toast trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ toast trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toast trong Tiếng Anh.

Từ toast trong Tiếng Anh có các nghĩa là bánh mì nướng, nướng, nâng cốc chúc mừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ toast

bánh mì nướng

verb (toasted bread)

I always have coffee and toast for breakfast.
Tôi luôn dùng cà phê và bánh mì nướng trong bữa sáng.

nướng

verb

I always have coffee and toast for breakfast.
Tôi luôn dùng cà phê và bánh mì nướng trong bữa sáng.

nâng cốc chúc mừng

verb

Xem thêm ví dụ

Speaking in toasts now.
Tâng bốc hơi nhiều đấy.
Let us toast your non-idiocy.
Hãy cùng chúc mừng cho sự không ngu ngốc của cậu.
In the first minutes after midnight, people toast with champagne, wish each other a happy new year, fortune and health, and go outside for the fireworks.
Trong những phút đầu sau nửa đêm, mọi người uống rượu sâm banh, chúc nhau một năm mới hạnh phúc, may mắn và đầy sức khỏe, sau đó đi ra ngoài xem pháo hoa.
Lucky for you we happened along, my most superfluously toasted friend.
May cho anh là chúng tôi đi qua, Đúng là " duyên kỳ ngộ ".
Uncle Joe's seen the toast.
Chú Joe đã nhìn thấy miếng bánh!
The answer is generally interpreted as a call to remember long-standing friendships.Thomson's Select Songs of Scotland was published in 1799 in which the second verse about greeting and toasting was moved to its present position at the end.
Bài hát bắt đầu bằng cách đặt ra một câu hỏi tu từ, đại ý mặc dù sự thật rằng những kỷ niệm xưa cũ bị lãng quên, và thường được hiểu như một lời gợi nhắc để nhớ tới những tình cảm bạn bè tri kỷ.Hợp tuyển Ca khúc Scotland của George Thomson được xuất bản vào năm 1799, trong đó đoạn lời thứ hai về những lời chào và chúc tụng đã được chuyển xuống vị trí hiện tại của nó ở phần cuối bài hát.
The exercise has three parts and begins with something that we all know how to do, which is how to make toast.
Bài tập này có 3 phần và bắt đầu bằng thứ mà tất cả chúng ta đều biết: Làm bánh mì nướng.
First, a toast.
nâng cốc đã.
Laptops can give thighs a nasty rash , called erythema ab igne or toasted skin syndrome
Máy tính xách tay có thể gây ra ngoại ban khó chịu ở đùi , gọi là hồng ban do nhiệt hay hội chứng da bị nướng
He was also famous as a teetotaller, saying that the only circumstance where he would countenance downing a toast would be if Karelia was ceded back to Finland.
Ông cũng nổi tiếng như là một người pha trà, nói rằng hoàn cảnh duy nhất mà ông sẽ phải chịu trách nhiệm downing một bánh mì nướng sẽ là nếu Karelia được ceded trở lại Phần Lan.
Let's toast this to
Hãy nâng ly vì...
I'm making French toast.
Mẹ đang nướng bánh mì
Cheeses of this type are ideal for melting and are often served on toast for quick snacks or simple meals.
Pho mát của loại này là lý tưởng cho tan chảy và thường được phục vụ với bánh mì nướng cho bữa ăn nhẹ nhanh hoặc bữa ăn đơn giản.
Her heart muscle is toast.
Nhồi máu cơ tim.
I'll have an egg salad sandwich, toasted rye... and I still think we can win the World Jam and get the house back.
và mình nghĩ nên tham gia The World Jam và lấy lại nhà của chúng ta
Ordinarily, the smell of toast would titillate his belly, but since last Monday, Robert is heavy of heart.
Bình thường, mùi bánhnướng sẽ như trêu chọc bụng Robert, nhưng từ thứ Hai vừa rồi, anh thấy buồn nôn.
On your toast.
Ở trên bánh .
Beans on toast, love.
Đậu cho bánh , con yêu ạ.
Shrimp toast!
Bánh mỳ tôm nướng!
Quiet down. I propose a toast to Lewis and his brilliant failure.
Tôi đề nghị 1 miếng bánh cho Lewis và cái thất bại thiên tài of cậu ấy.
Characterisations of her included "the voice of the atomic age", "the singing toast of the continent", "a voice like French champagne", and the "Polish Yma Sumac".
Bà đã có biệt danh là "giọng ca thời đại nguyên tử", "người hát được lục địa ca tụng" (the singing toast of the continent), "một giọng ca như rượu champage Pháp" (a voice like French champagne), "Yma Sumac của Ba Lan".
In what universe is that " lightly toasted "?
trong vũ trụ nào cái này là " bánh nướng mỏng "?
A toast to her, my wonderful wife Geraldine.
Hãy nâng ly vì cô ấy Người vợ tuyệt vời của tôi, Geraldine.
Well, let me, in turn, raise a toast to my father.
Vậy, để con, nâng từng cốc một với cha của con
"""Had two eggs already and three pieces of toast, and I don't want to sit in the drawing room this morning."""
“Ta vừa ăn hai trái trứng và ba lát bánh mì, và ta không muốn ngồi trong phòng khách sáng nay.”

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toast trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.