tobe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tobe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tobe trong Tiếng Anh.

Từ tobe trong Tiếng Anh có các nghĩa là tương lai, sau, tiếp sau, 將來, : ~ее tương lai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tobe

tương lai

sau

tiếp sau

將來

: ~ее tương lai

Xem thêm ví dụ

I'm sorry Mr. Kesher... but there seems tobe some problem with your credit cards.
Tôi rất tiếc, anh Kesher nhưng hình như thẻ tín dụng của anh có vấn đề gì đó.
By 1978 there were six Noma horses remaining; two were in the Tobe Zoological Park in Tobe, and four were kept by a private breeder.
Đến năm 1978 có sáu con ngựa Noma còn lại; hai con ở Công viên Động vật TobeTobe, và bốn con được giữ bởi một nhà lai tạo tư nhân.
Go and spend some time with Tobe.
Đi chơi với Tobe đi.
In the mid-20th century, a stallion named Old Tobe, owned by a prominent breeder, was used to develop the modern type; today most Rocky Mountain Horses trace back to this stallion.
Vào giữa thế kỷ XX, một con ngựa giống tên là Old Tobe, thuộc sở hữu của một nhà lai tạo nổi tiếng, đã được sử dụng để phát triển loại hiện đại; ngày nay hầu hết ngựa Rocky Mountain đều theo giống từ con ngựa giống này.
Sunaho Tobe, having worked on the first two Dept.
Sunaho Tobe, với sự hợp tác trong 2 series đầu của Dept.
You remember when Tobe was little, when he used to get completely obsessed with a pebble or something?
Con có nhớ khi Tobe còn nhỏ, khi nó từng hoàn toàn mê đá cuội hay cái gì đó không?
Oh, yeah, Toby used to love collecting leaves, didn't you, Tobe?
Oh, phải, Toby từng thích sưu tầm lá cây, phải không, Tobe?
Don't know what I'd do if Tobe or Soph...
Con không biết con phải làm gì nếu Tobe hay Soph...
Come on, Tobe.
Đưa đi, Tobe.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tobe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.