toasty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ toasty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toasty trong Tiếng Anh.

Từ toasty trong Tiếng Anh có các nghĩa là ấm, thắm thiết, món thịt quay, nồng nhiệt, lát bánh mì nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ toasty

ấm

thắm thiết

món thịt quay

nồng nhiệt

lát bánh mì nước

Xem thêm ví dụ

But then, the Earl of Toasty would be a ridiculous name.
Nhưng cái tên Bá Tước Bánh Nướng nghe thật buồn cười.
Post- toasty to the bitter, you dig?
Rừng rực như một củ khoai trong lò
There you go. Nice and toasty.
Các em xuống đi, nhẹ nhàng êm ái nhé.
No, my feet are actually very toasty in here.
Ko, chân tớ muốn bỏng rát ở đây thì có
He actually invented the toasty.
Mà ông nghĩ ra món bánh nướng.
If a team achieves "On-Fire" status (made famous initially by Midway's NBA Jam), Pat Foley's voice will occasionally announce: "Toasty", a reference to Mortal Kombat.
Nếu một đội bóng đạt được trạng thái "On-Fire" (trở nên nổi tiếng lúc ban đầu bởi NBA Jam của Midway), giọng nói của Pat Foley sẽ thỉnh thoảng thông báo: "Toasty", ý nhắc đến Mortal Kombat.
The roasted flavors are extracted and dominate this tea: the roasting replaces the vegetative tones of other varieties of Japanese green tea with a toasty, slightly caramel-like flavor.
Các hương vị trà được sao sấy là hương vị chiếm ưu thế của loại trà này: hương vị sao sấy thay thế các tông thực vật của các loại trà xanh khác của Nhật Bản với một hương vị thơm ngon, hơi có vị đường hoá.
Post-toasty to the bitter, you dig?
Rừng rực như một củ khoai trong lò.
When you smell the nutty, toasty aromas of the Maillard reaction and caramelization, your cookies are ready.
Khi bạn ngửi thấy mùi thơm hấp dẫn của các phản ứng Maillard và caramelization, nghĩa là bánh quy của bạn đã sẵn sàng.
Do you have any Cinnamon Fruit Toasties?
[ CANS CRUNCHING ] Em có bánh mỳ vị quế ko?
You want to be close enough to the campfire so that you're warm, but not so close that you're too toasty and you get burned.
Bạn cần ngồi đủ gần để giữ ấm, nhưng không quá gần đến nỗi bạn bị thiêu rụi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toasty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.