toddler trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ toddler trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toddler trong Tiếng Anh.
Từ toddler trong Tiếng Anh có nghĩa là hài nhi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ toddler
hài nhinoun |
Xem thêm ví dụ
If your toddler will let you , hold him or her in your lap when you read . Nếu trẻ thích bạn đọc sách , hãy ôm con trong lòng khi đọc . |
Talking with toddlers is usually a terrific idea . Nói chuyện với con thường là một khái niệm hết sức tuyệt vời . |
But the thing is, you have to remember, there really are still people within this algorithmically optimized system, people who are kind of increasingly forced to act out these increasingly bizarre combinations of words, like a desperate improvisation artist responding to the combined screams of a million toddlers at once. Những vấn đề là, bạn cần phải nhớ, vẫn còn có con người trong hệ thống tối ưu bằng thuật toán này, những người bị buộc phải ngày càng tăng cường mức độ kết hợp những từ khóa kỳ dị này, như một nghệ sĩ ứng biến tuyệt vọng đáp lại tiếng la hét của hàng triệu trẻ sơ sinh. |
Toddlers from 24 to 36 months are beginning to be able to turn paper pages , so this is a good time to expand beyond board books . Trẻ mới tập đi từ 24 đến 36 tháng bắt đầu có thể lật từng trang được , nên đây là lúc trẻ có thể tiếp nhận đến sách bảng . |
EVERY caring parent knows that toddlers thrive on loving attention and that they will crawl onto their parent’s lap when they need to be cuddled. CÁC bậc cha mẹ quan tâm đến con cái đều nhận thấy rằng lúc còn bé, trẻ phát triển là nhờ sự chăm sóc yêu thương và chúng thường bò đến ngồi vào lòng họ khi muốn được âu yếm, vuốt ve. |
Robo-toddler's finally sleeping! Cún con mãi cũng phải ngủ rồi. |
And in a lot of cultures they give knives like, as soon as they're toddlers, they have knives. Và trong nhiều văn hóa người ta đưa dao cho mình - như là, những đứa trẻ chập chững biết đi, chúng đã có dao. |
Walker began his small screen career as a toddler, when he starred in a television commercial for Pampers. Walker bắt đầu sự nghiệp trên màn ảnh nhỏ của mình từ khi còn bé, khi anh đóng vai chính trong một đoạn phim quảng cáo của hãng Pampers. |
Researchers at the institute have developed a computer model analyzing early toddler conversations to predict the structure of later conversations. Các nhà nghiên cứu tại Viện đã phát triển một mô hình máy tính phân tích các cuộc trò chuyện sớm ở trẻ để dự đoán cấu trúc của những cuộc trò chuyện sau này. |
Most of you were taught the truths of the gospel from the time you were a toddler. Hầu hết các em đã được giảng dạy các lẽ thật của phúc âm từ lúc mới chập chững biết đi. |
Toddlers do best when they know what to expect , whether it 's what time they bathe or go to bed or what consequences they 'll face for misbehaving . Trẻ con thường thực hiện nội quy tốt nhất khi bố mẹ nói cho chúng biết chúng nên làm gì , cho dù là mấy giờ đi tắm hoặc mấy giờ đi ngủ hoặc nếu bé không ngoan thì sẽ bị phạt gì . |
" Toddlers are not adults in a little body . " Trẻ con không phải là người lớn thu nhỏ đâu . |
They can walk a baby or soothe a toddler just as well as their wives can, and they are increasingly doing much more of the housework. Họ có thể đưa con đi dạo, hay nựng nịu một đứa trẻ cũng giỏi giang như những người vợ vậy Và họ đang làm càng ngày càng nhiều các công việc nội trợ. |
Babies , Toddlers , and Diarrhea Trẻ nhỏ , trẻ chập chững biết đi và chứng bệnh tiêu chảy |
Toddlers can also have problems as they try different foods . Trẻ mới tập đi cũng có thể mắc các triệu chứng này khi thử ăn các thức ăn khác lạ . |
They also require kids to keep the pacifier in their mouth for several minutes without moving , which is a nearly impossible task for most babies and toddlers . Chúng cũng đòi hỏi trẻ phải ngậm ti giả này trong vài phút mà không được nhúc nhích , đây là một yêu cầu bất khả thi đối với hầu hết các trẻ nhỏ và trẻ mới tập đi . |
Babies , Toddlers , and Gas pain Trẻ nhỏ và chứng đau bụng đầy hơi |
I swear, it's like I work with toddlers. Thật là, cứ như trẻ con vậy. |
Fever in babies and toddlers Sốt ở trẻ nhỏ và trẻ mới tập đi |
But the same can be said regarding the fathers of preteens as well as toddlers. Nhưng cũng có thể nói như vậy về con cái trước tuổi dậy thì và các con còn nhỏ. |
The " Republican " school has taugt us, since we are toddlers: elections = democracy = election, etc... Trường học ́Cộng hòa ́ đã dạy dỗ chúng ta từ khi chúng ta còn là những đứa trẻ nhỏ mới tập đi: những cuộc bầu cử = nền dân chủ = một cuộc bầu cử, vân vân... |
Do n't worry if your baby or toddler does n't go as often as you 'd expect . Đừng bận tâm nếu con bạn không đi tiêu được thường xuyên như bạn mong muốn . |
Taylor originally conceived of it as "Radio caca" (from something his toddler son once said), which doubled as a criticism of radio for the decrease in variety of programming and the type of music being played. Taylor ban đầu đã nghĩ rằng nó nên có tên là "Radio Ca-Ca" (có vẻ là hình như xuất phát từ giọng của cậu con trai đang tập đi của anh ta), một lời đả kích chống lại radio vì việc giảm sút sự đa dạng của chương trình và các loại nhạc được phát trên đài. |
Her father suffered severe health problems resulting from a mining accident when Sister Cook was a toddler. Cha của chị có vấn đề sức khỏe nghiêm trọng vì một tai nạn ở một hầm mỏ khi Chị Cook còn là một em bé mới biết đi chập chững. |
Fix it : What 's a good way to spend one-on-one time with a toddler ? Giải pháp : Giải pháp nào là tốt khi ở nhà một mình với con ? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toddler trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới toddler
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.