toddle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ toddle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toddle trong Tiếng Anh.

Từ toddle trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự đi chậm chạp, lững chững, sự đi chập chững. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ toddle

sự đi chậm chạp

verb

lững chững

verb

sự đi chập chững

verb

Xem thêm ví dụ

Rose was toddling about the house, playing with the kitten or clinging to Laura’s skirts as she went about the work.
Rose đang chập chững đi quanh nhà, chơi với con mèo con hoặc bám vào váy Laura khi cô đi làm việc.
No, I think we better toddle along.
Không, tôi nghĩ chúng tôi nên đi.
The toddling children on the street.
Những đứa con nít nằm ngổn ngang trên đường phố.
We'd take in the Museum of Art in the morning, and have a bit of lunch at some good vegetarian place, and then toddle along to a sacred concert in the afternoon, and home to an early dinner.
Chúng tôi muốn có trong Bảo tàng Nghệ thuật vào buổi sáng, và có một chút của ăn trưa tại một số tốt nơi ăn chay, và sau đó dáng đi cùng với một buổi hòa nhạc thiêng liêng vào buổi chiều, và nhà một tối sớm.
So when she was a sickly, fretful, ugly little baby she was kept out of the way, and when she became a sickly, fretful, toddling thing she was kept out of the way also.
Vì vậy, khi cô là một ốm yếu, làm phiền, xấu xí nhỏ bé, cô đã được giữ ra khỏi con đường, và khi cô trở thành một làm phiền ốm yếu, toddling điều cô đã được giữ ra khỏi con đường cũng có.
The tiny boy slid off his mother’s lap, toddled over to me, looked intently at the picture, and touched the face.
Đứa bé trai tuột ra khỏi lòng mẹ nó, đi về phía tôi, chăm chú nhìn vào tấm ảnh và rờ vào gương mặt trên tấm hình.
I'll be toddling up, then.
Tôi sẽ được toddling lên, sau đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toddle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.