toe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ toe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toe trong Tiếng Anh.

Từ toe trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngón chân, chân, mũi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ toe

ngón chân

noun (each of the five digits on the end of the foot)

I have a pain in my little toe.
Tôi có một vết thương ở ngón chân út.

chân

noun

I have a pain in my little toe.
Tôi có một vết thương ở ngón chân út.

mũi

noun

Use flexible, lightweight shoes with a cushioned low heel and roomy toe box.
Mang giày nhẹ, mềm với đế thấp có miếng đệm và mũi giày rộng.

Xem thêm ví dụ

The front legs, each with four toes, are so small that they can be hidden in the gills.
Chân trước với bốn ngón chân, rất nhỏ mà có thể được ẩn trong các mang.
So I would go into the ponds and crawl around and pick them up with my toes.
Thế nên tôi đi ra hồ, bò lăn bò toài cố khều chúng bằng ngón chân cái.
The codes applicable to European safety footwear are: There is also EN ISO 20346:2004 for protective footwear (must comply to basic safety requirements but toe cap impact resistance requirement is lower - 100 Joules) & EN ISO 20347:2004 for Occupational Footwear (must comply to basic safety requirements with anti static or slip resistant properties.
Các mã áp dụng cho giày dép an toàn Châu Âu là: Ngoài ra còn có EN ISO 20346: 2004 cho giày bảo hộ (phải tuân thủ các yêu cầu an toàn cơ bản nhưng yêu cầu chịu va đập trên đầu ngón chân là thấp hơn - 100 Joules) và EN ISO 20347: 2004 cho Giày dép bảo hộ (phải tuân theo yêu cầu an toàn với tính chất chống tĩnh hoặc chống trượt.
Those fingers and toes are just beginning to form this week , and the arms can even flex at the elbows and wrists .
Các ngón tay , ngón chân đó chỉ mới bắt đầu hình thành vào tuần này thôi , và cánh tay có thể đã gập ở khuỷu tay và cổ tay .
Your baby 's daily workout routine includes moving the muscles in the fingers , toes , arms , and legs regularly .
Các hoạt động thường nhật của bé bao gồm hoạt động nhúc nhích ngón tay , ngón chân , cánh tay , và cẳng chân một cách đều đặn .
(Daniel 2:44) These were not only the kings pictured by the ten toes of the image but also those symbolized by its iron, copper, silver, and gold parts.
(Đa-ni-ên 2:44) Các vua này không chỉ là những vua được tượng trưng bởi mười ngón chân của pho tượng, nhưng cũng là những vua được tượng trưng bởi sắt, đồng, bạc và vàng nữa.
But he's experiencing significant paresthesias, and he can't move his hands or toes.
Nhưng anh ta đang bị ngứa nhiều như kim châm và không thể cử động tay và ngón chân.
14 “Then the priest will take some of the blood of the guilt offering, and the priest will put it on the right earlobe of the one cleansing himself and on the thumb of his right hand and on the big toe of his right foot.
14 Thầy tế lễ sẽ lấy một ít máu của lễ vật chuộc lỗi lầm rồi bôi lên dái tai phải, ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người đang được tẩy sạch.
I have a pain in my little toe.
Tôi có một vết thương ở ngón chân út.
In the short program on 23 February, she executed a triple lutz–triple toe loop combination, a triple flip and a double axel.
Trong phần trình diễn bài thi ngắn ngày 23 tháng 2, cô đã thực hiện một cú nhảy kết hợp "ba vòng Lutz - ba vòng Toe Loop", một cú Flip ba vòng và một cú Axel hai vòng.
If you put another toe out of line we'll bring you straight home!
Nếu như cãi lời má một lần nữa nghe chưa?
The result is damage to vital organs and impairment of blood circulation, sometimes leading to toe or foot amputation, blindness, and kidney disease.
Vì thế, nó làm tổn hại các cơ quan trọng yếu của cơ thể và làm suy giảm quá trình tuần hoàn máu, đôi khi dẫn đến tình trạng phải phẫu thuật cắt bỏ bàn chân hoặc ngón chân, mù mắt và bệnh thận.
Like other dromaeosaurids, Utahraptor had large curved claws on their second toes.
Như các dromaeosauridae khác, Utahraptor có các vuốt cong lớn trên ngón trỏ chân của chúng.
I woke up in intensive care, and the doctors were really excited that the operation had been a success because at that stage I had a little bit of movement in one of my big toes, and I thought, " Great, because I'm going to the Olympics! "
Tôi tỉnh dậy trong phòng chăm sóc đăc biệt, các bác sỹ rất hào hứng vì ca mổ đã thành công và vì tại giai đoạn đó một trong hai ngón chân cái của tôi đã có chút cử động, và tôi nghĩ, " Tuyệt, tôi sẽ tham dự Olympics! "
'But about his toes?'the Mock Turtle persisted.
Nhưng khoảng ngón chân của mình? ́Rùa Mock tiếp tục tồn tại.
However, a study of affected Finnhorses also noted that horses with long toes and low heels were common and ossification correlated with the length of the heels.
Tuy nhiên, một nghiên cứu của Ngựa Phần Lan bị ảnh hưởng cũng lưu ý rằng con ngựa có ngón chân dài và đôi móng cao gót thấp rất thường gặp và hóa xương tương quan với chiều dài của gót chân ngựa.
Culprit : Pointy toes
Thủ phạm là giày mũi nhọn
28 And the priest will put some of the oil that is in his palm on the right earlobe of the one cleansing himself and on the thumb of his right hand and on the big toe of his right foot on the same places that he put the blood of the guilt offering.
28 Sau đó, thầy tế lễ sẽ bôi một ít dầu ở lòng bàn tay lên dái tai phải, ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người đang được tẩy sạch, tức là cùng những chỗ đã bôi máu của lễ vật chuộc lỗi lầm.
I looked past my toes to the ground, 50 or so feet below, and on the ground, I saw a rusted out chain linked fence topped by three strings of barbed wire.
Tôi nhìn qua khỏi bàn chân mình, mặt đất hơn 15m bên dưới và trên mặt đất, tôi nhìn thấy một hàng rào rỉ sắt với ba hàng gai ở phía trên
You stub your toe on a rock.
Chân vấp phải đá.
Despite being paralyzed and not having any sensation from mid-chest to the tip of his toes as the result of a car crash six years ago that killed his brother and produced a complete spinal cord lesion that left Juliano in a wheelchair, Juliano rose to the occasion, and on this day did something that pretty much everybody that saw him in the six years deemed impossible.
Mặc dù bị bại liệt và bị mất cảm giác từ nửa người đến đầu các ngón chân là hậu quả của một tai nạn xe hơi 6 năm trước, khiến anh trai cậu ta chết và gây ra tổn thương nặng ở tủy cột sống làm cho Julian phải ngồi xe lăn, Juliano đã vượt qua mọi trở ngại và vào ngày đó đã làm được điều tuyệt vời, trong sáu năm trời, mọi người nghĩ cậu ta không thể làm được.
And yes, I can change my toe nail polish.
Và vâng, tôi còn có thể đổi màu móng chân nữa.
You sucked his balls, you licked his booty, you sucked his toes.
Cô mút " quả bóng " của anh ta, cô đã liếm cơ thể của hắn, cô mút ngón chân của hắn ta.
Yeah, I'd like a big-tittied girl to lick peanut butter off my toes.
Yeah, tôi cũng muốn con bé vú to ấy liếm sạch dầu lạc của tôi chứ.
In some of its forms, this disease can result in gradual loss of body tissue, such as that of the fingers, toes, or ears.
Một số dạng của bệnh phong cùi sẽ làm cho các bộ phận của cơ thể, chẳng hạn như ngón tay, ngón chân hoặc tai, bị ăn mòn dần (Dân số 12:10-12).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới toe

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.