ ศึกษา ใน จุลสาร พระ ผู้ สร้าง ทรง เรียก ร้อง อะไร จาก เรา?
Nhờ băng cassette, Dora, một chị tiên phong đặc biệt hướng dẫn học hỏi trong sách mỏng Đức Chúa Trời đòi hỏi gì nơi chúng ta?
เราย้ายจากชี้ไปที่จุดและกลับออก ที่พวกเขาจะไม่ทําอะไรที่น้อยกว่า 800 เมตรจากเราพวกเขากลัวเรา
Chúng tôi di chuyển từ điểm này sang điểm, trở lại và ra. nơi mà họ sẽ không làm bất cứ điều gì ít hơn 800 mét từ chúng tôi, họ sợ chúng ta.
และ ยาว แค่ 16 กิโลเมตร ส่วน ใหญ่ อยู่ ใต้ ดิน และ มี ท่อ ส่ง น้ํา อีก สาย หนึ่ง ที่ ยัง รักษา ไว้ บาง ส่วน ชื่อ อะกวาคลาวเดีย ยาว 69 กิโลเมตร ซึ่ง มี ส่วน ที่ เป็น สะพาน ส่ง น้ํา ยาว ประมาณ 10 กิโลเมตร สูง ถึง 27 เมตร!
Cống Aqua Claudia vẫn còn được bảo tồn một phần, dài khoảng 69km với 10km hình cung, một số cao 27m!
พวก เรา ทั้ง เก้า คน ถูก ยัด เข้า ไป ใน ห้อง ขัง กว้าง 1.8 เมตร ยาว 3.7 เมตร!
Tất cả chín người chúng tôi đều bị nhốt chật ních trong một xà lim rộng 1,8 m, dài 3,7 m!
ที่ 600 เมตรหมายถึงประมาณ 1 ล้านบาทจุด 21 นิ้ว
Ở 600 mét, đại diện cho khoảng 1 triệu- dot 21 inches.
(เสียงหัวเราะ) เรามีสองปีกที่มีขนาด 65 ตารางเมตร
(Tiếng cười) Chúng tôi có hai cánh này, 65 mét vuông.
24:45-47) หลาย อย่าง ใน สิ่ง จําเป็น เหล่า นี้ มี มา ใน รูป ของ หนังสือ ปก แข็ง, คัมภีร์ ไบเบิล, วารสาร รวม เล่ม, วีดิทัศน์, ตลับ เทป บันทึก เสียง, คอมพิวเตอร์ ดิสก์ สําหรับ การ ค้นคว้า คัมภีร์ ไบเบิล.
Nhiều sự cung ứng này đến dưới dạng sách báo, Kinh-thánh, tạp chí đóng bộ, băng video, băng thâu thanh và các đĩa mềm điện toán để tra cứu Kinh-thánh.
เมื่อ ถึง ฤดู ร้อน ปี 1941 ภาย หลัง การ ทูล อธิษฐาน และ วาง แผน กัน นาน หลาย เดือน ผม กับ แมเรียน ออม เงิน ได้ ก้อน หนึ่ง และ เรา ได้ ซื้อ รถ พ่วง ขนาด 5.5 เมตร ซึ่ง ครอบครัว จะ อยู่ อาศัย และ รอนแรม ไป ใน ที่ ต่าง ๆ ได้.
Vào mùa hè năm 1941, sau nhiều tháng cầu nguyện và thu xếp, hai vợ chồng chúng tôi dành dụm được một ít tiền nên mua được một xe moóc dài 5 mét rưỡi đủ để cả nhà sống trong đó.
การพิมพ์สีเดียว, ตลับหมึกดํามาตรฐาน
In đơn sắc, hộp mực đen chuẩn
โดย ทั่ว ไป แล้ว ต้น มะกอก เทศ เติบโต ใน พื้น ที่ ระดับ ความ สูง ต่ํา กว่า 1,000 เมตร ที่ ซึ่ง อุณหภูมิ โดย เฉลี่ย สูง กว่า 10 องศา เซลเซียส.
Nó thường mọc ở những vùng có độ cao dưới 1.000 mét, nơi khí hậu trung bình là hơn 10 độ C.
ฉันเมตร จะ อาบน้ํา ขึ้น
Để anh đi tắm một cái.
ระยะห่างจากเป้าหมาย 24 เมตร
Khoảng cách với mục tiêu là 24m.
เพื่อ ช่วย ผู้ คน ให้ เข้าใจ อายุ ของ เอกภพ ดัง ที่ พวก นัก วิทยาศาสตร์ คาด คะเน ไว้ หอ ดู ดาว แห่ง หนึ่ง ติด แผนภูมิ แสดง ลําดับ เวลา ยาว 110 เมตร ไว้ ที่ ผนัง ทาง เดิน.
Để giúp người ta thấu hiểu tuổi của vũ trụ theo ước tính của các nhà khoa học, một đài thiên văn kẻ một đường thẳng dài 110 mét để biểu diễn thời gian.
ในสมัยโบราณเมืองนี้เป็นเมืองล้อมรอบด้วยกําแพงในหุบเขาของแม่น้ําจอร์แดน, ๒๕๒ เมตรใต้ระดับน้ําทะเล.
Thời xưa nó là một thành phố có thành bao quanh trong thung lũng của Sông Giô Đanh, 252 mét dưới mực nước biển.
กล่องเก็บของรูปสี่เหลี่ยมไม่มีฝา มีปริมาตร 10 ลูกบาศก์เมตร
Một ô chứa hình hộp chữ nhật với một nắp được mở có thể tích là 10 mét khối
เราเห็นได้ว่าหน่อนั้นสูงขึ้นอีกเป็นเมตร ภายในสามวัน ในสัปดาห์ที่ผ่านมา เราปรึกษากันเกี่ยวกับความยั่งยืน ของไม้ฟืนในสามปี
Tuần rồi, chúng tôi thấy bụi măng này lớn lên cả mét chỉ trong ba ngày, vì thế chúng tôi nói chuyện về loài cây thân thiện này 3 năm nay rồi.
บรรดา ต้น สน อื่น ๆ ที่ เก่า แก่ มาก ซึ่ง อยู่ บน ไวท์ เมาน์เทน นั้น ปรากฏ ว่า อยู่ ใกล้ ระดับ 3,000 เมตร ใน ถิ่น ทุรกันดาร ที่ แห้ง แล้ง เต็ม ไป ด้วย หิน.”
Tất cả những cây [thông] già hơn ở trong rặng Núi Trắng được tìm thấy gần 3.000 mét trong một vùng hoang dã khô hạn, có nhiều đá”.
ที่ 1400 เมตรจุดแต่ละจุดแทนล้านบาท 1. 20 ซม.
Lúc 1400 mét, mỗi chấm đại diện cho triệu 1, 20 cm
ที่ 600 เมตรในฤดูใบไม้ร่วงของ 10 หรือ 20 องศาอุณหภูมิสามารถเพิ่มความหนาแน่นของอากาศ, ก่อให้เกิดกระสุนตก 15 ซม. ห่างจากเป้าหมาย
Tại 600 mét, giảm 10 hoặc 20 độ nhiệt độ có thể tăng mật độ không khí, gây ra thả đạn 15 cm ra khỏi mục tiêu

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ตลับเมตร trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.