ต้นสปรูซ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ต้นสปรูซ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ต้นสปรูซ trong Tiếng Thái.

Từ ต้นสปรูซ trong Tiếng Thái có các nghĩa là vân sam, chi vân sam, Chi Vân sam, cây vân sam, linh sam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ต้นสปรูซ

vân sam

(spruce)

chi vân sam

(spruce)

Chi Vân sam

cây vân sam

(spruce)

linh sam

Xem thêm ví dụ

ช่วง ต้น เดือน มกราคม ปี 1944 จู่ ๆ ก็ มี การ พา ตัว เฟอร์ดินันด์ ไป ที่ ค่าย กัก กัน วึคท์ ใน ประเทศ เนเธอร์แลนด์.
Đầu tháng 1 năm 1944, anh bất ngờ bị chuyển đến trại tập trung ở Vught, Hà Lan.
ผมเลยบอกว่า " เอ่อ ผมไม่ใช่บริตนีย์ เปียส์ แต่คุณจะลองสอนผมดูก็ได้นะ
Tôi nói: " Tôi không phải Britney Spears, nhưng có lẽ anh có thể dạy tôi.
โรยามีนัดสัมภาษณ์กับ..แม็คกี้ ตอนบ่ายนี้ในตึก
Roya sẽ phỏng vấn Hạ nghị sĩ Mackie trưa nay trong tòa nhà này.
ต้นจําพวกยมผาจีนผุดขึ้นไปทั่วถนน ในเมืองนิวยอร์ก
Những cây lá lĩnh Trung Hoa mọc xuyên những con đường ở New York.
ตัว อย่าง เช่น เพียง แค่ ห้า ปี ก่อน จะ เกิด อุบัติเหตุ ที่ เล่า ไป ข้าง ต้น แม่ ของ จอห์น มี เพื่อน คน หนึ่ง ซึ่ง ลูก ของ เธอ เสีย ชีวิต จาก การ พยายาม ข้าม ถนน ทาง หลวง สาย เดียว กัน นั้น เอง!
Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó!
เริ่มต้นโดยไปที่หน้าการตรวจสอบการรักษาความปลอดภัยเพื่อดําเนินการต่อไปนี้ เช่น เพิ่มตัวเลือกการกู้คืนบัญชี ตั้งค่าการยืนยันแบบ 2 ขั้นตอนเพื่อเพิ่มมาตรการรักษาความปลอดภัยให้บัญชีอีกขั้น และตรวจสอบสิทธิ์ในบัญชีของคุณ
Bắt đầu bằng cách truy cập trang Kiểm tra bảo mật để làm những việc như thêm tùy chọn khôi phục tài khoản, thiết lập Xác minh 2 bước để bảo mật tài khoản bổ sung và kiểm tra quyền tài khoản của bạn.
เบื้อง ต้น เรา ได้ รับ มอบหมาย งาน หมวด ใน เมือง หลวง ทว่า ความ ชื่นชม ยินดี ใน งาน นี้ มี เพียง ระยะ สั้น เพราะ ฟลอริอานู ล้ม ป่วย อีก.
Lúc đầu chúng tôi được giao công việc giám thị vòng quanh ở thủ đô, nhưng niềm vui này kéo dài không bao lâu vì anh Floriano lại trở bệnh nặng.
ความ ตาย และ เมือง ผี [ฮาเด] ก็ ถูก ผลัก ทิ้ง ลง ใน บึง ไฟ.
Đoạn, Sự chết và Âm-phủ bị quăng xuống hồ lửa.
มิชชันนารี สามี ภรรยา ที่ กล่าว ถึง ใน ตอน ต้น ได้ พบ คํา ตอบ ที่ น่า พอ ใจ สําหรับ คํา ถาม เหล่า นี้ แล้ว และ คุณ เอง จะ พบ ได้ เช่น กัน.
Cặp vợ chồng giáo sĩ nói trên đã tìm thấy câu trả lời thỏa đáng cho những câu hỏi đó và bạn cũng có thể tìm được.
การไม่ได้งานทั้งที่คุณ มีคุณสมบัติพร้อมก็แย่อยู่แล้ว แต่คงแย่สุด ๆ ถ้าไม่ได้งาน เพราะแค่เกิด แต็ค โอเวอร์โฟลว์ ในซับรูทีนบางตัว
Sẽ thật tệ nếu như một người không được nhận vào một công việc mà họ đủ tiêu chuẩn, nhưng nó sẽ còn tệ gấp ba lần nếu như lý do là vì sự tắc nghẽn thông tin trong một thủ tục phụ nào đó.
อย่าง ประจวบ เหมาะ ใน ตอน เย็น วัน ก่อน ผม ถูก กล่าวหา ว่า เป็น ต้น เหตุ ทํา ให้ นัก โทษ คน อื่น ตก อยู่ ใน สภาพ ลําบาก เพราะ ผม จะ ไม่ เข้า ร่วม ใน การ ที่ พวก เขา อธิษฐาน ถึง พระ แม่ มารี.
Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh.
และมันเริ่มต้นกับนักเรียนของผม ชื่อ นิค
Câu chuyện bắt đầu với một sinh viên của tôi, Nick.
(กิจการ 1:13-15; 2:1-4) เหตุ การณ์ นี้ ให้ หลักฐาน ว่า สัญญา ใหม่ ได้ เริ่ม มี ผล บังคับ ใช้ และ จึง เป็น จุด เริ่ม ต้น ของ ประชาคม คริสเตียน และ ชาติ ใหม่ แห่ง อิสราเอล ฝ่าย วิญญาณ “อิสราเอล ของ พระเจ้า.”—ฆะลาเตีย 6:16, ล. ม. ; เฮ็บราย 9:15; 12:23, 24.
(Công-vụ 1:13-15; 2:1-4) Điều này chứng tỏ “giao-ước mới” bắt đầu có hiệu lực, đánh dấu sự ra đời của hội thánh Đấng Christ và một nước Y-sơ-ra-ên thiêng liêng mới, “dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời”.—Hê-bơ-rơ 9:15; 12:23, 24; Ga-la-ti 6:16.
หรือรถหัวลาก กับเจ้าสิ่งนี้แน่นอน" แล้วบางคนก็สร้างเจ้านี่--อันนี้เป็นหอคอยมิท ในซีแอตเทิร์ล
Và kế đến xây cái này -- đó là Tháp Smith ở Seattle.
ตัว อย่าง เช่น นอสตราดามุ โหร ชาว ฝรั่งเศส ยัง คง โด่งดัง อยู่ ถึง แม้ เสีย ชีวิต ไป หลาย ศตวรรษ แล้ว ก็ ตาม.
Thí dụ, Nostradamus, chiêm tinh gia Pháp, vẫn được nhiều người hâm mộ dù đã chết từ nhiều thế kỷ.
หลังจากลงชื่อเข้าใช้บัญชี Google ในอุปกรณ์ Android แล้ว "หาอุปกรณ์ของฉัน" จะเปิดโดยค่าเริ่มต้น
Sau khi bạn đăng nhập vào Tài khoản Google trên thiết bị Android, ứng dụng Tìm thiết bị sẽ bật theo mặc định.
แม้ แต่ ใน ทุก วัน นี้ พวก คลั่ง ศาสนา บาง คน ยัง คง ยก คํา กล่าว จาก ข้อ เขียน ทาง ศาสนา ขึ้น มา เพื่อ พิสูจน์ ว่า การ ปฏิบัติ ต่อ ผู้ หญิง อย่าง โหด ร้าย เป็น สิ่ง ที่ ถูก ต้อง ชอบธรรม โดย อ้าง ว่า ผู้ หญิง เป็น ต้น เหตุ ทํา ให้ มนุษยชาติ เดือดร้อน.
Ngay cả ngày nay, một số kẻ cực đoan vẫn trích các sách tôn giáo để hợp thức hóa việc thống trị phụ nữ, họ tuyên bố rằng phụ nữ phải chịu trách nhiệm về mọi vấn đề của nhân loại.
คนคนนี้โชคดีจังเลย เพราะว่าถ้าตัวอักษรตกหล่นไปสองตัว ในตําแหน่งนี้ -- สองตัวอักษรจากสามพันล้าน -- เขาจะเป็นโรคร้ายในทันที ซึ่งมันก็คือ ซิย์สติกไฟโบรซิ
Đó là một người may mắn, bởi vì nếu bạn thiếu chỉ 2 chữ cái trong dãy đó 2 chữ cái trong 3 tỷ chữ cái anh ta sẽ mắc một căn bệnh ghê gớm: chứng sơ hóa u nang.
พวก เขา จะ เป็น เหมือน พืช ผัก ใน ทุ่ง และ ต้น หญ้า+
Sẽ như cây trên đồng nội và cỏ xanh,+
ขอบคุณครับ ก็อตต์
Cám ơn anh, Scott.
แต่นี่เป็นเพียงจุดเริ่มต้น
Nhưng đó chỉ là những bước rất cơ bản.
พวก เขา ได้ ค้น พบ ว่า ต้น โกโก้ งอกงาม ดี ที่ นั่น และ ปัจจุบัน กานา เป็น ผู้ ผลิต โกโก้ มาก เป็น อันดับ สาม ของ โลก.
Họ khám phá ra là cây ca cao dễ mọc ở đó, và ngày nay Ghana đứng hàng thứ ba trên thế giới về việc sản xuất ca cao.
อยู่ข้างในแล้ว คุณรี
Đã vào được trong rồi, Reese.
ลูกา ได้ ยก ตัว อย่าง บุตร ชาย เจ็ด คน ของ เกวา—สมาชิก ของ ตระกูล ปุโรหิต—ซึ่ง พยายาม ทํา เช่น นี้.
Lu-ca ghi lại trường hợp bảy con trai của -va, là thành viên trong một gia đình thầy tế lễ, đã cố làm điều này.
2 พยาน คน สุด ท้าย และ สําคัญ ที่ สุด ก่อน ยุค คริสเตียน ได้ แก่ โยฮัน บัพติโต.
2 Giăng Báp-tít là nhân chứng sau cùng và vĩ đại nhất trước thời đạo đấng Christ (Ma-thi-ơ 11:11).

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ต้นสปรูซ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.